Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ÔN tập TÍNH PHÂN tử KHỐI lập CÔNG THỨC hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.9 KB, 10 trang )

I. DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất:
1/ HNO3, P2O5, Al2(SO4)3, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, NaHCO3.
2/C2H4,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa,CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3
II. DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất:Cĩ 2 loại:
1/ Loại 1 : Lập CTPT của đơn chất với đơn chất (yêu cầu học thuộc từng bước để làm) :
1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ; Hg(II) với 0 ; Ag(I) với 0 ;
Fe(III) với O ; Ba với O ; Mg với O ; Nhôm với O ; Đồng với O.
2/ Ca(II) với Cl ; Fe(II) với Cl ; K(I) với Cl ; Na(I) với Cl ; Zn(II) với Cl ; Hg(II) với Cl ; Ag(I) với
Cl ; Fe(III) với Cl ; Ba với Cl ; Mg với Cl ; Nhôm với Cl ; Đồng với Cl.
3/ Ca(II) với S(II) ; Fe(II) với S(IV); K(I) với S(II); Na(I) với S(II); Zn(II) với S(II) ; Fe(III) với S(II).
2/ Loại 2 : Lập CTPT của đơn chất với Nhĩm nguyên tố (nhĩm nguyên tố là Bảng số 3) :
2/ Ca(II) với nhóm N03(I) ; K(I) với nhóm N03(I) ; Na(I) với nhóm N03(I) ; Ba(II) với nhóm N03(I) ; Nhôm
với nhóm N03; Magiê với nhóm N03; Kẽm với nhóm N03; Đồng với N03
3/ Ca(II) với nhóm C03(II) ; K(I) với nhóm C03(II) ; Na(I) với nhóm C03(II) ; Ba(II) với nhóm C03(II); Al
với nhóm C03; Mg với nhóm C03; Zn với nhóm C03; sắt (III) với nhóm C03
4/ Zn(II) với nhóm S04(II) ; Ba(II) với nhóm S04(II) ; K(I) với nhóm S04(II) ; Ag(I) với S04(II)
5/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III) lần lượt với Nhóm PO4
6/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III). Lần lượt với Nhóm Hiđroxit.
7/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III). Lần lượt với Nhóm Sunfit.
8/ Hiđrô lần lượt với các nhóm: N03; C03; S04; PO4; Sunfit.


Bài tập về nhà và Kiểm tra
Đề 1:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
BaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, Ca(N03)2, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2
Câu 2: Lập CTHH của: Nhôm lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 2:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
Al203,Al2(S04)3,C02,CaC03,S02,Ba(0H)2,BaS03,KMn04, K2Mn04, Mn02
Câu 2: Lập CTHH của:Sắt (III) lần lượt với 3 nhóm:Sunfat, Nitrat, Cacbonat (làm theo 3 bước)


Đề 3:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
Fe203, H2S04, Fe2(S04)3,Na2S04, Ca(0H)2, FeCl3,CaCl2, Fe(0H)3
Câu 2: Lập CTHH của: Batri lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 4:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
BaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, Ca(N03)2, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2
Câu 2: Lập CTHH của: Kali lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 5:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
HNO3, P2O5, Al2(SO4)3, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, NaHCO3.
Câu 2: Lập CTHH của: Đồng lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 6:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
C2H4,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa,CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3
Câu 2: Lập CTHH của: Canxi lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
C âu 3:Cho 13g k ẽm p/ ư ho àn to àn v ới dung d ịch axit clohidric.
a.vi ết ph ư ơng tr ình p/ ư.
b.T ính th ể t ích kh í hidro sinh ra(ở đktc)
c.N ếu d ùng to àn b ộ th ể t ích kh í hidro sinh ra ở nhi ệt đ ộ tr ên đ ể kh ử 12g b ột CuO ở
nhi ệt đ ộ cao th ì ch ất n ào c ịn d ư?Kh ối l ư ợng đ ồng thu đ ư ợc l à bao nhi êu g?


