Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

13 tính toán thiết kế trụ tháp cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.72 KB, 62 trang )

Bé m«n cÇu hÇm
¸n tèt nghiÖp

®å

ch¬ng
ix

thiÕt kÕ trô th¸p

NguyÔn Ngäc Th¹ch
44

237

CÇu §êng Bé B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ

I Kích thớc hình học của kết cấu
I.1 Cấu tạo tháp và trụ tháp

- Tháp cầu đợc thiết kế là tháp mềm bằng BTCT , phần dới đợc thiết kế đặc
còn phần trên dạng mặt cắt hình chũ nhật gồm 2 cột BTCT ngàm trực tiếp
vào thân trụ phần dới.
- Do điều kiện địa hình và địa chất tại khu vực đặt tháp ở 2 phía cầu là
tơng tự nh nhau do đó để thuận tiện cho công tác tính toán và thiết kế thì


ta thiết kế tháp cầu 2 bên là nh nhau , do vậy ta chỉ cần tính toán cho 1
tháp
- Phơng án móng : Móng cọc đài cao ,cọc khoan nhồi đờng kính 1,5m.
- Tháp cầu đợc cấu tạo nh sau :
+) Chiều cao toàn bộ của tháp h

th

= 25 m

+) Chiều cao từ đỉnh bệ tháp đến mặt cầu : hct= 10,5m
+) Chiều cao từ mặt cầu đến đỉnh tháp : htt = 14,5m

1

1

2

2

3

3

I.2 các mặt cắt cần kiểm toán

+ Mặt cắt 1-1: Mặt cắt chân tháp
+ Mặt cắt 2-2: Mặt cắt chân trụ (mặt cắt đỉnh bệ)
+ Mặt cắt 3-3: Mặt cắt đáy bệ.


Nguyễn Ngọc Thạch
44

238

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ

I.3 các tải trọng tác dụng lên trụ

- Tĩnh tải:
+) Do trọng lợng bản thân của trụ, của KCN
+) Tĩnh tải giai đoạn 2( Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích khác)
+ Do lực căng của cáp văng
+) Các loại tải trọng nằm ngang
Do KCN làm việc cùng trụ tạo thành khung cứng nên nội lực tại các mặt cắt sẽ
đợc tổ hợp từ giai đoạn thi công đến giai đoạn khai thác.
- Hoạt tải:
Nội lực do hoạt tải gây ra đợc lấy giá trị lớn nhất trong các hiệu ứng sau :
+) Hiệu ứng 1 : Xe tải thiết kế + tải trọng làn + tải trọng Ngời . Cự ly
bánh giữa các trục sau của xe tải thay đổi từ 4,3 ữ 9,0 .
+) Hiệu ứng 2 : Xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn + tải trọng Ngời
+) Hiệu ứng 3 : 90% 2 Xe tải thiết kế + 90% tải trọng làn + tải trọng
Ngời . Khoảng cách giữa 2 xe tải là 15 m . Cự ly bánh giữa các trục sau của xe

tải không đổi bằng 4,3.
IIXác định nội lực tại các mặt cắt trong giai đoạn thi công
- Nội lực trong giai đoạn thi công do TLBT của kết cấu và lực căng cáp văng
gây ra
- Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN đợc tính trực tiếp trên mô hình
bằng phần mềm Midas/Civli 6.3.0 :

t r ụ

Giá trị TC

t r ụ

t há p t 2

Theo phơng dọc cầu

Giai đoạn

Mômen
KNm

Xong DH

-5390.9

HL giữa

-8576.5


Xong XD

-9287

Giá trị TT
Giai đoạn

t h á p t1

Lực cắt
KN
408.008
-647.44
708.112

Theo phơng ngang cầu
Lực
Lực dọc
Mômen
cắt
Lực dọc
KN
KNm
KN
KN
-13648.11 -6523.816 622.78 -13648.1
-13787.82 -6594.856 628.82 -13787.8
-13663.6

Theo phơng dọc cầu

Mômen Lực cắt
Lực dọc

Nguyễn Ngọc Thạch
44

239

-6527.688

-622.7

-13663.6

Theo phơng ngang cầu
Mômen
Lực
Lực dọc

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp
KNm
Xong DH

-6738.6

HL giữa

-10721
Xong XD
-11609
IIiXác định nội lực tại

đồ

KN

KN
KNm
-510.01 17060.14 -8154.77
-809.3 17234.78 -8243.57
-885.14 -17079.5 -8159.61
các mặt cắt trong giai đoạn khai

cắt
KN

KN

-778.47

-17060

-786.02
-778.38
thác

-17235

-17080

III.1 Do các tải trọng nằm ngang

- Các tải trọng nằm ngang gôm có các tải trọng sau đây:
+ Lực hãm xe
+ Lực ma sát gối cầu
+ Tải trọng gió
+ áp lực nớc
III.1.1 Do lực hãm xe
- Lực hãm xe đợc lấy bằng 25% trọng lợng các trục xe tải hay xe 2 trục thiết kế

BR = 25%. Ptruc

trên tất cả các làn xe chạy cùng một chiều.

