Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TỔNG hợp đề KIỂM TRA 1 TIẾT số 1 HKI có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.18 KB, 21 trang )

www.HOAHOC.edu.vn
TIẾT 16

KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HKI
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Cấu tạo nguyên tử

Nhận biết
TNKQ
TL
C1:(0,5đ)
C2:(0,5đ)

Thông hiểu
TNKQ
TL

Tính hoá trị nguyên tố

C4:(0,5đ)

Kí hiệu hoá học

C5:(0,5đ)

0,5đ
C8:(2đ)
C9:(1đ)
C10:


(1đ)

C7
(1đ)
C7(1đ)
C9:(1đ)

Phân tử khối


2,5đ
0,5đ

C6:
(0,5đ)

Công thức hoá học

Tổng


C3:
(0,5đ)

Đơn chất, hợp chất

Tổng

Vận dụng
TNKQ

TL



3,5đ




10

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
'' Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân
A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học
C. Tạo ra các chất
B. Vô cùng nhỏ
D. Trung hoà về điện
Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá nhỏ không đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm
C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p
D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7).
Nhóm chất gồm toàn đơn chất là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 5, 6
D. 3, 4, 5, 7

Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al2S 3 . Hoá trị phù hợp của nhôm và lu huỳnh
lần lợt là:
A. II, III
B. III, IV
C. III, VI
D. III, II
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
clo
sắt
Natri
Nitơ
Nhôm
Magiê
Cacbon Mangan
Dãy A
Cl
Fe
Ni
N
Al
Mg
C
M
Dãy B
C
Fe
Na
Ni
N
Mg

C
Mn
Dãy C
Cl
Fe
Na
N
Al
Mg
C
Mn
Dãy D
C
S
N
Ni
Al
Mn
Ca
Mg
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết đợc
- Những nguyên tố tạo nên chất..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN


www.HOAHOC.edu.vn
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất

a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO4)
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III. Tính
phân tử khối của hợp chất đó
Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm

CÂU

Câu 1
(0,5đ)

Câu 2
(0,5đ)

Câu 3
(0,5đ)

Câu 4
(0,5đ)

Câu 5
(0,5đ)

Câu 6
(0,5đ)


ĐÁP ÁN

D

D

B

D

C

PTK:16

Phần II: Tự luận
Câu 7: 2đ
a, HCl, PTK:36,5

b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262

Câu 8: 2đ
a, Na (I)

b, Al (III)

Câu 9: 2đ
Ca3(PO4)2,

PTK: 310


Câu 10: 1đ
CT đúng: FeCl2, N2
CT sai: Al2O, Sửa lại: Al2O3 ,BaOH Sửa lại: Ba(OH)2 , KCO3 Sửa lại: K2CO3

Tiết 25:

KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 HKI

Phần I: trắc nghiệm(4 điểm )
Câu1:Trong số những quá trình kể dưới đây,hãy giải thích cho biết đâu là hiện tượng vật lí ,đâu
là hiện tượng hóa học
a, Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
b,Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn
c,Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ
d,Để rượu nhạt lâu ngày ngoài không khí ,rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua


www.HOAHOC.edu.vn

e,Hoà vôi sống vào nước được vôi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nước vôi trong là dung dich
chất này)
g,Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên
+Hiện tượng vật lí……………………………………………………………….
+Hiện tượng hoá học…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 2:Hãy điền các từ ,cụm từ thích hợp vào chỗ trống
…………….là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ứng gọi

là ……….,còn……….mới sinh ra là ………..Trong quá trình phản ứng ………..giảm dần
,…………tăng dần
Câu 3:Sắt để trong không khí ẩm dễ bị gỉ.Hãy giải thích vì sao ta có thể phòng chống gỉ bằng
cách bôi dầu mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Phần II:Tự luận(6 điểm )
Câu 1:Hoàn thành các phương trình hoá học sau
a, Fe + O2 ->
Fe3O4
b, Al +HCl
->
AlCl3 + H2
c, Na
+
? ->
Na2O
d,
Fe(OH)3
+ H2SO4 ->
Fex(SO4)y
+ H2O
Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al
+
CuO
-> Al2O3
+ Cu

a, Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng
b,Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn
c,nếu cho 27 g nhôm tác dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim loại đồng,tính khối lượng nhôm
oxit tạo ra trong phản ứng