Trường THCS Hồ Quang Cảnh

THI KIỂM TRA HKII

Họ và tên:……………………………….

Năm học: 2010 – 2011


Lớp:

Mơn thi: Hĩa – Khối 8 – Thời gian:45’
Điểm

Lời phê

Giám thị 1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám khảo
2

GV: NGUYỄN THỊ THANH XUÂN
A/ TRẮC NGHIỆM (4 đ) : Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước phương
án trả lời đúng:
Câu 1: Thành phần khơng khí gồm
A/ 21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác.

B/ 21% các khí khác, 78% khí N2 , 1% khí O2.

C/ 21% khí O2, 78% khí N2, 1% các khí khác.

D/ 21% khí N2, 78% các khí khác, 1% khí O2, .

Câu 2: Oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây:

A/ Cu, C, H2O .

B/ Cu, C, CH4 .

C/ Cu, H2O, CH4 .

D/ C, H2O, CH4 .

Câu 3: Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hĩa:
t
A/ 2H2 + O2 
→ 2H2O

B/ CaO + CO2 
→ CaCO3

C/ CaO + H2O 
→ Ca(OH)2

D/ 3H2O + P2O5 
→ 2H3PO4

o

Câu 4: Để thu được 8 gam Đồng (II) oxit thì thể tích khí Oxi (đo ở đktc) cần dùng là:
A/ 2,24(l)

B/ 1,12(l)

C/ 11,2(l)


D/ 22,4(l) (Cho Cu=64 ; O=16)

Câu 5: Một loại Đồng oxit cĩ chứa 80% Cu. Cơng thức hĩa học của oxit đĩ là:
A/ Cu2O .

B/ CuO3 .

C/ CuO .

D/ Cu2O3 . (Cho Cu=64 ; O=16)

Câu 6: Hiđrơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây:
A/ CuO, ZnO, H2O.

B/ CuO, Fe2O3, O2.

C/ CuO, ZnO, H2SO4.

D/ CuO, ZnO, HCl.

Câu 7: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây:
A/ K, CuO, SO2.

B/ Na, CuO, Cu.

C/ Na, P2O5, CaO.

D/ K, P2O5, Fe3O4.


Câu 8: Với cùng khối lượng, kim loại nào cho dưới đây tác dụng với axit clohiđric cho thể tích khí Hiđro (đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất) nhỏ nhất:
A/ Zn.

B/ Fe.

C/ Al.

D/ Mg. (Cho Zn=65 ; Fe=56 ; Al= 27 ; Mg=

24)
Câu 9: Khử 48 gam Đồng (II) oxit bằng khí Hiđro. Số gam Đồng kim loại thu được là:
A/ 38,4 gam.

B/ 19,2 gam.

C/ 12,8 gam.

D/ 6,4 gam. (Cho Cu=64 ; O=16)

Câu 10: Cho 22,4 gam Sắt tác dụng với dung dịch lỗng cĩ chứa 24,5 gam axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được (ở
đktc) là:
A/ 2,8(l)

B/ 5,6(l)

C/ 11,2(l)

D/ 16,8(l) (Cho Fe=56 ; H=1 ; S=32 ; O=16)


Câu 11: Khi hịa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì
A/ rượu là chất tan và nước là dung mơi.

B/ nước là chất tan và rượu là dung mơi.


C/ nước và rượu đều là chất tan.

D/ nước và rượu đều là dung mơi.

Câu 12: Khí tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước thay đổi thế nào:
A/ Đều tăng.

B/ Đều giảm.

C/ Khơng đổi.

D/ Tăng ở 1 số chất.

Câu 13: Ở 18oC, khi hịa tan hết 53 gam Natricacbonat trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hịa. Độ tan của
muối Natricacbonat trong nước ở 18oC là:
A/ 20,2 gam.

B/ 21,2 gam.

C/ 22,2 gam.

D/ 23,2 gam.

Câu 14: Khối lượng nước cần hịa tan 20 gam Kalihiđroxit để được dung dịch Kalihiđroxit 32% là:

A/ 41,35 gam.

