Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.75 KB, 6 trang )

Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999 100 000 > 99 999
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn
99 999 < 100 000
nên 100 000 > 99 999
76 200 > 76 199
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199. 76 199 < 76 200
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh
các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- Ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199.


Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1
>>
<<
==

?

2
>>
<<


==

?

a) 4589 …
< 10 001 b) 35 276
99 999
8000 …
= 7999 + 1
86573
3527 …
> 3519

a) 89 156 …
< 98 516
69 731 …
> 69 713
79 650 …
= 79 650


> 35275

< 100 000

< 96 573

b) 67 628 …
< 67 728
89 999 …

< 90 000
78 659


< 76860


Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
3

a) Tìm số lớn nhất trong các số:
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932.
b) Tìm số bé nhất trong các số:
74 203 ; 100 000 ; 54
54 307
307 ; 90 241.


Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4

a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo
thứ tự từ bé đến lớn.
8258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855.

b) Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo
thứ tự từ lớn đến bé.
76 253 ; 65 372 ; 56 372 ; 56 327.


Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
(Xem sách trang 147)




×