III/Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1(1,5đ):mỗi ý chọn đúng có cả giải thích được 0,25 đ,nếu không giải thích được 0,2 đ
đáp án :c,đ,e
Câu 2(1,5đ):Mỗi ý điền đúng được 0,25đ
Câu 3(1đ):
-Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với ôxi trong không khí ẩm:
0,5đ
-Bôi dầu ,mỡ là để không cho sắt tiếp xúc với ôxi trong không khí :
0,5đ
Phần tự luận (6đ)
Câu 1(3đ)


www.HOAHOC.edu.vn

-Phương trình a,b điền đúng hệ số được 0,5đ
-Phương trình c,d điền đúng công thức được 0,5đ,điền đúng hệ số được 0,5đ
a, 3Fe + 2O2 ->
Fe3O4
b, 2Al +6HCl
->
2 AlCl3 + 3 H2
c, 4Na
+

O2
->
2Na2O
d,
2Fe(OH)3
+ 3H2SO4 ->
Fe2(SO4)3
+ 6H2O
Câu 2(3đ)
a, lập đúng PTHH được 0,5đ
2Al
+
3CuO
-> Al2 O3
+ 3Cu
b,Lập được tỉ lệ của từng cặp chất : 1đ
Tỉ lệ Al:CuO=2:3, Al: Al2O3 =2:1, Al: Cu=2:3
c,Được 1,5đ
-Lập được công thức khối lượng được :1đ
-Tính được khối lượng của nhôm oxit:0,5đ

m Al O
2

3

=27+60-40=47g

Tiết 36
KIỂM TRA HỌC KỲ I

A. MA TRẬN:
TT

Chủ đề kiến thức

1

Chất – Nguyên tử – Phân
tử

2

Phản ứng hoá học

3

Mol và tính toán hoá học

Nhận biết
Trắc
Tự luận
nghiệm

Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
Tự Trắc
Tự luận
nghiệm luận nghiệm


Câu 1
(1,0 đ)

Tổng
điểm
1,0

Câu 2 a
(2,0 đ)

Câu 3
(3,0 đ)
Câu 4
(4,0 đ)
7,0

5,0
4,0

Tổng
1,0
2,0
0
10
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1,0 đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III);
Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng

A. KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3
B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
C. K2O, CuO, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
D. KO2, Cu 2O, Al2O3, PbO, P2O5, SO2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết cho là
đúng?
A. R(SO4)3
B. R 2(SO4)3
C. R(SO4)2
D. R3(SO4)2
Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản ứng hóa học:
Cacbon + khí oxi  khí cacbonic


www.HOAHOC.edu.vn
a. Cho biết khối lượng của Cacbon là 4,5 kg, khối lượng của oxi là 12 kg. Khối lượng của Cacbonic được
tạo thành là:
A. 16,5 kg
B. 16,6 kg
C. 17 kg
D. 20 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
b. Cho biết khối lượng của Cacbon là 3 kg, khối lượng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lượng Oxi đã
tham gia phản ứng là:
E. 9 kg
F. 8 kg
G. 7,9 kg
H. 14 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
II. Tự luận (7,0 đ)

Câu 3 (3,0 đ): Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong
mỗi phương trình hóa học sau:
a. P + O2 --> P2O5; b. MgCl2 + K2CO3 --> KCl + MgCO3  ; c. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2 
Câu 4 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl3 + H2 
Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu được V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H2 tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):
a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)

o

Câu 2 (2,0 đ): C + O2 t
 CO2
a. Đáp án đúng A (0,5 đ)
- Giải thích: (0,5 đ) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

m

C

m

O
2


m

CO
2

=> 4,5 + 12 =

m

CO
2

=>

m

CO
2

= 16,5 (kg)

b. Đáp án đúng: F
(0,5 đ)
- Giải thích (0,5 đ) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m m
m
=> m
= 11 – 3 = 8 (kg)