B/ 42,5 gam.

C/ 38,43 gam.

D/ 46,72 gam.

Câu 15: Trộn 300ml dung dịch axit sunfuric 2M với 200ml dung dịch axit sunfuric 1M. CM của dung dịch mới tạo
thành là:
A/ 1,4M.

B/ 1,5M.

C/ 1,6M.

D/ 1,7M.

Câu 16: Nhĩm nào sau đây gồm những chất tan trong nước:
A/ K2SO4, H2SiO3, AgCl.

B/ Fe(OH)2, K2SO4, NaOH.

C/ CaSO4, NaCl, Na2S.

D/ NaCl, K2SO4, NaOH.

B/ TỰ LUẬN (6 đ)
Bài 1: (1,75đ) Viết các phương trình hĩa học thực hiện các dãy chuyển hĩa sau, ghi rõ điều kiện (nếu cĩ)
(1)

(2)
a/ Na 
→ Na2O 
→ NaOH

(1)
(2)
(3)
(4)
b/ S 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ Al2(SO4)3

(3)
Bài 2: (1,75đ) Hồn thành các phương trình hĩa học sau, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào, nếu là phản
ứng oxi hĩa khử, chỉ ra chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa:
a/ ……… + H2O 
→ NaOH + ……….

b/ ……….. + ………… 
→ HNO3

o

t
c/ Fe2O3 + ………….. 
→ ………. + CO2


Bài 3: (2,5đ) Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước được dung dịch Kalihiđroxit và khí Hiđro
a/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng? (0,5đ)
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? (1đ)
c/ Dẫn khí Hiđro (ở đktc) sinh ra ở trên đi qua bình chứa 80 gam Sắt (III) oxit đun nĩng. Tính số gam Sắt thu được biết
lượng Hiđro bị hao hụt là 10%. (1đ)
Cho biết K = 39 ; Fe = 56 ; O = 16 ; H =1

Trường THCS Khải xu©n

KIỂM TRA HỌC KỲ I

Hä Tªn: Lª TuÊn NghÜa

Năm học : 2010-2011
M«n: Ho¸ häc 8
(Thời gian làm bài : 45 phút )

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm)


Câu 1: ( 1đ) Cho các từ, cụm từ : proton, nơtron, electron, nguyên tử.Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp để
hoàn thành câu sau: Nguyên tử gồm có 2 phần : hạt nhân và vỏ nguyên tử. Trong hạt nhân nguyên tử có các
loại hạt …………… ..……. và ……………… .….hai loại hạt này có khối lượng gần bằng nhau. Hạt
……………mang điện tích dương, hạt ……………không mang điện .Vì ………… .…. Trung hòa về điện
nên số ………….. .… trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử .
Câu 2 : (0,5đ) Trong các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt sai là :
A. ba phân tử ôxi : 3O2

B. Bốn nguyên tử đồng : 4Cu


C. Năm phân tử canxi oxit : 5CaO

D. Sáu nguyên tử clo : 3Cl2

Câu 3: ( 0,5đ) Trường hợp hóa trị được xác định đúng là :
A. Trong NH3, hóa trị của N bằng II

B. Trong P2O5, hóa trị của P bằng V

C. Trong H2S, hóa trị của S bằng I

D. Trong Al2O3 , hóa trị của Al bằng IV

Câu 4: ( 0,5đ) Cho phản ứng : NH3 + O2  NO2 + H2O . Hệ số cân bằng của NH3 , O2 , NO2 , H2O
lần lượt là : A. 2 ,3 , 3, 2

; B. 2,7,2,6

Câu 5 : (0,5đ) Cho phương trình hóa học :

; C. 4 , 7 , 4 , 6
CaCO3

to

;