Với xe 2 trục: BR=0,25.(110+110)=55 KN
Với xe 3 trục: BR= 0,25.(145+35+35)=53,75 KN
- Lực hãm xe đặt theo phơng dọc cầu , điểm đặt cách mặt đờng xe chạy
1,8 m.
- Tổng số làn: nlàn=2, hệ số làn 1
- Với lực hẫm mỗi trụ sẽ chịu 1 nửa.
- Bảng tính toán lực hãm xe và mômen với các mặt cắt :
Truck
MC 1-1
MC 2-2
MC3-3
Tan dom
MC 1-1
MC 2-2

MC3-3

e(m)
0
12.3
16.3
e(m)
0
12.3
16.3

M(KNm)
0
676.5
896.5
M(KNm)
0
661.125
876.125

III.1.2 Tính tải trọng do lực ma sát gối cầu
- Do trụ đợc cấu tạo trụ khung nên không chịu tác dụng của lực hẫm.
III.1.3 Do tải trọng gió
III.1.3.1 - Gió tác dụng lên trụ tháp: WS

Nguyễn Ngọc Thạch
44

240


Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ

- Tải trọng gió ngang phải đợc lấy theo chiều tác dụng nằm ngang và đặt
trọng tâm tại trọng tâm của các phần diện tích chắn gió .

PD = 0,0006.V 2 . At .C d 1,8. At
- Công thức tính áp lực gió ngang :
Trong đó :
+) V : Tốc độ gió thiết kế
V = VB.S
+) VB : Tốc độ gió cơ bản trong 3 giây với chu kì xuất hiện 100 năm
thích hợp với vùng tính gió tại vị trí cầu đang nghiên cứu xây dựng.
Ta giả thiết công trình đợc xây dựng tại khu vực I (tra bảng) ta có :
VB = 38 m/s
+) Tốc độ gió xét thêm : VTC = 25 m/s
+) S : Hệ số điều chỉnh áp lực gió : S = 1,09.
+) At : Diện tích cấu kiện chắn gió ngang .
+) Cd : Hệ số cản gió phụ thuộc vào tỷ số b/d .
Tra bảng ta có : Cd = 1,2
=> Vận tốc gió: V=38.1,09=41,42m/s

Dọc cầu

Mặ

t cắ
t 2- 2

1500

3000

Ngang cầu

3000

10000

Dọc cầu

1500

Mặ
t cắ
t 1- 1

Ngang cầu

1500
13000

Bảng nội lực tại các mặt cắt do tải trọng gió gây ra
Dọc cầu

Pd(KN)

Phần
Phần
tháp
trụ
39.15
0

e(m)
Phần Phần
tháp
trụ
7.25
0

M(KNm)

Q(KN)

MC 1-1

At(m2)
Phần
Phần
tháp
trụ
21.75
0

KNm
283.838


MC 2-2

21.75

84.5

39.15

152.1

17.75

3.25

1189.24

MC3-3

21.75

84.5

39.15

152.1

21.75

7.25


1954.24

KN
39.15
191.2
5
191.2
5

Nguyễn Ngọc Thạch
44

241

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp
Ngang cầu

MC 1-1
MC 2-2
MC3-3

đồ

At(m2)
Phần Phần

tháp
trụ

Pd(KN)
Phần
Phần
tháp
trụ

e(m)
Phần
Phần
tháp
trụ

43.5
43.5
43.5

78.3
78.3
78.3

7.25
17.75
21.75

0
19.5
19.5


0
35.1
35.1

0
3.25
7.25

M(KNm
)
KNm
567.67
5
1503.9
1957.5

Q(KN)
KN
78.3
113.4
113.4

III.1.3.2 - Gió tác dụng lên kết cấu nhịp: WSKCN
- Đối với trụ ta coi nh mỗi trụ sẽ chịu áp lực gió tác dụng lên 1 nửa nhịp chính
và 1 bên nhịp biên. Theo phơng ngang cầu trụ làm việc nh khung cứng nên
mỗi trụ sẽ chịu 1/2 nội lực.
- Bảng tính toán áp lực gió ngang tác dụng lên KCN
Ngang cầu
Mặt cắt 11

Mặt cắt 22
Mặt cắt 33

At(m2)
281.25
281.25
281.25

Pd(KN)
347.4123
2
347.4123
2
347.4123
2

e(m)

M(KNm)

0

0
2041.04
74
2735.87
2

11.75
15.75


Q(KN)
173.706
16
173.706
16
173.706
16

III.1.3.3 Gió tác dụng lên xe cộ: WL
- áp lực gió tác dụng lên xe cộ chỉ đợc xét đến trong tổ hợp tải trọng theo
TTGH cờng độ III.
- áp lực gió ngang tác dụng lên xe cộ đợc lấy bằng 1,5 KN/m , tác dụng theo hớng nằm ngang , ngang với tim dọc của kết cấu và đặt cách mặt đờng 1,8
m.
- áp lực gió dọc tác dụng lên xe cộ đợc lấy bằng 0,75 KN/m , tác dụng theo hớng nằm ngang , dọc với tim dọc của kết cấu và đặt cách mặt đờng 1,8 m.
- Kích thớc của xe thiết kế đợc giả định lấy nh sau :
Theo phơng dọc cầu
+) Chiều dài xe : L = 14,5 m
Theo phơng ngang cầu
+) Bề rộng xe : Bxe = 2,0 m, xếp trên tất cả các làn xe.
- Bảng tính toán áp lực gió tác dụng lên xe cộ :
Ngang cầu