C


O
2

CO
2

O
2

II. Tự luận (7,0 đ):
Câu 3 (3,0 đ): Mỗi phương trình hóa học đúng được 1,0 điểm

t0

tỉ lệ

(a): 4 P + 5 O2 
 2 P2O 5
4 : 5
: 2

tỉ lệ

(b): MgCl2 + K2CO3  KCl + MgCO3 
1
:
1
: 1 :
1


(0,5 đ)

(c): Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 
tỉ lệ
1 : 2
: 1 : 1
Câu 4 (4,0 đ):
a. Viết được phương trình hóa học đúng (1,0 đ):
2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2  (*)
b. Tính toán
-

n

 2,7  0,1 (mol)
Al 27

(0,5 đ)

- Theo phương trình (*): nHCl = 3nAl = 3.0,1 = 0,3 (mol)
=> mHCl = 0,3 x 36,5 = 10,95 (g)
(0,5 đ)
- Theo phương trình (*):

(0,75 đ)


www.HOAHOC.edu.vn


 3 n  3 .0,1  0,15 (mol)
H
Al 2
2 2
V
 0,15.22,4  3,36(l )
H (dktc)
2

n
=>

(0,75 đ)
(0,5 đ)

Tiết 46
KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ1 HKII
II/ Chuẩn bị :
Kiến thức kỹ năng
1. T/C của ô xi
2. ô xít
3. Không khí
4.PƯ hóa hợp , P. hủy
5. Kỹ năng tính toán
Tổng

MA TRẬN ĐỀ
Biết
Hiểu
TNKQ

TL
TNKQ
TL
0,25
0,25
0,25
1
0,5
0,25
0, 5
0,5
0,25
0,5
1

Vận dụng
TNKQ
TL
0,5
1
0,25
1
2

Tổng
điểm
2
1,75
1
2,25

3
10

I.TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM)
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ :
A. Một kim loại và một phi kim
B. Oxi và phi kim
C. Oxi và kim loại
D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất tinh khiết
3.(1 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng phân hủy là .......... ............ hóa học trong đó………………………. chất ban đầu
sinh ra ………………………… hay …………………………… chất mới
A. một
B. hai
C. nhiều
D.Phản ứng
4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:
A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ
C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng là 1 bazơ tan
5.(0,25 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của không khí:
A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21%khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21%khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác

D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
6. (1 điểm)Nối vào cho thích hợp các loại phản ứng sau :
A
Nối
B
1.Phản ứng hóa hợp
1A. 3 Fe + 2 O2  Fe3O4
2.Phản ứng oxi hóa
2to
B. MgCO3 
MgO+ CO2
3.Phản ứng phân hủy
3C. CaO + H2O Ca(OH)2
4.Phản ứng khác
4D. CuO + H2  Cu + H2O
7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau:


www.HOAHOC.edu.vn
A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của người và sinh vật
Đ
S
B.Không khí là một chất tinh khiết
Đ
S
C. Oxit axit đều là oxit của phi kim
Đ
S
D.Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa
Đ

S
8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là:
A. 8,96
B.11,2
C.13,44
D.4,48
II.TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
1.Đọc tên của oxit sau:
FeO……………………………………
Fe2O3…………………………………
Na2O…………………………………
P2O5…………………………………
2. Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Na +
 Na2O
b)
+
 CO2
c)
+
O2
 MgO
d)
+
 P2O5
3.Người ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong oxi:
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng Oxi cần thiết để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit
c)Tính thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 8,1(g) kẽm oxit
Zn= 65 ,

O=16
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
D-A-B-C
A
C
1-C,2-A,3-B,4-D
A-Đ,B-S,C-S,D-Đ
D
II.TỰ LUẬN:
1. (1 điểm)
FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Na2O: Natri oxit
P2O5: diphotpho penta oxit
2. (2 điểm)
a) 4Na +
O2
 2 Na2O
b) C +

O2
 CO2
c) 2Mg +
O2
 2 MgO
d) 4P
+
5O2 2 P2O5
3.
PT:
2 Zn
+
O2  2 ZnO
(0,5 điểm)
8,1
Số mol ZnO: n ZnO 
 0,1( MOL)
(0,5 điểm)
81
0,1
Từ phương trình nO2 
(0,5 điểm)
 0,05( mol )
2
mO2  0,05  32  1,6( g )
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)