D. 4 ,5 ,4 ,6

CaO + CO2


Nung hoàn toàn 1kg CaCO3 . Khối lượng CaO sinh ra là :
A. 56g

B. 5,6 g

C. 5,6kg

D. 560g

Câu 6: (0,5đ) số mol N2 ứng với 44,8 lít khí N2 ( đktc) là
A. 1 mol

B. 2mol

C. 3 mol

D. 0,2 mol

Câu 7 : ( 0,5đ) Hợp chất Na2XO4 có phân tử khối bằng 142. X là nguyên tố nào?
A . Cacbon

B. Lưu huỳnh

C. Sắt

D . Phôt pho

Câu 8 : (1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai
1/ Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2 . X là phôt pho


Đ

S

2/ Cô can nước biển để lấy muối ăn là hiện tượng hóa học
3/ Đá vôi CaCO3 do 3 đơn chất tạo nên là Canxi , Cacbon và ôxi
4/ Trong SO3 , ôxi chiếm 60% về khối lượng
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5điểm)

Đ
Đ
Đ

S
S
S

Câu 1 : ( 1đ ) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,25mol O2 , 0,1mol CO2
Câu 2 : ( 2đ) Một chất khí X chứa 5,88%H và 94,12% S về khối lượng . Tỉ khối của X đối với H2 là 17 .
Tìm công thức hóa học chất X ?
Câu 3 ( 2đ) Cho 5,4g Al tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc)
b/ Tính khối lượng HCl cần dùng

( cho : Al=27 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT QUI NHƠN


KIỂM TRA 1 TIẾT

– NĂM HỌC : 2009 – 2010
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

MÔN :HOÁ HỌC

LỚP : 8A

Tiết 16
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên :

Mã phách

……………………………………………………………………………………
Lớp : 8A

Điểm

Lời phê của giáo viên

Mã phách

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D của câu mà em cho là đúng:
1. Một nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng.
A. Số Nơ tron


B. Số prôton

C. Số electron D. Số nơtron và số electron

2. Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất “nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC”
A. Cả hai ý đều đúng

B. Cả hai ý đều sai

C. Ý 1 đúng, ý 2 sai

D. Ý 1 sai, ý 2 đúng

3. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử nhôm là :
A. 5 ,34. 10-23g

B. 6,02 .10-23g

C. 3,99. 10-23g

D. 4,48 .10-23g

4. Để biết được một chất nóng chảy hay sôi ở nhiệt độ nào, khối lượng riêng là bao nhiêu ta:
A. Dùng cách quan sát kỹ chất đó

B. Dùng dụng cụ đo

C. Làm thí nghiệm


D. Cách nào cũng được

5. Hợp chất là những chất tạo nên từ
A. Một nguyên tố hoá học

B. Hai nguyên tố hóa học

C. Ba nguyên tố hoá học

D. Hai nguyên tố hóa học trở lên

6. Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3 – chọn CTTH đúng trong số các
hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4)
A. Fe2SO4,

B. Fe2(SO4) 3

C. Fe3(SO4)2

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1. (1đ) Dùng chữ số , KHHHvà CTHH diễn đạt những ý sau:

D. FeSO4


Ba phõn t nit, Nm phõn t nc , Mt nguyờn t lu hunh hai nguyờn t nhụm.
2. (3) a. Nờu quy tc v hoỏ tr vi hp cht hai nguyờn t. Cho vớ d
b. Nờu cỏc bc lp CTHH ca hp cht iphotphopenta oxit gm photpho (V) v oxi
3. (3) CTHH ca cht Natri cacbonat Na2 CO3 Cho bit nhng gỡ?


Họ và tên:...............................
Lớp: 8

Kim tra một tiết
Môn: HOá HọC

ý thuyết:
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D mà em cho đng
1.Trong những quá trình sau, đâu là hin tng vật lý
A.Cho vôi sống vào nớc, vôi sống biến thành vôi tôi.
B.Đốt cháy gỗ, ci.
C.Dây sắt đc cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
D.Lu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
2. Đốt cháy hết 2,7g kim loại magie trong không khí thu đc hp chất magie oxit (MgO) có
khối lng 5,0g. Khối lng ca oxi là:
A. 11,5
C. 7,7
B. 2,3
D. 1,54
3.Hp chất ca 1 nguyên tố chứa 50% oxi v khối lng. Hp chất đó là:
A. MgO
C. SO2
B. Fe2O3
D. CuO
Câu 2: Hãy chọn h số và công thức hoá học thích hp đt vào những ch có dấu hỏi trong
các phơng trình hóa học sau:


A. ? K


+ ?