Nguyễn Ngọc Thạch
44

p(KN/m)

L(m)


e(m)

242

M(KNm)

Q(KN)

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ

Mặt cắt
1-1
Mặt cắt
2-2
Mặt cắt
3-3
Dọc cầu
Mặt cắt
1-1
Mặt cắt
2-2
Mặt cắt
3-3


1.5

8.6

0

0

6.45

1.5

8.6

12.3

79.335

6.45

1.5

8.6

16.3

105.135

6.45


p(KN/m)

B(m)

e(m)

M(KNm)

Q(KN)

0.75

2

0

0

1.2

0.75

2

12.3

14.76

1.2


0.75

2

16.3

19.56

1.2

III.1.3.4 Gió theo phơng ngang tác dụng hệ cáp văng: WSCV
- Theo quy định của quy trình thì đối vơi KCPT kiểu dàn thì áp lực gió sẽ
đợc tính riêng cho từng bộ phận riêng rẽ , cho cả nơi hứng gió và nơi khuất
gió , không xét phân bao bọc . Nh vậy đối với kết cấu Cầu Dây văng thì áp
lực gió tác dụng lên KCPT đợc tính cho phần diện tích của các dây văng.
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng chỉ tính theo phơng ngang cầu , còn
theo phơng dọc cầu thì ta không xét đến .
- Diện tích chắn gió của hệ dây văng đợc tính theo công thức :

Adv = Ldv .d ong
Trong đó :
+)

L

dv

: là tổng chiều dài các dây văng trên 1 biên và nửa nhịp giữa

L


dv

= 4x319,2=1278,6 m

+) dong : là đờng kính ống bọc cáp dây văng , lấy dong = 0,15 m
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng đợc chia làm 2 phần bằng nhau : một
phần truyền lên tháp tại vị trí đầu trên của các dây văng , phần còn lại đợc
truyền lên KCN tại vị trí đầu dới của các dây văng.
Theo phơng ngang cầu mỗi trụ sẽ chịu nội lực
- Bảng tính áp lực gió lên hệ dây văng theo phơng ngang cầu :
At(m2
Ngang cầu

Nguyễn Ngọc Thạch
44

Pd(KN)
phản lực tại
1 đầu neo

e(m)
Neo
trên

243

M(KNm)

Q(KN)


Neo
trên

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ
tháp

Mặt cắt
1-1
Mặt cắt
2-2
Mặt cắt
3-3

KCN

95.76

59.143474

8.89

0


191.52

118.28695

19.39

9.25

191.52

118.28695

23.39

13.25

262.892
74
1693.86
91
2167.01
69

29.57173
68
118.2869
47
118.2869
47


III.1.3.5 Tải trọng gió theo phơng thẳng đứng: Pv
- áp lực gió thẳng đứng đợc đặt vào trọng tâm của tiết diện thích hợp.
- Công thức tính áp lực gió thẳng đứng:
Trong đó:
+) V : Tốc độ gió thiết kế ứng với vùng xây dựng công trình.
+) AV : Diện tích bề mặt chắn gió.
- Đối với trụ ta coi nh mỗi trụ sẽ chịu áp lực gió tác dụng lên 1 nửa nhịp chính
và 1 nửa nhịp biên. Theo phơng thẳng đứng mỗi trụ sẽ chịu 1/2 nội lực.

- Bảng tính toán áp lực gió thẳng đứng tác dụng lên KCN:
Av(m2
Mặt cắt 11
Mặt cắt 22
Mặt cắt 33

1631.25
1631.25
1631.25

N(KN)
419.7898
9
419.7898
9
419.7898
9

III.2 Do các tải trọng thẳng đứng

- Các tải trọng thẳng đứng gồm có các tải trọng sau:

+ Trọng lợng bản thân của trụ
+ Phản lực do trọng lợng bản thân của KCN truyền xuống
+ Phản lực do trọng tĩnh tải giai đoạn 2 truyền xuống
+ Phản lực do hoạt tải truyền xuống
+ áp lực nớc thẳng đứng
- Các loại tải trọng này tác dụng lên sơ đồ KCN hoàn chỉnh ,do đó ta sẽ sử
dụng Midas/Civil 6.3.0 để xác định trực tiếp giá trị nội lực tại các mặt cắt.

Nguyễn Ngọc Thạch
44

244

Cầu Đờng Bộ B-K


Bộ môn cầu hầm
án tốt nghiệp

đồ

Các giá trị nội lực này đợc ghi trong các bảng dới đây trong phần tổng hợ nội
lực.
IV Tổng hợp nội lực tại các mặt cắt kiểm toán.
IV.1. hệ số tải trọng theo các TTGH cờng độ

IV.1.1 - Bảng hệ số tải trọng theo các trọng thái giới hạn : (Bảng
3.4.1.1)

Tổ hợp

tải trọng

LL
DC
IM
DD
CE
DW BR
EH
PL
Trạng thái GH EV
LS
ES
EL

n
Cờng độ I
1.75
n 0.00
Cờng độ II
n 1.35
Cờng độ III
n 0.50
Đặc biệt
Sử dụng
1.00 1.00
0.75
Mỏi chỉ có LL 0
, IM và CE


