Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SIÊU ÂM 4D – ECUBE9 ( ALPINION )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 13 trang )

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÁY SIÊU ÂM 4D – E-CUBE9 ( ALPINION )
TP HỒ CHÍ MINH, ngày 05 tháng 08 năm 2011
Kính gửi

: QUÝ KHÁCH HÀNG

CÔNG TY HỒNG PHÁT xin gửi tới quý vị lời chào trân trọng nhất! Công ty chúng tôi chuyên
kinh doanh thiết bị y tế. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách tài liệu giới thiệu hệ thống máy siêu âm
do hãng ALPỊNON – Hàn Quốc sản xuất theo yêu cầu của Quý khách như sau:

Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG
KÍCH THƯỚC VẬT LÝ
• Trọng lượng: 90kg
• Chiều cao:1340/1570 mm
• Chiều rộng: 590mm
• Chiều sâu: 845mm
MONITOR
• Màn hình tinh thể lỏng 17 inch
• Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản bằng phím hiển thị ngay trên màn hình (OSD button)
• Sử dụng công nghệ IPS (In plane switching) tăng cường tối đa khả năng hiển thị mầu sắc
một cách trung thực và góc nhìn.
• Góc xoay của màn hình
> Lên trên 10 độ, xuống dưới 90 độ
> Sang phải / trái ±90 độ
• Tích hợp loa stereo
• Kích thước màn hình : 1366 X 768mm
• Diện tích hiển thị : 880 X 660mm
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐỠ MONITOR (ERGONOMIC VERSION)
• Điều chỉnh lên / xuống / Xoay, Xoay (± 180 độ), lên / xuống (130mm)
• Thiết kế vùng không gian để bảo vệ bàn tay khi điều chỉnh màn hình


CỔNG KẾT NỐI ĐẦU DÒ
• 3 khe cắm đầu dò (high density array port)
• Có cửa bảo vệ chống bụi
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
• Bàn phím chữ và số kiểu Back-lit
• Bàn phím QWERTY đa ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha,
Ý và Bồ Đào Nha)
• Nút chỉnh TGC(Time Gain Compensation) 8 bước
• 5 phím mềm
• 3 phím người dùng tự định nghĩa
• 14 phím cài đặt năng lượng
-Trang 1 -


• Có chức năng bật/tắt đèn chiếu sáng các phím của bảng điều khiển
• Khả năng điều chỉnh
> Lên / xuống: 100mm
> Xoay: ± 25 độ
THIẾT KẾ VÀ GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG
• 3 khe cắm đầu dò hoạt động
• Tích hợp ổ cứng HDD (Dung lượng: 500GB)
• Tích hợp ổ DVD-R / W
• Các thiết bị ngoại vi
> Máy in đen trắng, máy in mầu, ổ ghi DVD
• Bảng điều khiển có thể dịch chuyển và xoay
• Có 5 giá để đầu dò, có thể tháo rời để làm sạch và rửa
• Có bộ lọc không khí
• Tích hợp bộ phận làm ấm Gel siêu âm
> Điều chỉnh 3 mức nhiệt độ
• Có tay kéo phía trước

• Có tay đẩy hai bên thân máy
• Cơ chế khoá bánh xe để cố định máy
> Bánh trước: Tích hợp hệ thống phanh hai cấp (Khoá hướng và khoá cố định)
> Bánh sau: khoá cố định
• Có 5 cổng USB: Mặt trước (1 cổng), mặt sau (4 cổng )
• Có tính năng thu nhỏ hình ảnh và lưu ngay trên màn hình
• Có tính năng trợ giúp On-line
Ổ CỨNG
• Tích hợp ổ đĩa cứng dung lượng 300GB dùng cho quản lý cơ sở dữ liệu bệnh nhân
NGUỒN ĐIỆN SỬ DỤNG
• Điện áp: 100 - 120V, 220 - 240V
• Tần số : 50/60Hz
• Công suất : Tối đa 750 VA
THỜI GIAN KHỞI ĐỘNG HỆ THỐNG VÀ THỜI GIAN ĐÁP ỨNG
• Thời gian khởi động : 90 giây
• Thời gian tắt máy : 30 giây
• Thời gian đáp ứng: 0.5 giây (B-Mode -> Duplex Mode), 1.0 giây (B-Mode -> Triplex
Mode)
NGÔN NGỮ HỖ TRỢ
• Tiếng Anh
• Tiếng Đức
• Tiếng Pháp
• Tiếng Tây Ban Nha
-Trang 2 -