VO2  0,05  22,4  1,12( L)


TIẾT 53

KIỂM TRA 45PHÚT SỐ 2 HKII

Kiến thức kỹ năng
1. Hiđrô
2. PƯ hóa hợp ,P. hủy

Biết
TNKQ

MA TRẬN ĐỀ
Hiểu
TL
TNKQ
TL

Vận dụng
TNKQ
TL
1,5
1,5

Tổng
điểm
1,5
1,5


3. pu oxi hóa - khử,pu thế

4. Kỹ năng tính toán
Tổng

0,75

0,75

1,5

0,75

0,75

4,5

www.HOAHOC.edu.vn
3
4
4
4
10

NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1 :
Cho thí nghiệm như hình vẽ ;
a/ Hãy chọn câu trả lời đúng:thí nghiệm này để.
1
1. Điều chế ô xi
2. Điều chế và thu khí Hidrô
3.Thí nghiệm phản ứng ô xi hoá - khử

2
4.thí nghiệm phản ứng phân huỷ
3
b/ Xác định các hoá chất có thể có trong ống nghiệm
1...................................
2...................................
3...................................
Câu 2:
Cho các phương trình phản ứng sau Hãy hoàn thành và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đẫ học:
a. ...............+ HCl => FeCl2 + H2
to
b. H2 + PbO 
 ........ +...........
o
t
c. KMnO4

 K2MnO4 + ................+ O2
to
d. C+.......... 
C O2

câu 3 ;Hãy cho biết trong các A xit sau . A xít nào chứa nhiều Hiđrô nhất :
a/ HCl
b/ H2SO4
c/ HNO3
d/ HBr
Câu 4:
Khử 204 gNhôm ô xít bằng khí Hiđrô .
a/ Tính số gam Nhôm thu được sau phản ứng

b Tính thể tích khí Hiđrô (ở đktc)cần dùng để khử hết lượng Nhôm trên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm ) :
a/ Câu trả lời đúng là: (3)
(0,75đ)
b/ Các chất có thể có trong ống nghiệm là :
1. H2
2. CuO hoặc PbO, FeO...
3. H2O
.
(0,75đ)
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng và tên phản ứng :
a.Fe.+2 HCl
=> FeCl2 +H2 .
(0,75đ)
to
b. H2 + PbO 
Pb +
H2O.
(0,75đ)

to
c.2 KMnO4 
K2MnO4 + MnO2+ O2.
(075đ)

d. C+ O2

o


t



CO2.

Câu 3: (1,5 điểm ) Axít có chứa nhiều hiđrô nhấtlà : HCl
Câu 4: (4,0 điểm ) Số mol nhôm ô xít bị khử là

(0,75đ)
(ý a)

(1,5đ)


www.HOAHOC.edu.vn

m
204
n=
=
= 2mol
n
102
PT: Al2O3 = 3H2
2Al + 3 H2O
TPT: 1mol 3mol 2mol
a> Theo PT : nAl = 2.nAl2O3
=> nAl= 2.2=4mol
=>Số gam Al thu được sau phản ứng là :

mAl = n.M= 4.27= 108 gam
b>TPT : nH2 = 3.n Al2O3= 3.2=6mol
=> VH2<đktc> = 6.22,4=134,4lít
Đáp số :a> = 108gam
b> = 134,4lít

(1,0đ)

(1,0đ)

(1,0đ)
(1,0đ)

I. TRẮC NGHIỆM:(3Đ)
Câu 1: Khí hydrô có màu:
A. Vàng
B. Đỏ
C. Không màu
D. Xanh nhạt
Câu 2: Nước sôi ở nhiệt độ là:
A. 1000C
B. –1000C
C. 00C
D. -138 0C
Câu 3: Cho khí Hydro đi qua bột đồng(II) oxit đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu
được :
A. Đồng kim loại
B. Khí CO2.
C. Hơi nước
D. Đồng kim loại và

