MÔ HỌC, SINH LÝ, SINH HÓA HỆ THỐNG DA BÌNH
THƯỜNG
MÔ HỌC HỆ THỐNG DA
•
Da là một hệ thống bao phủ mặt ngoài cơ thể, có trọng lượng lớn hơn bất cứ cơ quan
nào trong cơ thể: ~ 16% khối lượng cơ thể
•
Diện tích da (BSA) trung bình ở người trưởng thành vào khoảng 1.73 m
•
Diện tích da có nhiều ứng dụng lâm sàng. Do đó cần thiết phải biết một số công thức
tính diện tích da của người lớn và trẻ em.
2
Formulas for Body Surface Area (BSA)
of adult:
The Mosteller
BSA (m²) = ( [Height(cm) x Weight(kg) ]/ 3600 )
½
formula
(recommended)
BSA (m²) = ( [Height(in) x Weight(lbs) ]/ 3131 )
BSA (m²) = 0.007184 x Height(cm)
0.725
½
x Weight(kg)
0.425
The DuBois and DuBois formula
BSA (m²) = 0.20247 x Height(m)
The Haycock
formula
The Gehan and George formula
The Boyd
formula
BSA (m²) = 0.024265 x Height(cm)
BSA (m²) = 0.0235 x Height(cm)
0.725
x Weight(kg)
0.3964
0.42246
0.425
x Weight(kg)
x Weight(kg)
0.5378
0.51456
2
0.3
(0.7285 - ( 0.0188 x LOG(grams) )
BSA (m ) = 0.0003207 x Height(cm)
x Weight(grams)
Body Surface Area In Infants And Children (3 – 30 kg):
BSA (m²) = √( [Height(cm) x Weight(kg) ]/ 3600 )
The Mosteller formula (recommended)
BSA (m²) = ( [Height(in) x Weight(lbs) ]/ 3131 )
BSA (m²) = 0.007184 x Height(cm)
0.725
½
x Weight(kg)
0.425
The DuBois and DuBois formula
BSA (m²) = 0.20247 x Height(m)
0.725
x Weight(kg)
2
BSA (m ) = (P + 4)/30
Formulae without using length
BSA (m²) = (4P + 7)/(90 + P)
0.425
Áp dụng BSA:
•
•
•
•
Chức năng thận
Chỉ số tim
Liều hóa trị ung thư
Liều cortisol duy trì trong điều trị suy thượng thận:
6-12 mg/m² BSA/day
MÔ HỌC HỆ THỐNG DA
•
Hệ thống da bao gồm da và các ph ần ph ụ như:
–
–
–
Lông tóc
Móng
Các tuyến:
•
•
•
•
Tuyến mồ hôi
Tuyến bã nhờn
Tuyến vú
Da được xem là bộ mặt của cơ thể, trong nhiều trường
hợp da có những thay đổi đặc hiệu cùng với các bệnh
khác nhau.
•
Da được cấu tạo bởi hai loại mô: biểu mô và mô liên
kết
•
Da được phân chia thành ba lớp: thượng bì, chân bì, h ạ
bì.
•
Chiều dày da 0.5 – 5 mm
MÔ HỌC HỆ THỐNG DA (tt)
Cấu tạo da
Thượ
ng bì
Bì
Hạ bì
THƯỢNG BÌ
Thượng bì
Mô học
Mô
Mô h
họ
ọccc
Mô
h
ọ
Tế bào học
T
Tế
ế bào
bào h
họ
ọccc
T
ế
bào
h
ọ
Hình thái học
Hình
Hình thái
thái h
họ
ọccc
Hình
thái
h
ọ
Sinh lý học
Sinh
Sinh lý
lý h
họ
ọccc
Sinh
lý
h
ọ
Tế bào thần kinh (TB Merkel)
Mô liên kết
Tế bào miễn dịch (ĐTB Langerhan,
Lymphocyte, Mastocyte...)