• Tiếng Ý
• Tiếng Bồ Đào Nha

Chương 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG

MÁY SIÊU ÂM MẦU 4 CHIỀU
CÁC ÚNG DỤNG
• Siêu âm ổ bụng
• Siêu âm sản khoa
• Siêu âm phụ khoa
• Siêu âm tim
• Siêu âm mạch máu
• Siêu âm niệu khoa
• Siêu âm các bộ phận nhỏ và đặc biệt
• Siêu âm nhi khoa và trẻ sơ sinh
• Siêu âm xuyên xọ
• Siêu âm cấp cứu
CÁC CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY
• B-Mode
• M-Mode
• Mode Doppler màu
• Mode Hình ảnh Doppler Năng lượng bao gồm Hình ảnh Doppler Năng lượng trực tiếp và
Mode Doppler xung với PRF cao
• Mode thể tích (3D/4D)
• SRI
• ful SRI
• Spatial compounding
• Frequency compounding
CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
• 2D ( Fundamental and Harmonic) Khả năng hiển thị đồng thời:
• M mode
• Duplex mode
> PW Dopper Mode ( B/PW)
> Color Flow Mode (B/CFM)
> Power Doppler Mode (B/ PDI)

> Directional Power Doppler Mode
• Real Time Triplex Mode ( B + CFM or PDI / PW or CW)
• 3D/4D Mode
• Zoom : Viết/đọc/kéo ảnh (Viết có thể zoom lên 8 lần)
• Màu hoá ảnh (B/M/PW)
-Trang 3 -


• Tạo Convex ảo
> Left/Right steer
> Trapezoid Imaging
• Ful Screen
• Quad Screen Display
• Hiển thị theo thời gian:
> Hiển thị Dual B/PW độc lập
> Định dạng hiển thị:
- Thẳng đứng: 1/3 ; 1/2 ; 2/3
- Ngang: 1/3 ; 1/2 ; 2/3
> Toàn bộ: Chỉ có đường thời gian ( PW / M)
• Độ sâu ảnh hiển thị tối đa : 30cm với đầu dò SC1-6/ C1-6/ SVC1-6/ P1-5
CÁC CHÚ THÍCH MÀN HÌNH
• Tên bệnh viện/ phòng khám: 25 ký tự
• Ngày: lựa chọn 3 kiểu ghi thời gian
> YYYY/MM/DD, MM/DD/YYYY, DD/MM/YYYY
• Giờ : lựa chọn 2 kiểu ghi giờ
> 24 giờ hoặc 12 giờ
• Tên bác sỹ khám
• Tên bệnh nhân : Họ, tên đệm, tên
• Thông tin xác nhận bệnh nhân: 64 ký tự
• Tuổi thai kỳ (Gestational Age form)

> LMP/EDC/GA
• Thông số năng lượng :
> MI (Mechanical Index) chỉ số cơ học.
> TIS (Thermal Index Soft Tissue) chỉ số nhiệt của mô mềm
> TIC (Thermal Index Cranial(Bone)) chỉ số nhiệt của xương sọ
> TIB (Thermal Index Bone) chỉ số nhiệt của xương
• Tình trạng hệ thống (Thời hạn thực hoặc dừng hình)
• Bộ đánh dấu định hướng đầu dò: Trùng hợp với đánh dấu định hướng trên đầu dò.
• Image Preview: Thumbnails : Xem lại ảnh
• Thanh màu/thang xám
• Cửa sổ kết quả đo: vị trí hiển thị có thể đặt trước.
• Loại đầu dò
• Tên của ứng dụng.
• Thông số của Mode (mode đang dựng được tô đậm):
> B/M Mode
o Tần số ảnh
o Gain
-Trang 4 -


o Tăng cường rìa
o Khung trung bình
o Bản đồ thang xám
o Mật độ đường
o Độ sâu ảnh
o Dải động
o Năng lượng xuất (%)
> Mode dòng chảy màu
o Tần số Doppler
o Gain màu

o Tăng cường rìa
o Mật độ đường
o Trung bình khung hình
o % năng lượng xuất
o PRF
o Bộ lọc vách
o Bộ lọc không gian
o Cỡ Packet
o Cỡ PW-Mode:
o Độ sâu ảnh
o Dải động
> PW Mode
o Tần số Doppler
o Gain Doppler
o % năng lượng xuất
o PRF
o Lọc thành
o Độ rộng thể tích mẫu
o Dải động
o Độ sâu thể tích mẫu
o Điều chỉnh góc
o Reject
• Đường cong TGC: On/Off
• Mẫu cơ thể : 134 loại
• Ghi thang B
• Ghi thang M: Thời gian/độ sâu.
• Caps Lock: On/Off
-Trang 5 -