TG

TU
CR
SR

WA

WS

WL

FR

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

0.00
1.40
0.40
0.00
0.30
0.00

0.00
0.00

1.00
0.00
1.00
0.00

1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

SE

0.5/1.2
0.5/1.2
0.5/1.2
0.00
1/1.20
0.00

TG
TG
TG
0.00
TG
0.00

SE
SE

SE
0.00
SE
0.00

IV.1.2 - Bảng các hệ số tải trọng cho tĩnh tải : (Bảng 3.4.1.2)
Loại tải trọng

Kí hiệu

Cấu kiện và thiết bị phụ
Kéo xuống (xét ma sát âm)
Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích
áp lực ngang của đất
+) Chủ động
+) Nghỉ
Các ứng suất lắp giáp bị hãm
áp lực đất thẳng đứng
+) ổn định tổng thể
+) Kết cấu tờng chắn
+) Kết cấu vùi cứng
+) Khung cứng
+) KC vùi mềm
+) Cống hộp thép mềm
Tải trọng chất thêm

DC
DD
DW
EH


Nguyễn Ngọc Thạch
44

245

EL
EV

ES

Hệ số tải trọng
Lớn nhất Nhỏ nhất
1.25
0.90
1.80
0.45
1.50
0.65
1.50
1.35
1.00

0.90
0.90
1.00

1.35
1.35
1.30

1.35
1.95
1.50
1.50

N/A
1.00
0.90
0.90
0.90
0.90
0.75

Cầu Đờng Bộ B-K


Bé m«n cÇu hÇm
¸n tèt nghiÖp

®å

IV.2 –tæ hîp néi lùc

IV.2.1- MÆt c¾t 1-1: MÆt c¾t ch©n th¸p

NguyÔn Ngäc Th¹ch
44

246


CÇu §êng Bé B-K


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp


hiệ

Tên tải trọng
u
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây
DC
1

Hớng ra sông

Hớng về đờng

M
KNm

Q
KN

N
KN




1.0
0

490.66
4

25.64

14340.
6

1.0
0

1.0
0

4906.7
2

414.7
8

1006.4
4

M
KNm


0

Q
KN

0

Phơng ngang cầu
N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

0

1.0
0

6898.
7


653.8
1

14340.
6

1.0
0

543.3
6

50.30

1006.4
4

33.73

682.12

30.51

616.25

38.98

789.98

-7.75


151.93

b - Tĩnh tải giai đoạn 2
DW

1.0
0

0.00

0.00

0.00

c - áp lực do hoạt tải
Truck
Hoạt tải trên KCN(
đã tính
LL+IM+Lane)

LL

Tando
m

LL

2 xe
Truck


LL

Do đoàn Ngời
Các tải trọng tiêu chuẩn tác dụng

Nguyễn Ngọc Thạch

1.0 6306.2
0
9
1.0 5666.6
0
5
1.0 7256.0
0
2
1.0 1651.7
0
4
lên mặt cắt I-I

247

515.5
2
463.4
5
591.5
4

147.4
6
:

682.12

1.0
0

3473.8
0

276.0
8

46.5
4

1.0
0

616.25

1.0
0

3060.6
9

242.6

5

41.5
4

1.0
0

789.98

1.0
0

3810.0
8

306.8
1

2.43

1.0
0

368.4
7
332.8
4
426.9
0


151.93

1.0
0

1014.8
8

93.66

17.3
3

1.0
0

82.36

Cầu Đờng Bộ B-K 44


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ1:
Hớng ra sông

M


Tên tải trọng
hiệu
KNm
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

Q
KN

Hớng về đờng
N
KN



M
KNm)

Q
KN

Phơng ngang cầu
N
KN



M
KNm


Q
KN

N
KN

DC1

17925.7
1.25 -613.33 -32.05
5

441.6
12906.
0.90
0 -23.08
54

8623.4
17925.8
1.25
3 -817.26
3

DW

7360.0
1.50
8 -622.17 1509.66


429.5
0.65
2 -269.61 -654.19

1.50 -815.04 -75.45 1509.66

b - Tĩnh tải giai đoạn

c - áp lực do hoạt tải

Hoạt tải trên
KCN
( đã tính
LL+IM+Lane)
Do đoàn Ngời

Truck

LL

Tandom

LL

2 xe
Truck

Nguyễn Ngọc Thạch

LL

LL

11036.
6079.
1.75
01 -902.16 1193.71 1.75
15 483.14 81.45
9916.6
5356.
1.75
4 -811.04-1078.44 1.75
21 424.64 72.70
12698. 1035.2
6667.
1.75
03
0-1382.47 1.75
64 536.92
4.25
1.75
1.75
- -258.06
- 1.75 1776.0 163.91
2890.5
265.8
4

248

Cầu Đờng Bộ B-K 44


1.75 -644.82 -59.03 1193.71
1.75 -582.47 -53.39 1078.44
1.75 -747.07 -68.21 1382.47
30.33
1.75 -144.13 -13.56


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp
5

d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
WS
Gió tác dụng hệ cáp
văng
WS
Truck
Tandom
Tổng

2 xe
Truck

0.00
0.00

0.00


0.00

8
0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00
0.00
0.00
13548. 1814.4 20895.0
68
4
0
12429. 1723.3 20779.7
31
1
3
15210. 1947.4 21083.7
70
8

6

0.00

0.00

0.00

0.00
7843.
13448.
11 354.36
95
7120.
13457.
17 295.86
70
8431.
13526.
60 408.14
15

0.00

0.00

0.00

0.00
0.00

0.00
10227.
20895.0
42 -965.30
8
10165.
20779.8
07 -959.67
1
10329.
21083.8
67 -974.49
4

Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ2:
Hớng ra sông

M
Q

Tên tải trọng
hiệu
KNm
KN
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây
DC1 1.25 -613.3 -32.1

Nguyễn Ngọc Thạch

249


Hớng về đờng
N
KN



M
KNm)

Q
KN

Phơng ngang cầu
N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

0.90 -441.6 -23.1
1.25

-817.3
17925.
12906.
8623.4
17925.

