Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De cuong on thi mon toan lop 7 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.74 KB, 8 trang )

Trần Thanh Phong – 0908 456 313

Đề số 1
CÂU 1: (2,5 đ)
Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể)
4 1
5 3
1)



7 14
21
7
11 12 7 14 11
2)
 
 
15 13 15 15 13
2
2
1
 3
 1 
3)     : 2  81.   
 2
 2  
 2
CÂU 2: (3đ) Tìm x
2
5


7
1)  : x   
3
8
12
2
7  1
2) 2x     
4  2

3)

1
5
11
3 : x  1 : ( )
2
6
12

a b c
và – 2a + 3c = – 18
 
3 5 4
CÂU 4: (2,5đ) Cho  ABC có Â = 900. Tia phân giác BD của B (D  AC). Trên cạnh BC lấy
điểm E sao cho BE = BA.
a) So sánh AD và DE

CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết


b) Chứng minh: EDC = ABC
c) Chứng minh : AE  BD

Đề số 2
Bài 1 (2,5 đ) : Thực hiện phép tính :

3
5

a/.  

5  4
 1 :
3  15

;

b/.

12 2 2   9 
.  .

7 5 5 7 

; c/.

25
4
25 


3
  3 

2009
2010 
2009 

Bài 2 (2 đ) : Tìm x, biết :
a/.

4 3
 : x= - 3
7 7

b/. 4  3x 

5
=0
2

Bài 3 (1, 5 đ) : Tìm các số a, b, c ; biết : 3a = 4b = 6c và 2b – a + c = 10.
Bài 4 (1 đ) : So sánh hai số a và b, biế t a = 2 9. 2 24 ; b = 3 56 :3 34
Bài 5 (3 đ) : Cho  ABC nhọn (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy đi ểm N sao cho
M là trung điểm của AN.
a/. Ch/m :  AMB =  NMC
b/. Vẽ CD  AB (D  AB). So sánh góc ABC và góc BCN. Tính góc DCN.
c/. Vẽ AH  BC (H  BC), trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA.
Ch/m : BI = CN.

Giasutoan.vn


-1-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313

Đề số 3
Bài 1: Thực hiện phép tính:

15 17 22 70
   3
37 53 37 53
1
b) 81  49   .82
4
a)

7

 1  1
c)   :  
 16   8 
26.53
d) 5
10

9

Bài 2: Tìm x:


3
3
a)  x :  1,5
4
8
3
b) 2 x   0,8  1,5
4
Bài 3: Ba lớp 7A,7B,7C quyên góc sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách mỗi lớp biết rằng số
sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2,3,7.
Bài 4: Cho ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AM.
Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ABH  ACH .
b) Gọi E là giao điểm của AH và MN. Chứng minh: AH  MN , MN // BC

Đề số 4
Câu 1: (3 đ)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
e)
Câu 2: (2 đ)
a)
b)
c)
Câu 3: (2 đ)
Chia số 135 thành ba phần tỷ lệ với 3;4;8
Câu 4: (3 đ)

Giasutoan.vn

-2-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313
Vẽ góc nhọn xAy. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C (B nằm giữa A và C). Trên tia
Ay lấy hai điểm D và E sao cho AD = AB; AE = AC
a) Chứng minh BE = DC
b) Gọi O là giao điểm BE và DC. Chứng minh tam giác OBC bằng tam giác ODE.
c) Vẽ trung điểm M của CE. Chứng minh AM là đường trung trực của CE.

Đề số 5
Câu 1: (3 điểm)Thực hiện phép tính
3  5 1
a) :     14
4  8 2

 2 2  1 3  14
b)        :
 3   2   27
1
 1
  1
c)  2  3,5 :  4  3   7,5
7
 3
  6
Câu 2: (3 điểm)Tìm x, biết:
5

a)  0,25x  : 3  : 0,125
6
b) 2x-5  3

1
1
2
c) x  2  
5
3
3
Câu 3: (1 điểm)
Cho VABC có số đo các góc tỉ lệ với 3:5:7. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 4 : (3 điểm)
· . Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB,
Cho VABC vuông tại A. Vẽ BD là tia phân giác ABC
nối D với E.
a) Chứng minh VABD VEBD
·  900
b) Chứng minh EBD
·
·
c) Vẽ AH  BC . Chứng minh BAH
và AH//DE.
 ACH

Đề số 6

Câu 1. Thực hiện phép tính (3đ)
1

  1
2 3
a/  3 .  0,25    3  1 
2
4
  2
7 3
2 .9
b/ 5 2
6 .8
c/

Câu 2. Tìm x biết: (2đ)
Giasutoan.vn

-3-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313

a/ |x – 2,5| = 1,5
4
6
3
3
b/   .x   
4
4
Câu 3. (2đ)
Đề làm 1 cơng việc trong 12 giờ cần 45 cơng nhân. Nếu tăng thêm 15 cơng nhân

thì thời gian hòan thành cơng việc giảm được mấy giờ. (Năng suất làm việc các
cơng nhân như nhau)
Câu 4. (3đ)
Cho tam giác ABC có A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a/ Chứng minh: AKB =AKC
b/ Chứng minh: AK  BC
c/ Từ C vẽ đường vng góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh
EC//AK. Tam giác BCE là tam giác gì?