Lớp sừng
Tế bào sắc tố
Lớp sáng
Lớp sừng
L
Lớ
ớp
p ssừ
ừng
ng
Biểu mô lát
tầng sừng hóa
Lớp hạt
Tế bào sừng
L
ớp
sáng
L
Lớ
ớp
p sáng
sáng
Lớp sáng
Eleidin → Keratin giàu lưu huỳnh (5% S)
Eleidin → Keratin giàu lưu huỳnh (5% S)
Nhân
Nhân thoái
thoái hóa
hóa (ch
(chế
ết)
t)
Th
Thể
ể liên
liên k
kế
ếtt không
không còn
còn
Tonofibrile
Tonofibrile +
+ Keratohyalin
Keratohyalin →
→ Eleidin
Eleidin
Tonofibrile + Keratohyalin → Eleidin
Nhân
Nhân thoái
thoái hóa
hóa (ch
(chế
ết)
t)
Nhân thoái hóa (chết)
Th
Thể
ể liên
liên k
kế
ếtt không
không đi
điể
ển
n hình
hình
Thể liên kết không điển hình
Lớp gai
Bi
ể
u
mô
lát
Bi
ể
u
mô
lát
Bi
Biể
ểu
u mô
mô lát
lát
ttầ
ầng
ng sssừ
ừng
ng hóa
hóa
tầ
ng
ừ
ng
hóa
H
ạ
H
ạttt keratohyalin
keratohyalin (giàu
(giàu protein)
protein) không
không có
có màng
màng (ch
(ch ứ
ứaaa profilaggrin
profilaggrin và
và loricrin)
loricrin)
H
Hạ
ạt keratohyalin
keratohyalin (giàu
(giàu protein)
protein) không
không có
có màng
màng (ch
(ch ứ
ứa profilaggrin
profilaggrin và
và loricrin)
loricrin)
T
ế bào
sừng
T
Tế
ế bào
bào ssừ
ừng
ng
Lớp hạt
Lớp hạt
L
Lớ
ớp
ph
hạ
ạtt
Lớp đáy
Lớ
ớp
p gai
gai
L
L
Lớ
ớp
p gai
gai
Th
ể Odland
có màng
(giàu lipid)→
hòa màng→
xu ấ
t bào→ phóng
thích lipid
gian bào→
t ạo
thành hàng
Th
Thể
ể Odland
Odland có
có màng
màng (giàu
(giàu lipid)→
lipid)→ hòa
hòa màng→
màng→ xu
xu ấ
ấtt bào→
bào→ phóng
phóng thích
thích lipid
lipid gian
gian bào→
bào→ tt ạ
ạo
o thành
thành hàng
hàng
rào
b
ả
o
v
ệ
có
d
ạ
ng
phi
ế
n
m
ỏ
ng
(skin
lipid
barrier
lamellar
structure)
rào
rào b
bả
ảo
ov
vệ
ệ có
có d
dạ
ạng
ng phi
phiế
ến
nm
mỏ
ỏng
ng (skin
(skin lipid
lipid barrier
barrier lamellar
lamellar structure)
structure)
T
ổng
hợ
p bó
sợii tr
ương
lựcc (tonofibrile)
T
Tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p bó
bó ssợ
ợi tr
trươ
ương
ng llự
ực (tonofibrile)
(tonofibrile)
Liên
Liên k
kế
ếtt gai
gai giúp
giúp da
da b
bề
ền
n ch
chắ
ắcc
T
ổng
hợ
p siêu
sợii tr
ương
lựcc (tonofilament)
T
Tổ
ổng
ng h
hợ
ợp
p siêu
siêu ssợ
ợi tr
trươ
ương
ng llự
ực (tonofilament)
(tonofilament)
L
Lớ
ớp
p đáy
đáy
Bi
Biệ
ệtt hóa
hóa
Sinh sản
Bi
Biểểuumô
mô
Biểu mô
Biểu mô
ịnhnghĩa
nghĩa
ĐĐịnh
Định nghĩa
Định nghĩa
BIỂU MÔ LÀ GÌ ?