Cầu Đờng Bộ B-K 44

0.00


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp
8

6

8

b - Tĩnh tải giai đoạn
DW

7360.0
1.5
8 -622.2 -1509.7 0.7 429.5 -269.6 -654.2

c - áp lực do hoạt tải
Truck
LL

0.0
Hoạt tải trên
Tandom LL
0.0
KCN
( đã tính
2 xe
LL+IM+Lane)
Truck
LL
0.0
Do đoàn Ngời
LL
0.0
d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
Gió tác dụng hệ cáp
văng
Truck
Tandom
Tổng

2 xe
Truck

Nguyễn Ngọc Thạch

1.5

-815.0 -75.5 -1509.7


0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0


0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0


0.0
0.0

0.0
0.0

0.0

1.4

0.0

1.4

WS

1.4 1664.9 -267.8

WS

1.4

0.0

0.0
19435.
1287.1 -922.0
4
19435.

1287.1 -922.0
4
19435.
1287.1 -922.0
4

250

0.0

1.4

1664.
9
267.8
0.0

0.0

0.0
1652.
13560.
9
-24.9
7
1652.
13560.
9
-24.9
7

1652.
13560.
9
-24.9
7

Cầu Đờng Bộ B-K 44

1.4

2105.5 -158.8

0.0

-368.0 -41.4
0.0
11912.
19435.
0
1092.9
5
11912.
19435.
0
1092.9
5
11912.
19435.
0
1092.9

5


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ 3:
Hớng ra sông

M

Tên tải trọng
hiệu
KNm
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

Q
KN

Hớng về đờng
N
KN



M
KNm)

Q

KN

Phơng ngang cầu
N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

DC1

17925.
12906.
17925.
1.25 -613.3 -32.1
8
0.90 441.6 -23.1
6
1.25 8623.4 -817.3
8

DW


7360.0
1.50
8 -622.2 1509.7 0.65 429.5 -269.6 -654.2

b - Tĩnh tải giai đoạn
1.50 -815.0 -75.5 -1509.7

c - áp lực do hoạt tải
Hoạt tải trên
KCN
( đã tính
LL+IM+Lane)

Truck

LL

Tandom
2 xe
Truck

LL
LL

1.35 8513.5 -696.0
1.35 7650.0 -625.7
1.35 9795.6 -798.6
1.35 2229.8 -199.1


4689.
6
4131.
-831.9 1.35
9
5143.
1066.5 1.35
6
1370.
-205.1 1.35
1
-920.9 1.35

372.7

62.8

1.35 -497.4 -45.5 -920.9

327.6

56.1

1.35 -449.3 -41.2 -831.9

414.2

3.3

1.35 -576.3 -52.6 -1066.5


Do đoàn Ngời
LL
126.4 23.4
1.35 -111.2 -10.5 -205.1
d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
WS 0.40 -475.7 -76.5
0.0 0.40 475.7 76.5
0.0
0.40 -601.6 -45.4
0.0
Gió tác dụng hệ cáp
văng
WS 0.40
0.0
0.0
0.0 0.40 0.0
0.0
0.0
0.40 -105.2 -11.8
0.0
Tổng
Truck
2904. 283.0
19192. 1625.7 20561.
4
13474.
10753. 1005.9 20561.
4

4
5
8
5

Nguyễn Ngọc Thạch

251

Cầu Đờng Bộ B-K 44


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp
18328.
20472.
9
1555.4
5
20474.
20707.
6
1728.4
0

Tandom
2 xe
Truck


2346.
13481.
7
237.8
3
3358.
13534.
4
324.5
1

10705.
20472.
7
1001.5
5
10832.
20707.
7
1013.0
1

Tổ hợp tải trọng theo TTGH SD:
Hớng ra sông

M

Tên tải trọng
hiệu
KNm

a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

Q
KN

Hớng về đờng
N
KN



M
KNm)

14340.
-25.6
7 1.00 -490.7

Q
KN

Phơng ngang cầu
N
KN



M
KNm


Q
KN

N
KN

14340.
6898.
14340.
-25.6
7 1.00
7 -653.8
7

DC1

1.00 -490.7

DW

1.00 4906.7 -414.8 -1006.4 1.00 4906.7 -414.8 -1006.4 1.00 543.4 -50.3 -1006.4

b - Tĩnh tải giai đoạn

c - áp lực do hoạt tải
Hoạt tải trên
Truck
KCN

Nguyễn Ngọc Thạch


LL

1.00

- -515.5 -682.1 1.003473.8 276.1
6306.3

252

Cầu Đờng Bộ B-K 44

46.5 1.00

- -33.7 -682.1
368.5


Bộ môn cầu hầm

( đã tính
LL+IM+Lane)

