Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.57 KB, 10 trang )


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán

>
<
=

<
999…
1000
>
100…99

<
648…
684
=
865…
865


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1. So s¸nh hai sè cã c¸c ch÷ sè kh¸c
nhau:
<
VÝ dô: 999
⇒Sè nµo cã
1000


Ýt ch÷ sè h¬n
th× bÐ h¬n.
>
VÝ dô: 10000
⇒Sè nµo cã
9999
nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín
h¬n.
⇒ Số liền sau thì lớn hơn số liền trước.
* Khi so sánh hai số có số các chữ số khác nhau. Số
nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
* Ví dụ 2: So sánh hai số:
9000 > 8999
- Nhận xét: Chữ số hàng nghìn 9> 8 . Nên: 9000 > 8999
* Ví dụ 3 : So sánh hai số:
6579 < 6580
- Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm
đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8. Nên : 6579 < 6580
** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số
ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
* Ví dụ 4: So sánh hai số:

6789 = 6789
- Nhận xét: Các chữ số ở các hàng đều giống nhau. Nên 6789 = 6789
** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng

một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.


Th t ngy 19 thỏng 1 nm 2017
Toỏn
So sỏnh cỏc s trong phm vi 10 000
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé
hơn.
999chữ
< 1000
* Số nàoVí
códụ:
nhiều
số hơn thì lớn
hơn.
Vícùng
dụ: 10
2) Nếu hai số có
số 000
chữ >
số9999
thì so sánh
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái
sang phải.
dụ:
9000
6579
3) Ví
Nếu

hai
số >
có8999
cùng số chữ
số <
và6580
từng
cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống
nhau thì hai số đó bằng nhau.


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài tập 1:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =

a) 1942……988
>
1999……2000
<

b)9650……9651
<
9156……6951

6742……6722
>


>
1965……1956
>

900 +<
9……
9009
909

6591……6591
=


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài tập 2:

a)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =

>…

b)

1 km
985 m
1000


=

m cm
600
m

<

797 mm
1m



6

600
cm

1000
mm

60 phót
1 giê

=…

60 phút

<
>


50 phút … 1giờ
60 phút
70 phót …
1giê
60 phút


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bµi tËp 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a)
Số lớn nhất trong các số 4375, 4735, 4537,
4753 lµ:
A.
4375
C. 4753

B. 4537

D. 4735

b)
Số bé nhất trong các số 6091, 6190, 6901,
6019 lµ:
A.
B. 6019
6091
C. 6190


D. 6901


Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2017
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Trò chơi : Tìm số nhanh và đúng
LuËt
ch¬i:

Hãy trả lời và giải thích đáp án mà mình đã
chọn.
a, Tìm số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6019 ; 6901




×