Tậậ
ậphh
hợpp
p các
cáctttếế
ế bào
bàoxxxếế
ếpsát
sátnhau
nhautttạạ
ạothành
thànhkho
khoảả
ảng
nggian
gianbào
bàokhông
khôngđáng
đángkk
k ể. ..Tác
Tácdd
d ụng
ngph
phủủ
ủm
mặặ
ặt ngoài
ngoài
TT
Tậpp
p hợợ
ợpcác
các tếbào
bào xếpp
p sát
sát nhau
nhau tạoo
o thành
thành kho
khoảng
ng gian
gian bào
bào không
không đáng
đáng kểể
ể. Tác
Tác dụụ
ụng
ng ph
phủm
m ặtttngoài
ngoài
Tập hợp các tế bào xếp sát nhau tạo thành khoảng gian bào không đáng k ể. Tác d ụng phủ m ặt ngoài
c
ơ
th
ể
và
các
khoang
trong
c
ơ
th
ể
(bi
ể
u
mô
ph
ủ
),
ho
ặ
c
t
ạ
o
thành
các
tuy
ế
n
ngo
ạ
i
ti
ế
t
và
n
ộ
i
ti
ế
(biểể
ccơơth
ể và
các khoang
trong ccơơth
ể (bi
ểuumô
phủủ),),ho
ặccttạạoothành
các tuy
ếnnngo
ạiititiếếttvà
nộội ititiếếttt(bi
uu
ơ th
thể
ể và
và các
các khoang
khoang trong
trong ccơ
ơ th
thể
ể (bi
(biể
ểu
u mô
mô ph
phủ
ủ),
), ho
hoặ
ặcc ttạ
ạo
o thành
thành các
các tuy
tuy ế
ến
n ngo
ngo ạ
ạii ti
tiế
ếtt và
và n
nộ
ộii ti
tiế
ếtt (bi
(biể
ểu
u
ccơ
th
ể
và
các
khoang
trong
th
ể
(bi
ể
mô
ph
ho
ặ
thành
các
tuy
ế
ngo
ạ
và
n
(bi
ể
u
mô
tuy
n)
mô
tuy
ếế
n)
mô
tuy
ế
n)
mô tuy
tuyế
ến)
n)
mô
•••
•
•••
•
Cáctttếế
ế bào
bàolân
lâncccậậ
ậnliên
liênkk
kếtttch
chặặ
ặt chẽ
chẽvv
vớiiinhau
nhaubb
bằng
ngcác
cáchình
hìnhth
thứứ
ức liên
liênkk
kếtttphong
phongphú
phú→
→kho
khoảả
ảng
nggian
gianbào
bàokhông
khôngđáng
đángkk
kể
Các
Các
Các tếbào
bào lân
lân cậnn
n liên
liên kếế
ết ch
chặtttchẽ
chẽ vớớ
ới nhau
nhau bằằ
ằng
ng các
các hình
hình th
thứcccliên
liên kếế
ết phong
phong phú
phú →
→ kho
kho ảng
ng gian
gian bào
bào không
không đáng
đáng kểể
ể
Các tế bào lân cận liên kết chặt chẽ với nhau bằng các hình thức liên kết phong phú → kho ảng gian bào không đáng k ể
Cótính
tínhphân
phâncccựự
ực:c:
c:cccựự
ựcccng
ngọọ
ọnn
nhh
hướ
ướng
ngvv
vềề
ềmôi
môitrtr
trườ
ường
ngngoài;
ngoài;cccựự
ựcccđáy
đáydd
dựự
ựaaatrên
trênmàng
màngđáy
đáy(là
(làmàng
màngngăn
ngăncách
cáchbi
biểể
ểuu
umô
môvà
vàmô
môliên
liên
Có
Có
tính
phân
ng
ướ
ng
môi
ườ
ng
ngoài;
đáy
trên
màng
đáy
(là
màng
ngăn
cách
bi
mô
và
Có tính phân cực: cực ngọn hướng về môi tr ường ngoài; c ực đáy dựa trên màng đáy (là màng ngăn cách bi ểu mô và mô
mô liên
liên
Có tính phân cực: cực ngọn hướng về môi tr ường ngoài; c ực đáy dựa trên màng đáy (là màng ngăn cách bi ểu mô và mô liên
k
ế
t)
kk
kếế
ết)t)
t)
kết)
Không
cóm
mạchmáu.