Tandom
2 xe
Truck

đồ án tốt nghiệp
LL
LL


Do đoàn Ngời
LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
Gió tác dụng hệ cáp
văng
Truck
Tandom
Tổng

2 xe
Truck

Nguyễn Ngọc Thạch

1.00 5666.7 -463.5 -616.3 1.003060.7 242.7
1.00 7256.0 -591.5 -790.0 1.003810.1 306.8
1.00 1651.7 -147.5 -151.9 1.001014.9 93.7

WS

0.30 -356.8

WS

0.30

0.0 0.30 356.8


57.4

0.0
0.0
0.0 0.30
0.0
13712.
- 16181.
2 1160.8
1
-551.9
13072.
- 16115.
5 1108.7
2
-965.0
14661.
- 16289.
9 1236.8
0
-215.7

0.0

253

-57.4

41.5 1.00 332.8 -30.5 -616.3
2.4 1.00 426.9 -39.0 -790.0

17.3 1.00 -82.4

-7.8 -151.9

0.0 0.30 451.2 -34.0

0.0

0.0 0.30 -78.9
-8.9
0.0
15283.
8423.
16181.
-13.3
2
0 -788.5
2
15288.
8387.
16115.
-46.7
2
3 -785.3
3
15327.
8481.
16289.
17.4
3

4 -793.7
0

Cầu Đờng Bộ B-K 44


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

IV.2.2- Mặt cắt 2-2: Mặt cắt chân trụ
- Các loại tải trọng tiêu chuẩn tá dụng lên mặt cắt II-II :

hiệ

Tên tải trọng
u
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

Hớng ra sông
M
KNm

Q
KN

Hớng về đờng
N
KN




M
KNm

Phơng ngang cầu

Q
KN

N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

1.00

0.0

0.0


0.0

1.00

0.0

0.0

0.0

DC
1

1.0
0

0.0

0.0

0.0

1.00

15715
.6

1011.
4


52477.
1

DW

1.0
0

0.0

0.0

0.0

1.00

10573
.9

381.4

6381.7

1380.
4
1260.
0
1536.
4
1418.

8

2849.
8
2642.
6
3174.
2

b - Tĩnh tải giai đoạn 2

c - áp lực do hoạt tải

LL

1.0
0

LL

1.0
0

LL

1.0
0

8117.
3

7047.
8
9909.
3

Do đoàn Ngời

1.0
0

1.00

Gió tác dụng lên tháp
Gió tác dụng lên hệ cáp

1.0
0
1.0

1954.
2
0.0

Truck

Hoạt tải trên
KCN( đã tính
LL+IM+Lane)

Tando

m
2 xe
Truck

LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu

Nguyễn Ngọc Thạch

WS
WS

254

-191.3
0.0

-295.4

0.0
0.0

1.00

16606
.2

3038.
0


1.00

14926
.4

2769.
6

19625
.4
1.00

1.00
826.
2

1.00
1.00

1954.
2
0.0

1.00

346.8

-34.0

79.6


1.00

313.5

-30.4

3509.
6

100.0

1.00

390.7

3379.
1

649.5

54.1

1.00

1.00
1.00

1957.
5

-

191.3
0.0

Cầu Đờng Bộ B-K 44

88.7

0.0
0.0

2849.
8
2642.
6
3174.
2

-38.3
160.
2
-826.2
113.
4
-

0.0
0.0



Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

1.00

2167.
0
2735.
9

118.
3
173.
7

0.0

-6.5

0.0

0

văng

Gió tác dụng lên KCN
WS
e - Gió tác dụng lên hoạt tải

WL

1.0
0

0.0

1.0
0

-19.6

1.0
0
1.0
0

876.1
896.5

0.0

0.0

1.00

0.0

0.0


0.0

-1.2

0.0

1.00

19.6

1.2

0.0

1.00

105.1

-53.8

0.0

1.00

876.1

53.8

0.0


1.00

0.0

0.0

0.0

-55.0

0.0

1.00

896.5

55.0

0.0

1.00

0.0

0.0

0.0

f - Lực hãm xe
Truck

Tando
m

BR
BR

- Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ1:
Phơng ngang

hiệ

Tên tải trọng
u
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

Hớng ra sông
M
Q
KNm
KN

N
KN



Hớng về đờng
M
Q
KNm

KN

cầu
N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

1.25

0.0

0.0

0.0

1264.3

65596.
4


DC1

1.25

0.0

0.0

0.0

1.25

19644.
5

DW

1.50

0.0

0.0

0.0

0.65

6873.0

247.9


4148.1

1.50

0.0

0.0

0.0

LL

1.75

14205.
2

2415.8

4987.
1

1.75

29060.
9

5316.4


155.1

1.75

-607.0

-59.4

4987.1

b - Tĩnh tải giai đoạn

c - áp lực do hoạt tải
Hoạt tải trên KCN( Truck
đã tính
LL+IM+Lane)

Nguyễn Ngọc Thạch

255

Cầu Đờng Bộ B-K 44


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

Tandom


LL

1.75

2 xe
Truck

LL

1.75

12333.
7
17341.
3

1.75

-2483.0

-516.9

4624.
5
5554.
9
1445.
8

0.00


0.0

0.0

0.00
0.00

0.0

Do đoàn Ngời

LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
WS
Gió tác dụng lên hệ cáp
văng
WS
Gió tác dụng lên KCN
WS
e - Gió tác dụng lên hoạt tải
WL
f - Lực hãm xe
Truck
BR
Tandom

