Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.59 KB, 18 trang )

Kiểm tra bài cũ
188) Điền dấu thích hợp vào chỗ
trống.
999 … 1012

>

> 9786
9790 …
7250 …
= 7250
Nêu quy tắc so sánh các số có bốn chữ số.


CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3c

So sánh các số trong phạm vi
100.000


1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
Ví dụ 1 : So sánh.

100 000


>

99 999



6 chữ số > 5 chữ số
99 999 … 100 000

>

Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.


Điền dấu >, <, = ?

97 366 … 100 000

>


2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
Ví dụ 2 : So sánh.

76 199
1
7
76
62
200 …
> 76
76 200


76 199
1
2
>

>

Thảo
nhóm
đôi
* Nếuluận
hai số
có số
chữ số bằng nhau thì so sánh
từng
chữ
ở cùng
một
từ trái
Dựa
vàocặp
cách
sosố
sánh
các số
cóhàng,
4 chữkể
số:
sang phải. ( Chữ số cùng hàng của số nào lớn
1) So

sốhơn
76 và
200ngược
và 76lại.)
199 .
hơn
thìsánh
số đóhai
lớn
2) Nêu cách so sánh hai số đó.


Điền dấu >, <, = ?
73 250 …
> 71 699
93 263 … 93 267

>


Ví dụ 3 : So sánh.

76 450
45
45 …
76
76 450
= 76
* Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai

số đó bằng nhau.


1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so
sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ
trái sang phải.


Bài 1 : >, <, = ?
4589 … 10 001

35 276 … 35 275

8000 … 7999 + 1

99 999 … 100 000

3527 … 3519

86 573 … 96 573


Bài 1 : >, <, = ?
4589 … 10 001

35 276 …

> 35 275

8000 …
= 7999 + 1

99 999 … 100 000

3527 …
> 3519

86 573 … 96 573

>

>

>


Bài 2 : >, <, = ?
89 156 … 98 516

67 628 … 67 728

69 731 … 69 713

89 999 … 90 000

79 650 … 79 650


78 659 … 76 860


Bài 2 : >, <, = ?
89 156 … 98 516
>

67 628 …
< 67 728

> 69 713
69 731 …

89 999 … 90 000

79 650 …
= 79 650

78 659 …
> 76 860

>


Bài 3 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 nhất
; 100 000 ; 54

54 307
307 ; 90 214 .


Bài 3 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 nhất
; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
số bé nhất :


Bài 4 :
a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
lớn
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;

56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.


Đoàn tàu tí hon
Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
30 620

8258

31 855


16 999

1

2

3

4

8258

16 999

30 620

31 855


Đoàn tàu tí hon
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
65 372

56 372

76 253

56 327


1

2

3

4

76 253

65 372

56 372

56 327


GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.

Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!



×