Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Mau so chu nhiem cap THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.43 MB, 35 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS KA ĐÔ

SỔ CHỦ NHIỆM
Lớp:
Họ và tên GVCN:

Năm học :2011- 2012


PHẦN I: NHỮNG VĂN BẢN QUY ĐỊNH NHIỆM VỤ
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
Theo điều lệ trường Trung học cơ sở (THCS), trường Trung học phổ thông (THPT)
và trường phổ thông (PT) có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ
– BGD&ĐT ngày 02/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Điều 38. Nhiệm vụ của học sinh
Học sinh có những nhiệm vụ sau đây:
1. Kính trọng thầy giáo, cô giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trường, đoàn kết giúp đỡ
lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trường; cháp hành
pháp luật của nhà nước.
2. thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luỵen theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà
trường;
3. Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
4. Tham gia các hoạt động tập thể của nhà trường, của lớp, của đội Thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình và
tham gia công tác xã hội;
5. Giữ gìn, bảo vệ tài sản trường, nơi công cộng; góp phần xây dựng, bảo vệ và phát
huy truyền thống của nhà trường.
Điều 39. Quyền của học sinh
Học sinh có những quyền sau đây:


1. Được bình đẳng trong việc hưởng thụ giáo dục toàn diện, được bảo đảm những điều
kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn đẻ học tập ở lớp và tự học ở nhà,
được cung cấp thông tin về việc học tập của mình, được sử dụng trang thiết bị,
phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, văn hóa, thể thao, thể dục của nhà
trường theo quy định;
2. Được tôn trọng và bảo vệ, được đối xử bình đẳng, dân chủ, được quyền khiếu nại với
nhà trường và các cấp quản lý giáo dục về những quyết định đối với bản thân mình;
được quyền chuyển trường khi có lý do chính đáng theo quy định hiện hành; được
học trước tuổi, học vượt lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy định nói tại điều 37 của
điều lệ này;
3. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về các môn học, thể dục,
thể thao, nghệ thuật do nhà trường tổ chức nếu có đủ điều kiện;
4. Được nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những học sinh được
hưởng chính sách xã hội, những học sinh có khó khăn về đời sống và những học sinh
có năng lực đặc biệt;
5. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 41. Các hành vi học sinh không được làm
Học sinh không được có các hành vi sau đây:


1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân viên của
nhà trường, người khác và học sinh khác;
2. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh;
3. Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng;
4. Làm việc khác; nghe, trả lời bằng điện thoại di động; hút thuốc, uống rượu, bia trong giờ
học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.
5. Đánh bạc; vận chuyển, mang đến trường, tàng trữ, sử dụng ma tuý, hung khí, vũ khí,
chất nổ, chất độc; lưu hành, sử dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi truỵ; tham gia tệ nạn
xã hội.


Điều 42. Khen thưởng và kỷ luật
1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản
lý giáo dục khen thưởng bằng các hình thức sau đây:
Khen trước lớp, trước trường;
Khen thưởng cho học sinh tiên tiến, học sinh giỏi;
Cấp giấy chứng nhận, giấy khen, bằng khen, nếu đoạt giải trong các
kỳ thi chọn học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các hình thức khen thưởng khác.
2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện có thể được khuyên
răn hoặc xử lý kỉ luật theo các hình thức sau đây:
Phê bình trước lớp, trước trường;
Khiển trách và thông báo với gia đình;
Cảnh cáo ghi học bạ;
Buộc thôi học có thời hạn.


NỘI QUY CỦA NHÀ TRƯỜNG
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................



NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN
Trích điều lệ trường THCS, trường THPT có nhiều cấp học (Ban hành kèm theo
Quyết định số số 07/2007/QĐ – BGD&ĐT ngày 02/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo).
Điều 31. Nhiệm vụ của giáo viên trường trung học
1. Giáo viên bộ môn có những nhiệm vụ sau đây:
a)

b)

Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy
thực hành thí nghiệm, kiểm tra, đánh giá theo quy định; vào sổ điểm, ghi học bạ
đầy đủ, lên lớp đúng giờ, quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà
trường tổ chức, tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn;
Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương;

c)

Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
để nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục;

d)

Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực hiện quyết định của Hiệu trưởng,
chịu sự kiểm tra của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục;

đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước học sinh,
thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền

và lợi ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp;
e)

g)

Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh,
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
trong dạy học và giáo dục học sinh.
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

2. Giáo viên chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 của Điều này, còn có
những nhiệm vụ sau đây:
a)

Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ
chức giáo dục sát đối tượng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp;

b)

Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo
viên bộ môn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo
dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm;

c)

Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học, đề nghị
khen thưởng và kỷ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng,
phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại
lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm và học bạ học sinh;


d)

Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng.

