Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221 KB, 18 trang )

Các thầy cô giáo về dự hội thi
giáo viên dạy giỏi

Giáo viên: Đỗ Thị Mai Anh
Trờng Tiểu học Thị trấn Chúc
Sơn B



….. 9993 ….. 9995 …..
….. 9992
9990 9991

….. …..

….. 1000
0



So s¸nh hai sè cã c¸c ch÷ sè
kh¸c nhau:

-

Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ
h¬n.

-

Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th×


lín h¬n



So sánh hai số có cùng số
chữ số:
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì
so sánh từng cặp chữ số ở cùng
một hàng, kể từ trái sang phải.


So sánh các số trong phạm vi 10
000:
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang
phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ
số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số
đó bằng nhau.



1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng
một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 1:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ

chấm:

1942 ..
> 998

9650

..
<

9651

1999

..
<

2000

.. 6951
9156 >

6742


..
>

6722

1965

..
900 + 9
<
9009

..
>

1956

= 6591
6591 ..


1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng
một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp

vào
a) chỗ chấm:
1km .. 985 m
60 phút.. 1 giờ
50 phút.. 1 giờ
600 cm.. 6 m
70 phút .. 1 giờ
797 mm.. 1 m


1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng
một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp
vào
a) chỗ chấm:
1km ..
> 985 m
600 cm..
< 6m
797 mm
..
> 1m



1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng
một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp
vào chỗ chấm:
b)
60 phút..
= 1 giờ
50 phút<
.. 1 giờ
.. 1 giờ
70 phút>


1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng
một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp
vào
a) chỗ chấm:

b)
1km ..
> 985 m
< 1 giờ
60 phút..
.. 1 giờ
50 phút>
600 cm..
< 6m
70 phút..
797 mm
..
> 1m
> 1 giờ


Bài tập 3:
a,Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901; 6019.


THI TÀI


So sánh các số trong phạm vi 10
000:
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang
phải
Ví dụ 1: 9000 > 8999 Vì ở hàng nghìn có
9>8
Víhai
dụsố
2: có
6579
< số
6580
cáctừng
chữ số
hàng
3) Nếu
cùng
chữ Vì
số và
cặp
chữ
nghìn
đều
là 6,
các chữ
hàngnhau
trăm thì
đềuhai

là 5,
số ở cùng
một
hàng
đềusố
giống
số
nh
ở hàng
chục có 7 < 8
đóng
bằng
nhau.




×