Đề số 7
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính

 7   5
9
 1
a) A     


8  12 
16
 2
2

1515.510
b) B  7 13
9 .25
Bài 2 (2đ): Tìm x , biết
a) x 

1 1

 1
2 4

b)

x
 18

2
x

Bài 3 (1,5đ): Một tam giác có chu vi là 36cm và 3 cạnh của nó tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5. Tính độ
dài 3 cạnh của tam giác đó.
Bài 4 (1,5đ): Tìm x, y, z biết

x y y z
 ;  và x + y – z = 10
2 3 4 5

Bài 5 (3đ): Cho góc nhọn xOy. Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy. Lấy điểm A trên tia Ox,
điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Đoạn thẳng AB cắt tia Ot tại H.
a) Chứng minh OAH = OBH
b) Trên tia Ot lấy điểm C sao cho OH = OC
(C khác 0). Chứng minh AC // OB
c) Chứng minh OH  AB

Đề số 8
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính

Giasutoan.vn


-4-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313
7
10
2
10
: (- ) + 1
: (- )
9
3
9
3
12
15
2 .27
b)
322 .345
49
7
c)
- (-5)2 - - - 20100
64
8

a) 1

Bài 2 (2đ) Tìm x biết

2
3
4
a) 0,75x :
=
:
3
5 15
4
1
b) x =1
5
5
Bài 3 (2đ) Tìm diện tích hình chữ nhật biết tỉ số 2 cạnh là 3/2 và chu vi là 80m.
Bài 4 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia
MA, lấy điểm D sao cho: MD = MA. Chứng minh rằng:
a) ∆BMD = ∆CMA
b) AB // CD
c) ABD = 900
d) Vẽ Ax//BC. Ax cắt DB kéo dài tại E. Chứng minh B là trung điểm của ED

Đề số 9
Bài 1. ( 4đ ). Tính giá trị các biểu thức sau :
3  10   1 2  4  3
A         1   
5  9   4 3  5  4
C

85
3

B    3 
56
2

5 1 6 5  3 1 
:    :  
11  11 33  11  22 22 

2 2 2  3 3 3 
D      :   
 5 7 11   5 7 11 

Bài 2. ( 2,5đ ). Tìm x và y biết : 5x - 3y = 0 và x + y – 16 = 0
Bài 3. ( 0,5đ ). Chứng tỏ : 4100 = 2200
Bài 4. ( 3đ ). Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB
lấy điểm D, sao cho IB = ID. Chứng minh :
a) Tam giác AIB bằng tam giác CID.
b) AD = BC v à AD // BC.
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
Câu 1. Tính (2,5 điểm)
a)

15 3 4 1
 . 
7 2 5
5





1
3

b)  2 

5  5 3

 :
2  18 2
2

c)

Câu 2. Tìm x (2 điểm)
a)

2
2 4
 x: 
3
5 3

b)

3
10  3 
 1   0,5 :  
2
6


9

x  1 20

5
x 1

Câu 3. Chứng minh rằng 87 – 49 chia hết cho 14. (1 điểm)
Câu 4. Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.

Giasutoan.vn

-5-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313
Câu 5. Cho tam giác ABC có A  900 . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông
góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ΔAHB = ΔDBH.
b) Chứng minh AB//HD.
c) Gọi O là giao điểm của AD và BC. Chứng minh O là trung điểm của BH.
d) Tính ACB , biết BDH = 350 .

Giasutoan.vn

-6-


Trần Thanh Phong – 0908 456 313


-- Hết --

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 (HK1. 09-10)
CÂU
1
(2đ)

2
(3.5đ)

Ý
a
(0,5đ)
b
(0,75đ)
c
(0,75đ)
a
(1đ)

b
(0.75đ)

c
(1đ)

d
(0.75đ)
3
(1.5đ)


Giasutoan.vn

NỘI DUNG

ĐIỂM

2 3  3 1
2 2 1 1
 : 

   
5 5  2  2
5 5 2 2

2 x 0,25đ

1
1  3 

 5  10
  10  8  :     2.    
4
4  5
3

 3

25
2

0
  2009  
49
7

5
2
 1
7
7
2

3 x 0,25đ
0,5đ



3 1
2
1
2 3

 :x 
:x  
4 4
5
4
5 4
5
1  7 

 x  : 
 x

7
4  20 



1
7
:x  
4
20

2 5 2
2 21
 x 
 
5 2 5
5 10
2 21
25
 x 
 x
5 10
10
2 21
7
 x 
 x

5 10
10
2

 x  3   3 
2

3

3

2





0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

x 9
2 4

 :
7 49 7 3
x
3


7 98

 x  3   3 
2

3

2



x

3
14

3

 x  32  32
 x = 18
 Gọi x, y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật
x 3
 Ta có

và  x  y  2  60
y 2
x y
x y x  y 30
  


và x  y  30
 

6
3 2
3 2 32
5
  x = 18 (m) ; y = 12 (m)

-7-

0,5đ
0,5đ

x

x  3
2 4
    :
7  7
7 3
x
3
9



7 14 49

0,25đ


3 x 0,25đ
0,25đ
2 x 0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 x 0,25đ
2 x 0,25đ


Trần Thanh Phong – 0908 456 313
4
(3đ)

a
(1đ)

B

D

O
A

C

a) OAB = ODC
. Chứng minh đúng 3 yếu tố bằng
nhau (có giải thích)
. Kết luận đúng

-------------------------------------------b) ACD  900

. Chứng minh được một cặp góc ở vò trí so le trong bằng nhau
.  CD // AB
. Lập luận đúng để dẫn đến đpcm
-------------------------------------------------------------------------------c) BC = 2.OA
. Chứng minh được BAC = DCA (c.g.c)
.  BC = AD (2 cạnh tương ứng)
. Lập luận đúng để dẫn đến đpcm

3 x 0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để
chấm

Giasutoan.vn

-8-




×