BR


Truck
Tandom
Tổng

2 xe
Truck

2204.9

0.0
-2932.6
16688.
2
14816.
6
19824.
3

26121.
3

4846.9

139.2

1.75

-548.5

-53.2


4624.5

1.75

34344.
4

6141.7

175.0

1.75

-683.6

-67.0

5554.9

1.75

5913.4

1136.6

94.6

1.75


-280.4

-26.3

1445.8

0.0

0.00

0.0

0.0

0.0

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.00
0.00


0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.00
0.00

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0

0.0

0.00

0.0


0.0

0.0

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0
6432.
9
6070.
3
7000.
7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

61491.
8

7965.2

-887.3


-85.7

6432.9

58552.
2

7495.7

-828.9

-79.5

6070.3

66775.
3

8790.5

0.0
69494.
7
69510.
6
69474.
9

-964.0


-93.3

7000.7

2688.7

0.00
0.0
16688
.2

1.75

6432.9
2932.6
2721.8
3205.5

- Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ2:
Hớng ra sông
Tên tải trọng

Hớng về đờng



Nguyễn Ngọc Thạch

256


Cầu Đờng Bộ B-K 44

Phơng ngang cầu


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

hiệ

u
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây
DC
1

1.25

M
KNm

Q
KN

0.0

0.0

N

KN

0.0

M
KNm



1.25

Q
KN

N
KN



M
KNm

Q
KN

N
KN

19644.
5


1264. 65596
3
.4

1.25

0.0

0.0

0.0

1.50

0.0

0.0

0.0

b - Tĩnh tải giai đoạn

1.50

0.0

0.0

0.0


0.65

6873.0

247.9

4148.
1

LL

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0

0.0

LL

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

LL
LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu

0.0
0.00

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.00

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0


0.0
0.00

0.0
0.0

0.0
0.0

0.0
0.0

158.8

0.0

165.6

0.0

243.2

0.0
0.0

DW
c - áp lực do hoạt tải
Truck
Hoạt tải trên KCN( Tando
m

đã tính
LL+IM+Lane)
2 xe
Truck

Do đoàn Ngời

WS

1.40

0.0

0.0

0.0

1.40

0.0

0.0

0.0

1.40

Gió tác dụng lên KCN
WS
e - Gió tác dụng lên hoạt tải

WL
f - Lực hãm xe
Truck
BR
Tando
m
BR

1.40

0.0

0.0

0.0

1.40

0.0

0.0

0.0

1.40

2740.
5
3033.
8

3830.
2

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.00

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Gió tác dụng lên tháp
Gió tác dụng lên hệ cáp
văng

WS

Nguyễn Ngọc Thạch

1.40

2735.9 -267.8

257

0.0

1.40

0.00


2735.9

267.8

Cầu Đờng Bộ B-K 44

0.0

1.40


Bộ môn cầu hầm

Tổng

đồ án tốt nghiệp

Truck

2735.9 -267.8

0.0

29253.
5

Tando
m


2735.9 -267.8

0.0

29253.
5

2 xe
Truck

2735.9 -267.8

0.0

29253.
5

1779. 69744
9
.5
1779. 69744
9
.5
1779. 69744
9
.5

9604.
5
9604.

5
9604.
5

567.6

0.0

567.6

0.0

567.6

0.0

- Tổ hợp tải trọng theo TTGH CĐ3:
Hớng ra sông

hiệ
M

Tên tải trọng
u
KNm
a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

DC1

1.25


Hớng về đờng
Q
KN

0.0

0.0

N
KN

0.0



1.25

Phơng ngang cầu

M
KNm

Q
KN

N
KN




M
KNm

Q
KN

N
KN

19644.
5

1264.
3

65596
.4

1.25

0.0

0.0

0.0

247.9

4148.

1

1.50

0.0

0.0

0.0

b - Tĩnh tải giai đoạn 2

1.50

0.0

0.0

0.0

LL

1.35

10958.
3

LL
LL


1.35
1.35

1863.
6
1701.
0
2074.

3847.
2
3567.
5
4285.

DW
c - áp lực do hoạt tải
Hoạt tải trên
KCN( đã tính
LL+IM+Lane)
Truck

Tandom
2 xe
Truck

Nguyễn Ngọc Thạch

9514.6
13377.


258

0.65

1.35
1.35
1.35

6873.0

22418.
4

4101.
2

20150.
7
26494.
3

3739.
0
4737.
9

Cầu Đờng Bộ B-K 44

119.7


1.35

-468.2

-45.8

107.4
135.0

1.35
1.35

-423.2 -41.0
-527.4 -51.7

3847.
2
3567.
5
4285.