• Hiển thị tin nhắn hệ thống
• Chức năng Trackball : Cuộn, đo và phân tích tính toán, vị trí, kích cỡ, độ rộng và nghiêng
khu vực quét
• Đo nhịp tim
• Đường và vùng hướng dẫn sinh thiết
• Đánh dấu vùng hội tụ
ANNOTATION PACKAGE
• Arrow
> Arrow size: 1,2,3,4
> Rotate Arrow
• Body pattern
• Text
> Text size: smal , medium, large
CÔNG NGHỆ SỬ LÝ HÌNH ẢNH
B MODE
• Gain: 0-90 dB (1dB increments)
• Transmit Frequency: up to 7 selectable transmit frequencies, THI is included
• Vị trí tiêu điểm : 30 loại vị trí
• Số tiêu điểm tối đa : 8
• Mật độ đường : 6 steps
• Giới hạn Dynamic: 150 dB
• Persist: 5 steps
• Reject: 10 steps
• Bản đồ thang xám : 10
• Bản đồ thang mầu : 10
• SRI(Speckle Reduction Imaging): On/Off
• Ful SRI
• Spatial Compounding: 3 steps
• Frequency Compounding: 3 steps
• Multi Beam

• Transmit Power: 100% (2% steps)
M MODE
• MD Cursor
• M Sweep Speed: 6 steps
• M Invert
• 10 user-selectable M-mode Gray maps
• 10 user-selectable M-mode Color maps
• M Gain: 0-90 dB (1dB increments)
• M Frequency: 3 selectable frequencies
-Trang 6 -


• M Transmit Power: 100% (2% steps)
• Dynamic Range: 30-150 Db (3dB)
• Reject: 10 steps
PW MODE
• PW Transmit Power: 100% (2% steps)
• PW Transmit Frequency: 3 selectable frequencies
• SV Gate Width: 13 Steps (0.7,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 and 15mm)
• PW Gain: 0-98 dB (1dB increments)
• PW Sweep Speed: 6 steps
• Invert: On/Off
• Duplex: On/Off
• Angle Correct: ±89°, (1° step)
• Base Line: 16 steps
• Wal Filter: 7 steps
• Maximum/Minimum Velocity Scales
> Max: 6.9m/sec (Angle/Transducer dependent)
> Min: 10cm/sec
• PW Scale: khz, m/s, cm/s

• PRF:500Hz-2500Hz (@30cm), 500-7500 Hz (@10cm)
• HPRF: 3000Hz-18000Hz (@30cm), 8000-18000Hz (@10cm)
• Dynamic Range: 30-120dB (2dB steps)
• Steered Linear 0°-15°
• 10 user selectable gray maps
• 10 user selectable color maps
• Reject: 10 steps
• Time Resolution: 7 steps
• Update: Frozen, Live, 2, 3, 4, 8 and 16 sec
COLOR FLOW MODE
• CF Transmit Power: 100% (2% steps)
• CF Transmit Focus position: 30 types position
• Gain: 1-40dB (0.5 dB)
• CF Wal Filter: 8steps (8Hz-3000Hz)
• PRF: 300Hz-7000Hz
• CF Transmit Frequency: 3 selectable frequencies
• Invert: On/Off
• CF Display Mode: Veolocity, Variance, Power (V/V-T/V-P/P-T/T/P)
• CF Scale: kHz, cm/s, m/s
• Base Line: 40 steps
• Ensemble: 6 steps
-Trang 7 -


• Line Density: 0-2 (1 steps)
• 10 user selectable color maps
• Threshold 0-100 %
• CF Axial Resolution: 8 steps
• CF Temporal Averaging: 12 steps
• CF Steering: -15°,-10°,-5°,+5+,+10°,+15°