H2O
Câu 4: Thế nào là sự khử?
A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất
B. Là sự tác dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự tác dụng của oxi với hợp chất.
D. Là sự tác dụng của một chất với oxi
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí
hydro?
t
t
t
A. S + O2 
C. C + CO2 
D.
 SO2 B. H2 + CuO 
 Cu +H2O
 2 CO
Tất cả đề đúng.
t
Câu 6: Chất oxi hóa trong phản ứng sau là:
3H2 + Fe 2O3 
 2 Fe + 3 H2O
A. H2
B. Fe
C. H2O
D. Fe2O3
Câu 7 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó:
A. Xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất.
C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

D. Chỉ có một chất được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
Câu 8 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hoá học, trong đó:
A. Có xảy ra sự oxi hóa
B. Có xảy ra sự khử
C. Có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
D. Có sự tách oxi khỏi hợp chất
Câu 9: Dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ là:
A. Chỉ có 1chất tham gia B. Chỉ có 1 chất sản phẩm
C. Có 2 chất tham gia
D. Tất cả đều
sai
Câu 10: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
o

o

o

o


www.HOAHOC.edu.vn

A. H2 , SO2, CO, NaClO B. SO3, CO2, CaO, PbO C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3
D. Cl2, O3,
FeO, F2O
Câu 11: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit bazơ?
A. SO2, SO3, P2O5 , CO2 B. CO, CaO, Fe2O3, K2O C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO
D.
CuO,

CaO, PbO, FeO
Câu 12: Khối lượng kim loại kẽm(Zn) cần dùng để diều chế được 16,8 lit H2 (đktc)
trong phòng thí nghiệm theo phương trình sau là:
Zn
+
2HCl
->
ZnCl2
+ H2
A. 48,75 đvC
B. 48,75 Kg
C. 48,75 g
D. 48,75 tấn
II. TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau :
Zn ; 2 H2 ; Fe2O3 ; H2 ; Fe ;
FeO
t
A. ……… +2 HCl  ZnCl2 + H2
B. 3H2 + ……… 
 3H2 O + 2
Fe
t
C. ……… + O2
D. Fe + 2HCl  FeCl2 + ………

 2 H2O
Câu 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau:
t
t

A. Fe2O3 + 2 Al 
B. H2 + PbO 
 2 Fe + Al2 O3
 Pb +H2O
Câu 3: (1,5 đ) Nêu tính chất hóa học của hydro, viết PTHH minh họa?
Câu 4: (2,5 đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu được 6,4 g kim
loại đồng(Cu) .
A. Viết PTHH của phản ứng trên
B. Tính khối lượng đồng (II) oxit (CuO) đen nung?
C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)?
Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ;
Zn : 65 ; Cu : 64
o

o

o

o

TIẾT70

KIỂM TRA HKII
MA TRẬN ĐỀ
----------

Biết
Tự
luận


TNKQ

Tên chủ đề

Khái niệm

Số câu

Tính chất vật lí

TS điểm
Số câu

Tính chất hóa học, PTHH
Bài toán

TS điểm
Số câu
TS điểm
Số câu
TS điểm

4
1.0
2
0,5
2
0,5

1

1,5
1,0

Hiểu
Tự
luận
3
1
0.75
1,0

TNKQ

1
0.25

Vận dụng
Tự
luận

TNKQ

2.75
2
0,5

1
2,0
0,5


Tổng
cộng

4.25
1,0

2,5


www.HOAHOC.edu.vn
Số câu

Tổng cộng

TS điểm

2.0

2,5

1,0

3,5

1,0

10,0

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:

Câu
Đ.án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12

C

A

D

A

B

D

B

C

A

B

D

C

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau :
t
A. Zn +2 HCl  ZnCl2 + H2
B. 3H2 + Fe2O3 
 3H2O + 2
Fe
t
C. 2 H2+ O2 
D. Fe + 2HCl
 FeCl2 + H2
 2 H2O
( Mỗi chất đúng được 0,25 đ, hệ số đúng được 0,25 đ)
Câu 2: ( Xác định đúng một chất được 0,25 đ)
A. Fe2O3 + 2 Al  2 Fe + Al2 O3
Chất khử: Al
; Chất oxi hóa:
o

o

Fe2O3
B. H2 + PbO  Pb +H2O
Chất khử: H2
; Chất oxi hóa: PbO
Câu 3: Tính chất hóa học của khí hydrô:
- Tác dụng với oxi: H2 + O2  nước
(0, 5 đ)
t
2 H2 + O2  2 H2O
(0,25 đ)