3. Giáo viên thỉnh giảng cũng phải thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều
này.
4. Giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là giáo viên THPT
được bồi dưỡng về công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, có nhiệm vụ tổ
chức các hoạt động của Đoàn ở nhà trường và tham gia các hoạt động với địa
phương.
5. Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là giáo viên
THCS được bồi dưỡng về công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, có
nhiệm vụ tổ chức các hoạt động của Đội ở nhà trường và phối hợp hoạt động với địa
phương.


Điều 32. Quyền của giáo viên
1. Giáo viên có những quyền sau đây:
a)
b)
c)
d)

Được nhà trường tạo điều kiện để giảng dạy và giáo dục học sinh;
Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo
vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;
Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường;
Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để đào tạo
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;


đ) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường và cơ sở giáo
dục khác nếu được sự đồng ý của Hiệu trưởng và thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ
quy định tại Điều 31 của Điều lệ này;
e)
g)

Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;
Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.

2. Giáo viên chủ nhiệm ngoài các quyền quy định tại khoản 1 của Điều này, còn có
những quyền sau đây:
a)
b)

Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình;
Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi
giải quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;

c)

Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm;

d)

Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;

đ) Được giảm giờ lên lớp hàng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp.
3. Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh được hưởng các chế độ, chính sách theo quy

định hiện hành.
Điều 34. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên
1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải mẫu mực, có tác dụng giáo dục đối với
học sinh.
2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm, theo quy
định của Chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nước.
Điều 35. Các hành vi giáo viên không được làm
Giáo viên không được có các hành vi sau đây:
1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể của học sinh, đồng nghiệp,
người khác.
2. Gian lận trong kiểm tra, thi cử, tuyển sinh; gian lận trong đánh giá kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh.
3. Xuyên tạc nội dung giáo dục.
4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
5. Hút thuốc; uống rượu, bia; nghe, trả lời bằng điện thoại di động khi đang dạy học,
khi đang tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường.
Điều 36. Khen thưởng và xử lý vi phạm
1. Giáo viên có thành tích sẽ được khen thưởng, được tặng các danh hiệu thi đua và các
danh hiệu cao quý khác.
2. Giáo viên có hành vi vi phạm quy định tại Điều lệ này thì bị xử lý theo quy định của
pháp luật.


TIÊU CH̉N GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI
1. Có uy tín với học sinh, đồng nghiệp về chun mơn và tư cách đạo đức, tác phong
sinh hoạt.
2. Hồn thành và thực hiện đầy đủ quy chế, nền nếp và cơng tác chủ nhiệm. Hồ sơ, sổ
sách được xếp từ khá trở lên.
3. Thực hiện đầy đủ và có chất lượng cao nhiệm vụ về cơng tác chủ nhiệm.
4. Có nghệ thuật giáo dục trong cách ứng xử với học sinh. Có biện pháp giáo dục thích

hợp với từng đối tượng học sinh, nhất là đối với các học sinh đặc biệt. Phát huy khả
năng dân chủ, tự quản của học sinh. Là trung tâm tập hợp các lực lượng giáo dục,
giáo viên chủ nhiệm thực sự phải là cố vấn của học sinh.
5. Hiệu quả giáo dục cao, so với chất lượng ban đầu vượt 2 bậc (2 mặt giáo dục, các
đồn thể trong lớp, hội cha mẹ học sinh, các hoạt động tập thể, ngoại khóa, ví dụ từ
yếu lên khá).
Nếu ban đầu đã khá thì phải có tiến bộ rõ hoặc giữ vững, thấy rõ cơng sức
nghệ thuật giáo dục của giáo viên chủ nhiệm.
6. Có đầy đủ hồ sơ đề nghị xét duyệt (bản tự báo cáo thành tích có nhận xét thơng qua
khối chủ nhiệm, biên bản kiểm tra của ban thi đua sáng kiến kinh nghiệm, ý kiến đề
nghị của tập thể phụ huynh học sinh và cán bộ lớp).

DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN

Bợ mơn
Văn
Sử
Địa
GDCD
Ngoại ngữ
Tốn

Hóa
Sinh
Cơng nghệ
Thể dục
Nhạc
Họa
Tin học


Họ và tên

Địa chi

Những thay đởi


PHẦN II:TỔ CHỨC LỚP
GVCN:

LT:
PLĐ:

LPKL:

CỜ ĐỎ:1)
2)

Chữ Thập đỏ:
TB
LPHT:
THỦ QUỸ:

THƯ KÝ:

TỔ 1
TT:
TP:

TỔ 2

TT:
TP:

TỔ 3
TT:
TP:

TỔ 4
TT:
TP:


SƠ ĐỒ LỚP HỌC
BÀN GIÁO VIÊN

SƠ ĐỒ LỚP HỌC
BÀN GIÁO VIÊN


DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH

STT

HỌ VÀ TÊN PHỤ
HUYNH

CHỨC VỤ

PHỤ HUYNH EM


1
2
3

DANH SÁCH CÁN BỢ LỚP
Họ và tên

Nhiệm vụ

Họ và tên

Nhiệm vụ

PHẦN III: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
TÌNH HÌNH LỚP: SỚ LƯỢNG
Thời điểm
Đầu năm
Giữa HK I
Đầu HK II
Giữa HK II
Ci năm

Tởng


Nữ

Đồn
viên


Lưu
ban

Trái
tún

Loại gia đình
TB

LS CBCN

Đặc
biệt

Ghi chu


SƠ YẾU LÝ LỊCH
S
tt
1

Ngũn Văn Sơn Anh

2

Ngũn Hồng Ngọc Bích

3


Ya Chun

4

Nah Ria Dun

X

5

Lê Thị Tuyết Duy

X

6

Ngũn Minh Hiếu (A)

X

7

Ngũn Minh Hiếu (B)

8

Lý Đức Quang Hưng

9


Ngũn Thị Thanh Huyền

1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3

2
4
2
5
2
6
2
7
2
8

Ngũn Minh Quốc Khánh

Họ và tên HS

Nữ

X

X

Bùi Tuấn Kiệt
Trần Thị Bích Loan

X

Trần Gia Minh
Ngũn Thị Thanh Mùi

X


Lê Hồng Mụi
Ngũn Vũ Thị Huyền My

X

Vũ Tuấn Nam
Lê Thành Nhân
Ngũn Thị Hồng Nhi

X

Jơ Ngõh Ma Nhiễm

X

Đặng Châu Ngân

X

Ya Ngơn
Soh Ao Lâm Viên Ya Nghĩa
Bùi Quốc Sang
Lê Thanh Sơn
Phạm Ngọc Phương Qun

X

Huỳnh Hồng Cơng Thành
Ma Thắm


X

Ngày
sinh
02/02/20
03
08/04/20
03
18/04/20
02
18/05/20
03
30/04/20
03
14/10/20
03
07/01/20
03
07/12/20
03
09/02/20
03
02/09/20
03
11/08/20
02
15/10/20
03
05/12/20

03
05/09/20
03
26/03/20
03
10/02/20
03
09/11/20
03
23/04/20
03
03/11/20
03
12/04/20
03
27/11/20
03
04/03/20
03
05/09/20
03
28/04/20
03
03/11/20
03
10/09/20
03
23/09/20
03
10/11/20

03

Chỗ ở
Ka Đơ - Đơn Dương
Nam Hiệp 1- Ka Đơ
Ka Đơ cũ - Ka Đơ
Ka Đơ mới 2 - Ka Đơ
Nghĩa Hiệp 2 - Ka Đơ
Nam Hiệp 2 - Ka Đơ
21 Xóm 1 - Nam Hiệp 1
320 - Nghĩa Hiệp 1 - Ka Đơ
299 Nam Hiệp 2 - Ka Đơ
159 Nam Hiệp 2 - Ka Đơ
Nghĩa Hiệp 1 - Ka Đơ
Xóm 2 - Nam Hiệp 1
Nam Hiệp 1 - Ka Đơ
Xóm 8 - Nam Hiệp 2
Nam Hiệp 1
Nam Hiệp 1 - Ka Đơ
Xóm 2 - Nam Hiệp 1
466 - Xóm 9 - Nghĩa Hiệp 1
Nam Hiệp 1 - Ka Đơ
Ka Đơ cũ - Ka Đơ
Nam Hiệp 2 - Ka Đơ
Ka Đơ cũ - Ka Đơ
Ka Đơ mới 2 - Ka Đơ
Xóm 9 - Nghĩa Hiệp 1
Xóm 5 - Nam Hiệp 2
Xóm 8 - Nam Hiệp 1
Nghĩa Hiệp 2 - Ka Đơ

Ka Đơ mới 2 - Ka Đơ

Số ĐT


2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0


Ha Trọng Thiên
Nguyễn Mai Thùy

X

Ya Thịnh
Phạm Công Trực
Phan Minh Trường
Ma Xuân

X

Hoàng Nguyễn Thụy Y

X

05/08/20
03
07/05/20
03
14/06/20
03
24/10/20
03
07/03/20
03
17/05/20
03
17/08/20
03


Ka Đô mới 2 - Ka Đô
Xóm 8 - Nghĩa Hiệp 2
Ka Đô mới 2 - Ka Đô
Xóm 7 - Nam Hiệp 1
Xóm 3 - Nam Hiệp 1
Ka Đô cũ - Ka Đô
Nam Hiệp 2 - Ka Đô


SƠ YẾU LÝ LỊCH
St
t
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23

24

Họ và tên HS

Họ tên cha/ NN

Họ tên mẹ/ NN


25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
S
tt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6