máu. Biểểuumô
mô đượccnuôi
nuôi dưỡng
ng nhờờth
thẩmth
thấu cácch
chất từ môliên
liên k ết quamàng
màng đáy
Không
Khôngcó
có mạạch
ch máu.Bi
Biểu môđđượ
ược nuôiddưỡ
ưỡngnh
nhờ thẩẩm
m thấấuucác
các chấấttttừừmô
mô liênkkếếttqua
qua màngđáy
đáy
Không có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ thẩm thấu các chất từ mô liên k ết qua màng đáy
Tái
sinh
m
ạ
nh
Tái
Táisinh
sinhm
mạạ
ạnh
nh
Tái
sinh
m
nh
Tái sinh mạnh
•••
•
•••
•
Phân loại
Phân
lo
ạ
Phân
Phân
lo
Phânlo
loạạ
ạiiii
Theo hình dạng
Theohình
hìnhdd
dạạ
ạng
ng
Theo
hình
d
ạ
ng
Theo
Theo
hình
ng
ĐĐ
Đơơ
ơnn
n
Đơn
(simple)
(simple)
(simple)
(simple)
Lát
Lát
Lát
Lát
Lát
(Tessellate,squamous,
squamous,
(Tessellate,
(Tessellate,
squamous,
(Tessellate,
(Tessellate, squamous,
squamous,
pavement)
pavement)
pavement)
pavement)
pavement)
Vuông
Vuông
Vuông
Vuông
(Cuboidal)
(Cuboidal)
(Cuboidal)
(Cuboidal)
Màng
tim,
màng
ph
màng
ng…
Màng
Màngtim,
tim,màng
màngph
phổổ
ổi,i,i,màng
màngbb
bụụ
ụng…
ng…
Màng tim, màng phổi, màng bụng…
điểểm
m
ĐĐặặccđi
Đặc điểm
Đặc điểm
ng
TT
Tầầ
ầng
ng
Tầng
(stratified)
(stratified)
(stratified)
(stratified)
Theo chức năng
Theoch
chứứ
ứccccnăng
năng
Theo
ch
ứ
năng
Theo
Theo
ch
năng
Bi
mô
ph
Bi
Biểể
ểuu
umô
môph
phủủ
ủ
ng
hóa:
Th
ượ
ng
bì
SSSừừ
ừng
nghóa:
hóa:Th
Thượ
ượng
ngbì
bì
Sừng hóa: Thượng bì
Không
ng
hóa:
th
qu
giác
Không
Khôngsssừừ
ừng
nghóa:
hóa:th
thựự
ựcccqu
quảả
ản,n,
n,giác
giác
Không sừng hóa: thực quản, giác
m
ạ
c
m
mạạcc
Bi
mô
tuy
Bi
Biểể
ểuu
umô
môtuy
tuyếế
ếnn
n
ịịnh
nghĩa
ĐĐ
Định
nhnghĩa
nghĩa
Tuy
Tuy
Tuyếế
ếnn
nnn
nộộ
ộiiititi
tiếế
ếttt
Tuy
ngo
Tuy
Tuyếế
ếnn
nngo
ngoạạ
ạiiititi
tiếế
ếttt
Ch
ng
m
th
ng
vào
máu,
Ch
Chấấ
ấttttiti
tiếế
ếtttng
ngấấ
ấm
mth
thẳẳ
ẳng
ngvào
vàomáu,
máu,
Ch
theo
ng
ra
môi
ườ
ng
bên
ngoài
th
Ch
Chấấ
ấttttiti
tiếế
ếttttheo
theoốố
ống
ngdd
dẫẫ
ẫnn
nđđ
đổổ
ổra
ramôi
môitrtr
trườ
ường
ngbên
bênngoài
ngoàicccơơ
ơth
thểể
ể
không
có
ng
không
khôngcó
cóốố
ống
ngdd
dẫẫ
ẫnn
n
(đ
ra
m
da
ho
vào
trong
các
xoang
nhiên)
(đ
(đổổ
ổra
rabb
bềề
ềm
mặặ
ặtttda
daho
hoặặ
ặcccvào
vàotrong
trongcác
cácxoang
xoangtttựự
ựnhiên)
nhiên)
mạc
••
Ống
ngth
thậậ
ậnn
n
ỐỐ
ng
th
Ống thận
Ống
ngdd
dẫẫ
ẫnn
ntuy
tuyếế
ếnn
nm
mồồ
ồhôi
hôi
ỐỐ
ng
tuy
m
hôi
Ống dẫn tuyến mồ hôi
CCấấuuttạạoo
Kiểu chế tiết
TTếếbào
bàoch
chếếtitiếếtt
••
••
TTếếbào
bàoch
chếếtitiếếtt
••
LLướ
ướiimao
maom
mạạch
ch
Nguyên vẹn
TTếếbào
bàoốống
ngddẫẫnn
Bán hủy
Toàn hủy
Dạ dày, ruột
DD
dày,
ru
Dạạ
ạdày,
dày,ru
ruộộ
ộttt
Trụ
Trụ
Trụ
Trụ
Trụ
(Columnar)
(Columnar)
(Columnar)
(Columnar)
(Columnar)
Đa dạng (transitional)
Đa dạng (transitional)
Đa
Đaddạạng
ng(transitional)
(transitional)
Giả tầng (pseudostratified) có lông
Gi
Gi
ng
(pseudostratified)
có
lông
Giảả
ảtttầầ
ầng
ng(pseudostratified)
(pseudostratified)có
cólông
lông
chuyển (ciliated): đường hô hấp
chuy
chuy
ể
ể
n
n
(ciliated):
(ciliated):
đ
đ
ườ
ườ
ng
ng
hô
hô
h
h
ấ
chuyển (ciliated): đường hô hấ
ấpp
