Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Ví dụ 1: So sánh 100 000 và 99 999
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 > 99 999
100 000 > 99 999
99 999 100 000
<
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- Ở hàng trăm có 2 > 1
76 200 > 76 199
Vậy: 76 200 > 76 199
76 199
76 200
<
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 1:
>
<
=
4589…10 001
35 276…35 275
?8000…7999 + 1
99 999…100 000
3527…3519
86 573…96 573
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 1
><
=
4589 < 10 001
35 276…35 275
8000 = 7999 + 1
99 999…100 000
3527 > 3519
86 573…96 573
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 1
><
=
4589 < 10 001
35 276 > 35 275
8000 = 7999 + 1
99 999 < 100 000
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 2:
><
=
?
89 156…98 516
67 628…67 728
69 731…69 713
89 999…90 000
79 650...79 650
78 659…76 860
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 2:
><
=
89 156 < 98 516
67 628…67 728
69 731 > 69 713
89 999…90 000
79 650 = 79 650
78 659…76 860
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 2:
><
=
89 156 < 98 516
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 999 < 90 000
79 650 = 79 650
78 659 > 76 860
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 3: a) Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
83 269
29 863
92 368
68 932
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 3: b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
74203
100 000
54 307
90 241
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Thực hành
Bài 4: a) Viết các số 30 620 ; 8 258 ; 31 855 ; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ tự các số từ bé đến lớn:
8 258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855
Thứ hai, ngày 23 tháng 3 năm 2015
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Ví dụ 1: So sánh 100 000 và 99 999
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000 > 99 999
99 999 100 000
<
100 000 > 99 999
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- Ở hàng trăm có 2 > 1
Vậy: 76 200 > 76 199
76 200 > 76 199
76 199
76 200
<