• Triplex Mode: 2D+PW+CF, 2D+PW+PD
POWER DOPPLER MODE
• PDI Transmit Power: 100% (2%)
• PDI Gain: 40 dB
• Wal Filter: 7 steps
• PDI Adaptive Wal Filter: On/Off (Auto Wal Filter)
• PDI PRF: 100Hz-1100Hz
• PDI Transmit Frequency: 3 selectable frequiecies
• Line Density: 0-2 (1 step)
• 10 User selectable color maps
• PDI Temporal Averaging: 12 steps
• PDI Steering: -15°,-10°,-5°,+5+,+10°,+15°
• Triplex Mode: 2D+PW+PD
• Multi Beam: Dual Beam
VOLUME MODE
• Rendering mode
> Surface (Gradient/Texture)
> Surface Smooth Mode (Gradient/Texture with filter)
> Light Mode
> MIN IP (Intensity Projection)
> MAX IP (Intensity Projection)
> X-Ray
• Viewing volume data
> 3D/4D (Live and Review)
• MPR + VR
• Volume CT View
• Cube View
• Slices
> Multi slice view
• Standard

• Editing volume
> Inside Contour/Box
• Annotating volume data
-Trang 8 -


> Comment
> Arrow
> body pattern
• Measurements
> Distance
> Area
> Angle
> Volume
> COVOL
• Navigation
• Cine
> 3D Rotation
> 4D Cine Loop
CINELOOP REIVEW
• 3,600 Frames (180 sec) with standard CINE memory
• Cine replay speed: 200%, 100%, 50%, 25% (4 types)
• Cine gauge and cine image number display
• Cine reivew: Frame by frame, Loop
• Start and End Frame Selections for Loop Playback
• Measurement and calculation capability
IMAGE ARCHIVE/CONNECTIVITY
• Preview: displays thumbnail images of the acquired data for the current exam
• E-View: An enlarged preview of the image
• Recal ing Images form the Preview

• Image Management
> Select Al /Unselect Al
> Permanent Store
• Hard disk drive Image Storage: Min 300GB
• Ethernet Network Connection
• Archiving Format:
> DICOM with ultrasound raw data
> Standard DICOM
> Sencondary Capture
• 5 USB ports
• DVD/CD write and read capabilities
• Export Image Format
> Bitmap
> JPEG
> DICOM
-Trang 9 -


> WMV
• DICOM 3.0 Connectivity
• DICOM Structured Report
• DICOM Verfication
• DICOM Storage
• DICOM Storage Commitment
• Modality Worklist

Chương 3: CÁC PHÉP ĐO VÀ TÍNH TOÁN
Các phép đo và Tính toán tổng quát
Các phương thức đo trong mode B
• Khoảng cách

• Đường kính
• Chu vi
• Diện tích
• % Stenosis
• Thể tích
• Tỷ lệ
• Góc
• Nhịp tim
Các phương thức đo trong mode PW
• Velocity
• PI (Pulsatility Index)
• RI (Resistance Index)
• S/D Ratio (Systole/Diastole Ratio)
• A/B Ratio
• PG Mean (Pressure Gradient Mean)
• PG Max (Pressure Gradient Max.)
• Acceleration
• HR (Heart Rate)
• Time (Velocity Time)
Các phương thức đo trong mode M
• Khoảng cách (Độ sâu mô)
• HR (Heart Rate)
• Slope
• Khoảng thời gian.
• Ratio (% Distance) Sự khác biệt về độ sâu với khoảng thời gian và độ dốc.
Các phương thức đo trong mode B/PW
-Trang 10 -


• Chức năng Trace bằng tay hay tự động

> PS (Peak Systole)
> ED (End Diastole)
> PD (Peak Diastole)
> PS/ED (Peak Systole/End Diastole)
> PI (Pulsatility Index)
> RI (Resistance Index)
> TAmax (Time avg. max. Velocity)
> TAmean (Time avg. mean. Velocity)
> VTI (Velocity Time Integral)
> HR (Heart Rate)
Các tính toán và phép đo trong sản khoa
• Chu vi bụng (AC )
• Đường kính thân theo chiều trước- sau và đường kính thân theo chiều ngang
(APTD-TTD).
• Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
• Chiều dài đầu mông (CRL)
• Ước lượng trọng lượng thai nhi (EFW)
• Chiều dài xương đùi (FL)
• Diện tích thân thai nhi (FTA)
• Kích thước túi thai (GS)
• Chu vi đầu (HC)
• Chiều dài xương cánh tay (HL)
• Chiều dài cột sống (LV)
• Đường kính chẩm-trán. (OFD)
• Đường kính bụng theo chiều ngang. (TAD)
• Đường kính tiểu nảo theo chiều ngang. (TCD)
• Cerebel um (CEREB)
• Clavicle (CLAV)
• Fibula (FIB)
• Middle Abdomen Diameter (MAD)