- Tác dụng với oxit kim loại: H2 + oxit bazơ  KL + H2O
(0,5đ)
t
H2 + CuO  Cu + H2O
(0,25đ)
o

o

Câu 4:
a.
b.

o

t
CuO + H2 
 H2O + Cu
( không cân bằng 0,25đ)

nCu 

mCu 6,4

 0,1( mol )
M Cu 64

(0,5đ)
(0,5đ)


o

t
CuO + H2 
 H2O + Cu
0,1
0,1
0,1 (mol)
mCuO = nCuO x MCuO = 0,1 x 80 = 8 ( g)

c.

VH 2  nH 2  22,4  0,1 22,4  2,24(l )

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


www.HOAHOC.edu.vn
PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK
Trường THCS Phan Bội Châu

KIỂM TRA TIẾT 10 NĂM HỌC 2007 -2008
Môn:Hóa học9

I_TRẮC NGHIỆM (3Đ)
(Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:)
Câu 1(1đ): Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:
1-CuO và H2O

3_CaO và H2O
2_MgO và HCl
4_CaO và SO3
Câu 2(2đ):Hãy khoanh tròn vào chữ Đ(nếu là đúng) hoặc S(nếu là sai) cho thích hợp sau:
A Axit làm quỳ tím hóa xanh.
Đ
S
B HCl , H2SO4 , HNO3 là những axit mạnh.
Đ
S
C Phản ứng giữa axit và bazo là phản ứng trung hòa.
Đ
S
D Kim loại Cu tác dụng được với dd axit Sunfuric loãng.
Đ
S
II_TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1(2đ) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dd sau: H2SO4,HCl, và KNO3.Bằng phương
pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dd trên.( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có)
Câu 2(2đ) Viết phương trình hóa học giữa cặp các chất sau:
1-K2O

+

H2O

?

2-Fe2O3


+

?

Fe2(SO4)3

+

H2O

3-Al

+

?

AlCl3

+

H2

4-SO3

+

H2O

?


Câu 3:(3đ) Cho 1 ít bột Al vào 150ml dd H2SO4. Phản ứng xong thu được 8,96(l) khí
H2 (ở đktc).
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng Al tham gia phản ứng.
c/Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 đã dùng.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 9
I_TRẮC NGHIỆM:(3Đ)
Câu 1: (trả lời đúng 1đ) ý 1 đúng
Câu 2:(mỗi ý trả lời đúng 0,5đ)
A_S
C_Đ
B_Đ
D_S
II_TỰ LUẬN:(7Đ)
Câu 1:(2đ)(trình bày được phương pháp 1,5đ, viết đúng pthh 0,5đ)
+Dùng quỳ tím cho vào mỗi lọ.quỳ tím hoá đỏ là dd H2SO4,HCl
+Nhận ra được lọ KNO3 (không làm quỳ tím đổi màu)


www.HOAHOC.edu.vn
+H2SO4và HCl phân biệt bằng cách nhỏ vài giọt BaCl2vào , lọ nào xuất hiện kết tủa trắng lọ đó đựng
H2SO4
PTPƯ: H2SO4
+
BaSO4
Câu 2(2đ)(mỗi PTPƯ viết đúng 1đ)
1_K2O
+
H2O

2_Fe2O3
+
3H2SO4
3_2Al
+
6HCl
4_SO3
+
H2O
Câu 3:
a/ PTPƯ: 2Al
+
3H2SO4
V
8.96
b/ n H 2 

 0.4( mol )
22.4 22.4
2.0,4
Theo PTPƯ ta có: n Al 
 0,26(mol )
3
c/Theo PTPƯ ta có:

BaSO4

+

2HCl


2KOH
Fe2(SO4)3
2AlCl3
H2SO4

+
+

3H2
3H2

Al 2(SO4)3

+

3H2

 m Al  0,26.27  7,02( g )

n H 2 SO4  n H 2  0,4mol  C M 

PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK
Trường THCS Phan Bội Châu

