Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.78 KB, 7 trang )

MÔN

: Toán

LỚP:
Lớp BA
3
Tiết : 91
Người thực hiện: Nguyễn Văn Hùng
Trường Tiểu học Bình Sơn.


Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán: Các số có bốn chữ số ( trang 91)

400

1000

20

Hàng
Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000



100
100

10
10

1
1
1

2

3

100
100
1

4

Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là: 1423. Đọc là:Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.

3


Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Các số có bốn chữ số ( trang 91)

Đọc các số sau : 1246; 2374; 5314; 3765.


Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Các số có bốn chữ số ( trang 91)
* Thực hành:
Bài 1 / trang 92. : Viết ( theo mẫu)
a) Mẫu:
Hàng
Nghìn

Trăm

Chục

1000

100

10

1000

100

10

1000


Đơn vị
1

10

1000

4

2

3

1

Viết số: 4231. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.


Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Các số có bốn chữ số ( trang 91)
* Thực hành:
Bài 1 trang 92 : Viết ( theo mẫu)
Bài 2 trang 93 : Viết ( theo mẫu)


Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Các số có bốn chữ số ( trang 91)
* Thực hành:

Bài 1 trang 92: Viết ( theo mẫu)
Bài 2 trang 93: Viết ( theo mẫu)
Bài 3 trang 93: Số ?




×