• Radius (RAD)
• Transverse Thoracic Diameter (TTD)
• Chiều dài xương chày (Tibia)
• Chiều dài xương trụ: (Ulna)
• Các phép tính toán cho truờng hợp đa thai: Đến 4 thai nhi.
• So sánh các dữ liệu đa thai trên một biểu đồ và một worksheet.
• Bảng sản khoa
• Thông tin bệnh nhân
-Trang 11 -


> Số bào thai
> lựa chọn CUA / AUA
> vị trí bào thai, nhau thai
> Placenta
• Thông tin đo
REPORT PACKAGE
• Siêu âm ổ bụng
• Siêu âm sản khoa
• Siêu âm phụ khoa
• Siêu âm tim
• Siêu âm mạch máu
• Siêu âm niệu khoa
• Siêu âm các bộ phận nhỏ
• Siêu âm cấp cứu

Chương 4: Các loại đầu dò
SC1-6
• Ứng dụng : Ổ bụng, OB/GYN, Fetal Echo, Pediatric Echo, mạch máu
• Loại đầu dò: Convex array (Premium*)

• Dải tần số hoạt động: 1.0 - 6.0 MHz
• Bán kính Convex (mm): 60 mm
• Trường nhìn FOV: 60°
• Có khả năng hướng dẫn sinh thiết
* Chú ý : Premium là loại đầu dò làm bằng vật liệu single crystal piezoelectric
SVC1-6
• Ứng dụng : Ổ bụng, OB/GYN, Fetal Echo, Pediatric Echo, mạch máu
• Loại đầu dò: Volume Convex array (Premium*)
• Dải tần số hoạt động: 1.0 - 6.0 MHz
• Bán kính Convex (mm): 38.6 mm
• Trường nhìn FOV: 75°
• Không có khả năng hướng dẫn sinh thiết
* Chú ý : Premium là loại đầu dò làm bằng vật liệu single crystal piezoelectric
C1-6
• Ứng dụng : Ổ bụng, OB/GYN, Fetal Echo, Pediatric Echo, mạch máu
• Loại đầu dò: Convex array
• Dải tần số hoạt động: 1.0 - 6.0 MHz
• Bán kính Convex (mm): 60 mm
• Trường nhìn FOV: 60°
-Trang 12 -


• Có khả năng hướng dẫn sinh thiết
E3-10
• Ứng dụng : OB/GYN, Niệu khoa, Tuyến tiền liệt
• Loại đầu dò: Transvaginal
• Dải tần số hoạt động: 3.0 - 10.0 MHz
• Bán kính Convex (mm): 10 mm
• Trường nhìn FOV: 150°
• Có khả năng hướng dẫn sinh thiết

L3-12
• Ứng dụng: Breast, Thyroid, Musculoskeletal, Peripheral Vascular, Testicle
• Loại đầu dò: Linear array
• Dải tần số hoạt động: 3.0 - 13.0 MHz
• Bán kính Convex (mm): 40 mm
• Trường nhìn FOV: 40°
• Có khả năng hướng dẫn sinh thiết
SP1-5
• Ứng dụng: Deep Abdomen, Adult Echo, Pediatric Echo, Transcranial
• Loại đầu dò: Phased array (Premium*)
• Dải tần số hoạt động: 1.0 - 5.0 MHz
• Trường nhìn FOV: 90°
• Không có khả năng hướng dẫn sinh thiết
* Chú ý : Premium là loại đầu dò làm bằng vật liệu single crystal piezoelectric
Xin lưu ý :
Hình thức thanh toán: Tiền mặt, séc, chuyển khoản.
Hàng mới 100%, sản xuất năm 2011.
Thời gian giao hàng: Trong vòng 45 ngày hoặc sớm hơn.
Bảo hành: 18 tháng
ĐẠI DIỆN CÔNG TY

-Trang 13 -



×