p
Giả tầng không có lông chuyển: ống
Gi
Gi
ng
không
có
lông
chuy
n:
ng
Giảả
ảtttầầ
ầng
ngkhông
khôngcó
cólông
lôngchuy
chuyểể
ển:
n:ốố
ống
ng
dẫn tinh
dd
ẫ
ẫ
n
n
tinh
tinh
dẫn tinh
Giả tầng: bàng quang
Gi
Giảảttầầng:
ng:bàng
bàngquang
quang
Một số ống dẫn của tuyến nước bọt
M
M
ng
tuy
ướ
Mộộ
ộtttsssốố
ốốố
ống
ngdd
dẫẫ
ẫnn
ncccủủ
ủaaatuy
tuyếế
ếnn
nnn
nướ
ướcccbb
bọọ
ọttt
(dưới hàm)
(d
(d
ướ
hàm)
(dướ
ướiiihàm)
hàm)
Vd: tuyến tụy nội tiết
Vd: tuyến mồ hôi nước
Vd: tuyến mồ
…
hôi nhờn …
Vd: tuyến bã …
CÁC LOẠI BIỂU MÔ
BIỂU MÔ LÁT
BIỂU MÔ LÁT ĐƠN
BIỂU MÔ LÁT TẦNG
BIỂU MÔ VUÔNG
BIỂU MÔ VUÔNG ĐƠN
BIỂU MÔ VUÔNG TẦNG
BIỂU MÔ TRỤ
BIỂU MÔ TRỤ ĐƠN
BIỂU MÔ TRỤ GIẢ TẦNG CÓ LÔNG CHUYỂN
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT TRONG THƯỢNG BÌ
Liên Kết Chặt (Liên Kết Vòng Bịt, Tight Junction):
Màng bào tương (thường ở cực
ngọn) của 2 tế bào như thể được
“may” lại bởi những “sợi chỉ” protein
Thể Liên Kết Vòng (Adherens Junctions, Zonula Adherens, or "Belt Desmosome")
Phân tử Cadherin trong khoảng gian bào
neo giữ hai tế bào biểu mô bằng cách gắn
vào những sợi actin trong bào tương
Thể Liên Kết (Desmosome)
•
Mặt trong màng bào tương của mỗi tế bào đối
diện có một mảng bám (attachment plaque) với
những sợi protein xuyên qua.
•
Các sợi protein xuyên màng đi từ tế bào này
đến tế bào kia và đan nhau ở khoảng gian bào.
•
Thể liên kết của tế bào sừng ở lớp gai thượng
bì gọi là liên kết gai.
•
Liên kết gai là đối tượng nghiên cứu trong bệnh
da bóng nước.
Liên Kết Khe (Gap Junction)
Vai trò là kênh vận chuyển ion và các tiểu
phân tử < 1000 Daltons
Thể bán liên kết: Hemidesmosome
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Vi thể
Hình thái học
Sinh lý học
Tổng hợp siêu sợi trương
lực (tonofilament)
Lớp đáy
(Là 01 hàng tế bào
Biệt hóa
vuông đơn hoặc trụ
thấp có khả năng
sinh sản, trong đó
khoảng 10% là tế
bào đầu dòng)
Sinh sản
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Vi thể
Hình thái học
Sinh lý học
Tổng hợp bó sợi trương
lực (tonofibrile)
Lớp gai
(8-10 hàng tế bào với
khả năng phân chia bị
giới hạn)
Liên kết gai giúp da bền
chắc
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Vi thể
Hình thái học
Sinh lý học
Hạt keratohyalin (giàu protein) không có
màng (chứa nhiều profilaggrin và loricrin)
Lớp hạt
Thể Odland (giàu lipid) có màng → hòa
màng → xuất bào → phóng thích lipid gian
(3-5 hàng tế bào)
bào → tạo thành hàng rào bảo vệ có d ạng
phiến mỏng (skin lipid barrier lamellar
structure)
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Vi thể
Hình thái học
Sinh lý học
Tonofibrile + Keratohyalin
→ Eleidin
Lớp sáng
(thường không thấy
được ở da mỏng)
Nhân thoái
hóa (chết)
Thể liên kết
không điển
hình
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Vi thể
Hình thái học
Sinh lý học
Eleidin → Keratin giàu lưu
huỳnh (5% S)
Lớp sừng
(15-30 hàng tế bào
đã chết)
Nhân thoái
Thể liên kết
hóa (chết)
không còn