Bài giảng
Màng bào tương
Đối tượng: Sinh viên Dược khoa – Năm 1
Số tiết
: 03
ThS. DS. Nguyễn Thị Kim Thoa
1
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong, sinh viên có thể:
1.
Trình bày tầm quan trọng của MBT, cấu trúc & thuộc tính
cơ bản của MBT
2.
Liệt kê các chức năng chính của MBT
3.
Liệt kê các protein chính & trình bày vai trò của các
protein
4.
Liệt kê được các vai trò của lớp carbohydrate
5.
Mô tả được cấu trúc và vai trò của bè lipid
6.
Giải thích được các phương thức vận chuyển qua màng
2
NỘI DUNG
1. Cấu trúc màng bào tương, vai trò,
2. Thành phần cấu tạo: lipid, protein,
carbonhydrat
3. Tính chất của màng
4. Các chất vận chuyển qua màng
5. Phương thức vận chuyển qua màng
3
Tài liệu học tập
1. Sinh học phân tử và tế bào dược Hutech
2. Sinh học phân tử màng tế bào,Tập 1, GS. TS. Đỗ
Ngọc Liên, NXB Đại học quốc gia Hà Nội 2007.
4
Mô hình tổng quát
5
MÀNG BÀO TƯƠNG
1
4
Khái niệm màng bào tương
(plasma membrane)
Lớp màng mỏng # 5 -10 nm,
quan sát/ KHV điện tử
Bao bọc & tách biệt MT nội
& ngoại bào
Tính thấm chọn lọc: thuộc
tính đặc trưng
1
5
MÀNG BÀO TƯƠNG: Tầm quan trọng
MBT: “ranh giới sinh học” của các quá trình DĐH (ADME);
Protein chức năng: đích tác động chính của thuốc/ cơ thể
Cấu trúc, thuộc tính & chức năng/ MBT & protein chức
năng: 01 cơ sở quan trọng/ phát minh thuốc mới an toàn
& hiệu quả
MBT & protein chức năng: quyết định số phận và hoạt
tính của thuốc/ cơ thể
1
6
5
1
7
Mô hình đơn giản
1
8
Chức năng
1.
Dì trì hình dạng TB, che chắn và bào vệ TB
2.
Tham gia vào quá trình phân biệt TB
3.
Tham gia vào phản ứng kết dính
4.
Chức năng enzym
5.
Tham gia dẫn truyền tín hiệu quang hóa và tín hiệu
điều hòa trao đổi chất
6.
Giám sát đáp ứng miễn dịch
7.
Vận chuyển các chất qua màng
8.
Truyền tín hiệu và tương tác giữa các tế bào
1
9
Thành phần chính
2
0
1.
Lipids: thành phần cấu trúc chính (40-80%)
2.
Proteins: thành phần chức năng chính
(25%-75%)
3.
Carbohydrates: thứ yếu, chiếm #2-10%
Chức năng chung các thành phần
1.
Tạo cấu trúc MBT
2.
Tạo chức năng phong phú cho MBT
3.
Nâng đỡ các thành phần nội bào
2
1
Lipid
1.
Glycerolphospholipid: phân cực, lưỡng ái tính
2.
Sphingolipids: phân cực, lưỡng ái tính
3.
Cholesterol: lưỡng ái tính
Glycolipid = Carbohydrate + Lipid
2
2
Lipid
Tính chất của màng tế bào
- Lớp phospholipid kép
- Tính thấm chọn lọc
- Mô hình khảm lỏng
WATER
Hydrophilic
head
Hydrophobic
tail
WATER
2
3
Glycerolphospholipids
Là phân tử phân cực, tích điện
Thành phần cấu trúc chính
màng
Cấu trúc cơ bản: có 2 phần
➢ Phần ưa nước: gắn gốc
phosphate
➢ Phần kị nước: 2 chuỗi axit béo
(số chẵn C, không phân nhánh,
no hoặc chưa no (cis) →độ
lỏng-tính linh động của MBT)
Có 5 loại khác nhau về cấu
2
4
trúc, phân bố & chức năng
Sphingolipids
Là phân tử phân cực, bộ
khung sphingosine
2
5
Sphingomyelin
Đầu phân cực có phosphocholine
hoặc phosphoethanolamine
Có cấu trúc cơ bản giống với
phosphatidylcholine
2
6
Cholesterol
Thành phần quan trọng của
màng và là tiền chất của các
hormon steroid và các muối mật
Lưỡng ái tính
Phân bố rãi rác khắp
Đan xen vào cấu trúc
phospholipid kép
2
7
Cholesterol
Một lượng dư cholesterol
có thể dẫn đến bệnh xơ
vữa động mạch, tim
mạch và đột quỵ
Chức năng riêng:
➢ Hạn chế sự chuyển động của
phospholipids
➢ Tăng cường sức mạnh & làm
cứng cấu trúc màng
➢ Ngăn chặn các chuỗi axit béo của
phospholipids dính với nhau.
Cholesterol
Molecule
2
8
Glycolipid
Chiếm tỉ lệ thấp
Vai trò riêng:
➢ Giao tiếp giữa các tế bào
➢ Yếu tố tạo nhóm máu
➢ Thụ thể của một số loại độc
tố như uốn ván, tả
2
9
Protein
Thành phần cấu trúc quan trọng sau lipid
Thành phần thực hiện phần lớn chức năng
màng:
3
0
Vận
chuyển
Protein hòa
màng
Phức hệ
enzym
Chức năng miễn
dịch
Thu nhận và
truyền tín hiệu
Liên kết bộ
khung của TB
Protein
Giúp cho màng có được tính ổn định tương đối
Vận chuyển vật chất qua màng
Thu nhận và truyền tín hiệu giữa các TB và trong TB
Vai trò của
protein
màng
Các kháng nguyên bề mặt và thụ thể TB tham gia vào quá trình miễn
dịch
Hình thành phức hệ enzym, tham gia vào các phản ứng hóa sinh
Protein hòa màng
Liên kết với khung của TB, TB ổn định và bền vững về hình dạng
3
1
Protein
Protein màng thực hiện phần lớn các hoạt động của màng
cũng như của tế bà
Là đích điều trị bệnh lý tưởng trong y dược học
3
2
Thuốc gắn kết với protein
3
3