B. 2Al + 6HCl
C. ?

-- K2O
-- 2AlCl3 + ?

KOH + Fe2(SO4)3

-- ? K2SO4 + ? Fe(OH)3

Câu 3: Lập phơng trình hoá học ca mỗi phản ứng sau và cho biết tỷ l số nguyên t,
phân t ca các chất trong mỗi phản ứng:
A. Fe

+

Cl2

B. MgO + HCl

-- FeCl3
-- MgCl2 + H2O

II: Bài toán:
Câu 4: Sơ đồ tng trng cho phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric (HCl) tạo ra kẽm clorua
(ZnCl2) và khí hiđrô nh sau:
+


--

+

Hãy cho biết:
a.Tên chất tham gia, tên chất tạo thành và lập phơng trình hoá học.
b.Số nguyên t mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng.
c.Nhận xét liên kết giữa các nguyên t mỗi nguyên tố trớc và sau phản ứng. Kết quả


UBND H CAO LÃNH

Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 - Năm học: 2010 -2011

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mơn:Hĩa học lớp 8

Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

------ Đề Chính thức ------

Trường THCS Gáo Giồng
Lớp:
8A
Họ tên:………………………………
………………………………………

Điểm:


Nhận xét của giáo viên:

Câu 1. (2 điểm)
a. (1 điểm) Cho phản ứng oxi hĩa – khử sau:
CuO + H2

to

Cu + H2O

Hãy xác định chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa.
b. (1 điểm) Cho 2 ví dụ cơng thức hĩa học của axit và gọi tên 2 axit đĩ.
Câu 2. (2 điểm)
a. (1 điểm) Viết phương trình hĩa học thể hiện tính chất của nước:
K + H2 O

? + ?

K2O + H2O

?

b. (1 điểm) Viết phương trình hĩa học thể hiện tính chất của khí oxi:
Al + O2
C4H8 + O2

to
to

?

?+?

Câu 3. (2 điểm)
a. (1 điểm) Thế nào là dung dịch? Cho ví dụ về một dung dịch và xác định chất tan, dung
mơi trong dung dịch đĩ.
b. (1 điểm) Nêu phương pháp điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm. Viết phương trình
phản ứng minh họa.
Câu 4. (1 điểm)
Cách nhận biết hai dung dịch NaOH và H2SO4.
Câu 5. (3 điểm)
Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Tính:
a. Khối lượng axit clohiđric đã dùng.
b. Khối lượng kẽm clorua tạo thành.
c. Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.


Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5.
Hết
TRƯỜNG THCS LONG HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (năm học: 2009 – 2010)
MƠN: HĨA HỌC - Khối 8
THỜI GIAN: 60’ (kkcđ)

* ĐỀ
Câu 1: (2đ) Viết cơng thức hĩa học của những muối sau:
Sắt (II)sunfat ; Canxi photphat ; Natri clorua ; Bari sunfua.
Câu 2: (2đ) Axit là gì? Viết cơng thức hĩa học của những axit cĩ gốc axit cho sau đây:
= CO3 ; - NO3
Câu 3: (1đ) Khơng khí bị ơ nhiễm cĩ thể gây ra những tác hại gì? Phải làm gì để

bảo vệ khơng khí trong lành?
Câu 4: (2đ) Định nghĩa nồng độ mol của dung dịch. Viết cơng thức.
Áp dụng: Trong 200ml dung dịch cĩ hịa tan 16g CuSO4. Tính nồng độ
mol của dung dịch.
Câu 5: (3đ) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hidro để khử sắt (III) oxit và thu được
11,2g sắt.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ (đktc).
(H = 1; Fe = 56 ; O = 16 ; Cu = 64 ; S = 32)



×