Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.63 KB, 12 trang )

Người thực hiện: Lê Thị Thanh Vân


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

KIỂM TRA BÀI CŨ

1/ Viết số liền trước, liền sau của các số sau:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
12 534 12 535
12 536
42 902 42 903
42 904
2/ĐiÒn dÊu thÝch hîp vµo «
trèng:
120 < 1230
>
< ?

6379> 6378

=

1237= 1237


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000


So s¸nh c¸c cÆp sè sau:
a/ 999 vµ 1012
+ Vì 999 có số chữ số ít hơn số
chữ số của 1012 nên:
999 < 1012

b/ 9790 vµ 9786
+ Hai số cùng có bốn chữ số.
- Ta so sánh từng cặp chữ số
cùng hàng từ trái sang phải:
.Chữ số hàng nghìn đều là 9
.Chữ số hàng trăm đều là 7.
.Ở hàng chục có 9 > 8.
Vậy: 9790 > 9786.


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
* Ví dụ 1: So sánh 100 000 và 99 999
- Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 > 99 999
* Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199
-Vì hai số này có số chữ số bằng
nhau,nên ta so sánh các cặp chữ
số cùng hàng kể từ trái sang
phải.
- Các cặp chữ số hàng chục
nghìn,hàng nghìn như nhau.

- Ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy : 76 200 > 76 199.

>
100 000

99 9

<
99 999
100 000
76 200
>
76 199
<
200

76 19
76


Thứ hai,ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
1/ Khi so sánh hai số thì ta phải đếm số chữ số:
-Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn.
-Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2/ Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp
chữ số ở cùng một hàng ,kể từ trái sang phải.

3/ Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở
cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Bài 1 :
>
< ?
=

4589 ... 10
<
001
8000 ... 7999
=+ 1

35 276 ... 35
>
275
3527 ...
> 3519

99 999 ... 100
<
000
86 573 ... 96

<
573


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Bài 2 :
>
< ?
=

89 156 ... 98
<
516... 69
69 731
>
713
79 650 ... 79
=
650

67 628 ... 67
<
728... 90
89 999

<

000... 76
78 659
>
860


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 3 :

a) Tìm sè lín nhÊt trong c¸c sè
sau:
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ;
68Tìm
932sè bÐ nhÊt trong c¸c
b)

sè sau:
74 203 ; 100 000 ;
307 ; 90 241

54


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000


Bài 4 :

a) ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ
bÐ ®Õn lín:
30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16
- Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
999

8258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855


Đúng ghi (Đ) ; sai ghi (S)

1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

13676 > 13776
S


43000= 42000+1000
Đ

72100 > 72099


7000 < 70 000
Đ


Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Xem sách trang 147




×