HÓA VÔ CƠ – PCHE330
B5: NƯỚC
1
Mục tiêu
Giải thích các tính chất vật lý và hóa học của nước
Trình bày được các tiêu chuẩn của nước dùng trong
ngành dược
Trình bày các phương pháp làm sạch nước
2
Cấu tạo phân tử Nước (H2O)
Nguyên tử O trong phân
tử nước lai hóa sp3
Phân tử nước là phân tử
có góc cấu trúc bất
đối xứng, moment
lưỡng cực lớn
4
Cấu tạo phân tử Nước (H2O)
Có liên kết hydro
liên phân tử các
trạng thái nước lỏng,
nước đá
Phân tử nước rất
bền đối với nhiệt,
bắt đầu phân hủy ở
1000oC và đến
2000oC chỉ phân hủy
khoảng 2%
5
Cấu trúc 3 trạng thái của nước
6
Các trạng thái của nước
7
Tính chất vật lý
Nước, ở điều kiện thường:
lỏng, trong suốt, không màu,
không mùi, không vị (lớp nước
dày có màu xanh lam nhạt)
Nước tinh khiết có khối lượng
riêng d = 1 gam/ml, ở 4oC
Nước đá nhẹ hơn nước
lỏng do cấu trúc xốp
8
Tính chất hóa học
Nước rất có khả năng phản ứng
Sự hydrate hóa: hòa tan các chất
Đối với những hợp chất điện ly, quá trình hydrate hóa
xảy ra nhờ tương tác tĩnh điện giữa ion điện ly với phân
tử lưỡng cực của nước hoặc nhờ liên kết cho nhận với
cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử O
Đối với những hợp chất không điện ly có nhiều nhóm –
OH (đường, rượu…), quá trình hydrate hóa xảy ra nhờ
liên kết hydro
Sự thủy phân: nước phân hủy các chất
Phản ứng oxy hóa – khử
9
Trạng thái thiên nhiên
Nước liên kết
Các dạng hóa chất ngậm nước
Nước liên kết với các vật chất sống (trong tế bào)
Nước tự do
Dạng lỏng
Nước mưa: còn bị nhiễm O2, N2, CO2, các muối nitrate, nitrit,
carbonate, dấu vết của bụi và chất hữu cơ…
Nước ngầm: thành phần ô nhiễm tùy theo vùng đất
Nước sông: tạp chất kim loại, cặn vô cơ, hữu cơ…
Nước khoáng: có 1 lượng lớn chất hòa tan
Nước biển: chứa 35g muối (27 g NaCl)
Dạng hơi: Mây, Hơi ẩm
Dạng rắn: Băng, tuyết
10
Nước nặng
Là phân tử nước trong đó H được thay thế bằng D
HDO hoặc D2O
Tỷ lệ D:H vào khoảng 1:6800 (nước sông) hoặc 1:5606
(nước biển), từ 1 tấn nước có thể điều chế được khoảng
10ml nước nặng (độ tinh khiết 99,99%)
Tính chất vật lý khác với nước thường
Tnc = 3,81oC; ts = 101,43 oC
Khối lượng riêng lớn hơn 10,77%
Độ tan của nhiều chất trong nước nặng thay đổi
Tính chất hóa học rất giống nước thường
Ứng dụng: Chất làm chậm nơtron trong các phản ứng hạt
nhân (nhất là trong sản xuất điện hạt nhân)
11
Nước cứng
Nước nhiễm muối tan của các kim loại (chủ yếu là Ca, Mg,
Fe), gốc muối thường là HCO3- hoặc NO3-,SO42 Tác hại:
Đóng cáu bẩn giảm
hiệu suất truyền nhiệt
Ảnh hưởng đến
sinh hoạt
(kết tủa xà phòng
khi giặt quần áo)
Tăng khả năng
oxy hóa hoặc làm
kết tủa dễ hỏng
các dược phẩm
(cao chiết dược liệu…)
12
Nước dùng trong sản xuất Dược
Tùy theo mục đích sử dụng, nước được làm sạch đến
các mức độ khác nhau
Các loại nước được dùng:
Nước uống được
Nước khử khoáng
Nước cất
Nước siêu lọc
Nước thẩm thấu ngược
14
Nước uống được
Dùng để rửa dụng cụ, bao bì
Là nguyên liệu để sản xuất các loại nước tinh khiết
Tiêu chuẩn nước uống được (QCVN 01:2009/BYT)
32 chỉ tiêu về cảm quan và thành phần vô cơ
24 chỉ tiêu về giới hạn thành phần hữu cơ
32 chỉ tiêu về giới hạn thành phần thuốc bảo vệ thực vật
17 chỉ tiêu về giới hạn chất khử trùng và sản phẩm phụ
2 chỉ tiêu về độ nhiễm xạ
2 chỉ tiêu về vi sinh vật
15
16
17
Nước khử khoáng
Dùng để:
Rửa chai, lọ, ống đựng thuốc
Dùng cho nồi hấp tiệt trùng
Pha chế các dạng thuốc (trừ thuốc tiêm)
Nước khử khoáng có thể được khử toàn phần các ion
hoặc chỉ khử chủ yếu Ca2+ và Mg2+ để làm mềm nước
18
Nước cất
Là nước được điều chế bằng cách chưng cất từ nước
sinh hoạt hoặc tốt hơn là nước uống, nước khử
khoáng…
Nước cất có thể đáp ứng được tiêu chuẩn của Nước
tinh khiết theo DĐVN
19
Nước RO và nước siêu lọc
RO: Reverse osmosis – Thẩm thấu ngược; UF: Utrafilter – Siêu lọc
Nước RO và nước siêu lọc
Điều chế bằng cách cho nước đi qua màng bán thấm
để tách các tiểu phần nhỏ có kích thước cỡ phân tử
Nước RO tinh khiết hơn nước siêu lọc vì loại được 8098% ion hòa tan.
Về nguyên tắc, nước thẩm thấu ngược có thể đáp
ứng tiêu chuẩn làm dung môi pha thuốc tiêm
nhưng chưa được ghi trong Dược điển
21
Phương pháp làm sạch nước
Một số phương pháp làm sạch nước:
Làm mềm
Cất (Distill)
Trao đổi ion (Ion exchange)
Thẩm thấu ngược (Reverse osmosis)
22
Làm mềm nước
Mục đích: loại bớt các ion kim loại đa hóa trị (Mg2+,
Ca2+, Fe2+…)
Phương pháp:
Đun sôi: có thể loại thành phần cứng tạm thời
Ca(HCO3) + Ca(OH)2 CaCO3 + 2H2O
Phản ứng tạo tủa
CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4
Trao đổi ion
23
Cất
Nguyên tắc: làm cho nước
bốc hơi rồi ngưng tụ lại. Quá
trình bốc hơi giúp cho việc tách
đa số tạp chất ra khỏi nước.
24
Máy cất nước 1 lần (PTN)
25
Máy cất nước 2 lần (PTN)
26
Trao đổi ion
Nguyên tắc:
27