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp
6

Do đoàn Ngời


LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu
Gió tác dụng lên tháp
WS
Gió tác dụng lên hệ cáp
văng
WS

Gió tác dụng lên KCN
WS
e - Gió tác dụng lên hoạt tải
WL
f - Lực hãm xe
Truck
Tandom

BR
BR

1.35

1

1915.4 -398.7

2
1115.
3

1.35


4561.7

876.8

73.0

1.35

-216.3 -20.3

2
1115.
3

0.40

-781.7

-76.5

0.0

0.40

781.7

76.5

0.0


0.40

-783.0

-45.4

0.0

0.40

0.0

0.0

0.0

0.40

0.0

0.0

0.0

0.40

-47.3

0.0


0.40

0.0

0.0

0.0

0.40

0.0

0.0

0.0

0.40

-866.8
1094.
3

-69.5

0.0

1.00

-105.1


-6.5

1.00

1.35
1.35

Truck

Tandom
Tổng
2 xe
Truck

-19.6

-1.2

1182.8
1210.3
14857.
8
13441.
5
17304.
6

0.0


1.00

19.6

1.2

0.0

0.0

-72.6

0.0

1.35

1182.8

72.6

0.0

1.35

0.0

0.0

0.0


-74.3
2412.
6
2251.
6
2624.
8

0.0
4962.
5
4682.
8
5400.
5

1.35

1210.3

74.3

1.35

55481.
7

6640.
5


53241.
5

6280.
0

59585.
1

7278.
9

0.0
69551
.8
69564
.1
69536
.5

0.0
3533.
8
3488.
7
3592.
9

0.0
234.

7
229.
9
240.
6

0.0
4962.
5
4682.
8
5400.
5

- Tổ hợp tải trọng theo TTGH SD :
Tên tải trọng

Nguyễn Ngọc Thạch


hiệ



Hớng ra sông
M
Q
KNm
KN


259

N
KN



Hớng về đờng
M
Q
KNm
KN

Cầu Đờng Bộ B-K 44

N
KN



Phơng ngang cầu
M
Q
N
KNm
KN
KN


Bộ môn cầu hầm


đồ án tốt nghiệp

a - Trọng lợng tháp và lực căng dây

DC1

1.00

0.0

0.0

0.0

1.00

15715.
6

1011.
4

52477
.1

1.0
0

0.0


0.0

0.0

6381.
7

1.0
0

0.0

0.0

0.0

88.7

1.0
0

b - Tĩnh tải giai đoạn

DW

1.00

0.0


1.00

8117.3

0.0

0.0

1380.
4
1260.
0
1536.
4

2849.
8
2642.
6
3174.
2

-295.4

826.2

1.00

10573.
9


381.4

1.00

16606.
2

3038.
0

1.00

14926.
4

2769.
6

79.6

1.0
0

1.00

19625.
4

3509.

6

100.0

1.0
0

54.1

1.0
0

c - áp lực do hoạt tải

Truck

Hoạt tải trên KCN(
đã tính
LL+IM+Lane)

LL

Tandom

LL

1.00

7047.8


2 xe
Truck

LL

1.00

9909.3

1.00

1418.8

Do đoàn Ngời

LL
d - Gió tác dụng lên kết cấu

1.00

3379.1

649.5

Gió tác dụng lên tháp

WS

0.30


-586.3

-57.4

0.0

0.30

586.3

57.4

0.0

0.3
0

Gió tác dụng lên hệ cáp
văng

WS

0.30

0.0

0.0

0.0


0.30

0.0

0.0

0.0

0.3
0

0.0

0.3
0

Gió tác dụng lên KCN
WS
e - Gió tác dụng lên hoạt tải

Nguyễn Ngọc Thạch

0.30

0.0

260

0.0


0.0

0.30

0.0

0.0

Cầu Đờng Bộ B-K 44

346.
8
313.
5
390.
7
160.
2
587.
3
650.
1
820.
8

-38.3

2849.
8
2642.

6
3174.
2

-15.0

-826.2

-34.0

0.0

-35.5

0.0

-52.1

0.0

-34.0
-30.4


Bộ môn cầu hầm

đồ án tốt nghiệp

WL


1.00

-19.6

-1.2

0.0

1.00

19.6

1.2

1.0
0

0.0

105.
1

-6.5

0.0

0.0

0.0


0.0

f - Lực hãm xe
Truck

BR

1.00

-876.1

-53.8

0.0

1.00

876.1

53.8

Tandom

BR

1.00

-896.5
11018.
1


-55.0
1788.
1
1668.
9
1945.
3

0.0
3675.
9
3468.
7
4000.
4

1.00

896.5

55.0

Truck

9969.0
12830.
5

Tandom

Tổng

2 xe
Truck

47756.
7
46097.
3
50796.
3

0.0

0.0
5192. 58716
6
.1
4925. 58725
5
.2
5665. 58704
5
.8

1.0
0
1.0
0


0.0
0.0
2670
.3
177.1
2636
.9
173.5
2714
.1 181.4

0.0
3675.
9
3468.
7
4000.
4

IV.2.4- Mặt cắt 3-3: Mặt cắt đáy bệ
- Các loại tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên mặt cắt IV-IV :

Tên tải trọng
a - Tĩnh tải giai đoạn
1
TL KCN+Tháp+Lực
căng+Bệ
b - Tĩnh tải giai đoạn

Nguyễn Ngọc Thạch


Hớng ra sông


hiệ
u



DC
1

1.0
0

M
KNm

Q
KN

0.0

0.0

261

Hớng về đờng
N
KN


0.0



M
KNm

1.0

11676.
0

Phơng ngang cầu

Q
KN

N
KN

110.4

76222.
6

Cầu Đờng Bộ B-K 44




M
KNm

Q
KN

N
KN

1.0
0

0.0

0.0

0.0


×