Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

giáo án toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.16 KB, 4 trang )

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC TOÁN Ở TIỂU HỌC
Bài 4: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

Ta nói: Đã tô màu Năm phần sáu hình tròn.

Ta viết:

Ta gọi:

Phân số

5
6
5
6

, đọc là năm phần sáu

là phân số

5
6

có tử số là 5, mẫu số là 6.

Mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần.
bằng nhau. Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.


ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC TOÁN Ở TIỂU HỌC
Bài 4: PHÂN SỐ BẰNG NHAU ( TOÁN 4 – 111)



3
4
Ta thấy:

Vậy

3
4

3
4
=

3
4

băng giấy

6
8
=

3x2
4 x2

=

=


6
8

6
8

băng giấy

;

6
8

=

6:2
8: 2

=

3
4

6
8
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Nếu cả tử
số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì khi và sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã
cho



ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC TOÁN Ở
TIỂU HỌC

2
3

Bài 4: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU ( TOÁN 4 – 121)

Ta thấy:

2
3

3
4

<

>

3
4

2
3

3
4
Có thể so sánh hai phân số như sau:


So sánh hai phân số cùng mẫu số:

2
3
8
12

2 x4
3x4

=

=

9
12

=

8
12

;

3
4

=

3 x3

4 x3

=

9
12

(Vì 8 < 9)

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh cáctử số của hai phân số mới.


ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC TOÁN Ở
TIỂU HỌC
Bài 4: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TOÁN 4 – 126)

3
8

Ta thực hiện phép tính:

+

2
8

=?

?


3
8
Ta có:

3
8

=

2
8
2
8

=

3+ 2
8

=

5
8

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×