1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1

3
2
3
3
3
4
3
5

Họ và tên HS

Toa
ùn




a

Anh


n


3
6
3
7
3

8
3
9
4
0

KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP:
Năm học : 2011-2012
Chủ đề năm học: ......................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP:
- Tổng số:
- Nữ:
- Dân tộc:
Nữ DT:
- Đội viên:
- Gia đình chính sách:
+ Con dân tộc:
+ Con gia đình trong diện xóa đói giảm nghèo:
1.Thuận lợi:
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
2. Khó khăn:
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Với tình hình lớp học như trên, tôi xin dự kiến kế hoạch chủ
nhiệm lớp như sau:
II/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TẬP THỂ LỚP:
1. Duy trì só số:
a.
Mục tiêu:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b.
Biện pháp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................


.....................................................................................................................
c.
Chỉ tiêu duy trì sỉ số:
2. Giáo dục đạo đức, hạnh kiểm, nề nếp:
a.
Mục tiêu:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b.
Biện pháp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c.
Chỉ tiêu
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Học tập
a. Mục tiêu:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Biện pháp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c. Chỉ tiêu
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Các phong trào khác
* Giáo dục lao động hướng nghiệp:
a. Mục tiêu:
.....................................................................................................................


.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Biện pháp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
c. Chỉ tiêu
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
* Giáo dục thẩm mĩ
a. Mục tiêu:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Biện pháp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c. Chỉ tiêu
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
…………………, ngày tháng năm 201
GVCN


CHỈ TIÊU TOÀN DIỆN CUỐI NĂM
(Các danh hiệu sẽ đạt: Chất lượng, số lượng, biện pháp chính, điều chỉnh kế hoạch)

Nội dung


Duy trì sĩ sô

Hạnh kiểm

Học lực

Thi đua

Công tác khác

Chất lượng, Sô
lượng

Biện pháp

Điều chinh


KẾ HOẠCH THÁNG …….
Chủ đề của tháng:..............................................................................................................................
Nội dung công việc chính:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Thời Gian

Nội dung công việc

Biện pháp-phân công


Điều chinh –kết quả

Tuần:..
Từ…
đến…

Tuần:..
Từ…
đến…

Tuần:..
Từ…
đến…

Tuần:..
Từ…
đến…

* Nhận xét, đánh giá kết quả:.....................................................................................................
..................................................................................................................................................


SƠ KẾT HỌC KÌ I - LỚP:….
I/ ĐẶC ĐIỂM-TÌNH HÌNH
TSHS:………. NỮ:……. DÂN TỘC:….NỮ DÂN TỘC:….
1.Thuận lợi:………..
2/ Khó khăn:……………
II/ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
1/ Duy trì sĩ số:
- Đã làm được gì

- Còn tồn tại những gì
- Kết quả đạt được là:
2/Giáo dục hạnh kiểm:
3/Học lực:
4/Văn thể mỹ:
5/ Thi đua:
6/Tình hình thu các lọai quĩ
III/ PHƯƠNG HƯỚNG HỌC KÌ II


KẾ HOẠCH THÁNG …….
Chủ đề của tháng:..............................................................................................................................
Nội dung công việc chính:.............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Thời Gian

Nội dung công việc

Biện pháp-phân công

Điều chinh –kết quả

Tuần:..
Từ…
đến…

Tuần:..
Từ…

đến…

Tuần:..
Từ…
đến…

Tuần:..
Từ…
đến…

* Nhận xét, đánh giá kết quả:.....................................................................................................
..................................................................................................................................................


TỔNG KẾT CẢ NĂM - LỚP:….
I/ ĐẶC ĐIỂM-TÌNH HÌNH
TSHS:………. NỮ:……. DÂN TỘC:….NỮ DÂN TỘC:….
1.Thuận lợi:………..
2/ Khó khăn:……………
II/ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
1/ Duy trì sĩ số:
- Đã làm được gì
- Còn tồn tại những gì
- Kết quả đạt được là:
2/Giáo dục hạnh kiểm:
3/Học lực:
4/Văn thể mỹ:
5/ Thi đua:
6/Tình hình thu các lọai quĩ



CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG HÈ
THỜI GIAN

NỘI DUNG

PHÂN CÔNG


PHẦN IV: THEO DÕI HỌC SINH
CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA LỚP

Thời
gian

Hạnh kiểm
T

K

TB

Văn hóa
Y

G

K

TB


Y

Kém

Ghi
chu

Năm
trước
Học kì I
Học kì
II
Cả năm

SỚ HỌC SINH CHẬM TIẾN BỢ
Đầu năm

Giữa HKI

HKI

Giữa HKII

Cả năm

Nam
Nữ

CÁC THÀNH TÍCH KHÁC CỦA LỚP

Ngày/th
áng

Nội dung

Kết quả

SỚ HỌC SINH KHÁ – GIỎI

Ghi chú


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×