0,4
 2.67( M )
0,15

KIỂM TRA TIẾT 20NĂM HỌC 2007 -2008

Môn:Hóa học

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,5đ)
(Khoanh tròn những đáp án em cho là đúng nhất)
Câu1: Cho nhưng oxit sau CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Những chất đều tác dụng với nước là:
A.CO2, SO2, Na2O, CaO
B. CO2, SO2, Na2O, CuO.
C. SO2, Na2O, CaO, CuO
D. CaO, CuO, CO2, SO2.
Câu2: Khí lưu huỳnh đioxit tạo từ những cặp chất nào sau đây?
A. K2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaCl
C. Na2SO4 và CuCl2
D. K2SO4 và HCl
Câu3: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. Người ta dùng dung dịch nào sau
đây?
A. BaCl2
B. NaOH
C. HCl
D. Phenolphtalein.
Câu4: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu
có phản ứng, dấu(o) nếu không:
NaOH HCl

BaCl2

CuSO4
H2SO4

Câu5: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36l
B. 2.24l
C. 6.72l
D. 4.48l


www.HOAHOC.edu.vn

Câu6: Cho phân bón hoá học sau: Phân amoni nitrat (NH4NO3) Phần trăm về khối lượng Nitơ có
trong phân bón này là:
A. 35%
B. 34%
C. 36%
D. 37%
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5.5đ)
Câu1: Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
CaO

(2)

Ca(OH)2
(1)

(3)

(4)

CaCO3

CaO


(5)

CaCl2

Câu2: Cho 16g Fe2O3 tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1 M.(3đ). Bi ết khối lượng riêng
H2SO4 l à 1.4g/1ml.
A)
Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
B)
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
C)
Xác định nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng.

Đáp án:
I/ Trắc nghiệm: Câu1,2,3,5,6 đáp án đúng câu A( mổi câu đúng 0,75đ)
Câu4: (0,75đ)
NaOH HCl
BaCl2
CuSO4
x
o
x
H2SO4

x

o

II/ T ự luận:

Câu 1: Đúng mổi câu 0,5 đ
1) Ca O + H2O 
 Ca(OH)2
2) Ca(OH)2 + CO2 
 CaCO3

x


www.HOAHOC.edu.vn
t0

3) Ca(OH)2  Ca O + H2O
4) CaO + HCl 
 CaCl2 + H2 O
5) CaO + CO2 


CaCO3

C âu2: Fe2O3 + 3H2SO4 
 Fe2 (SO4)3 + 3H2O(1 đ)
b) n Fe O 
2 3

16
 0,1( mol ) = n Fe2 (SO4 ) 3  m
160

Fe 2 (SO4 ) 3


= 0,1. 400 = 40g(1 đ)

c) Dành cho HS khá giỏi: m  200.1,4  280g

Trường THCS Phan Bội Châu
KIỂM TRA 1 TIẾT (49)
Họ và tên:………………………
Môn:
Lớp: 9…
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H2O
C. Cu, Al , H2O
B. KOH, Fe, Al
D. H2, Ca(OH)2, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có
đơn chất kim loại ?
A. Fe, CuO, O2
C. PbO, ZnO, Fe2O3
B. Ca, Fe2O3, CuO
D. H2, CuO, PbO
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl
C. NaNO3 và KHCO3



www.HOAHOC.edu.vn

B. K2CO3 và Ca(OH)2
D. KHCO3 và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, C2H6
C. CH4, C2H2
B. C2H4, C2H2
D. C2H6, C2H2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etien (đktc) là?
A. 6.72 l
B. 20,16 l
C. 4,48 l
D. 11,2 l
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. F, O, N, C
B. C, N, O, F
C. Cl, Si, P, S
D. F, Cl, Br, I
Câu 7. Hãy chữ Đ nếu em cho là đúng; chữ S nếu cho là sai trong các câu sau?
 a) Số thứ tự của chu kì bằng số electron ngoài cùng.
 b) Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron
 c) Số hiệu nguyên tử còn gọi số thứ tự trong bảng HTTH.
 d) Số thứ tự bằng số electron trong nguyên tử.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm)
(1)
(3 )
(4)

(5 )
H 2 S 
S 
SO2 
SO3 
H 2 SO4

(2)

FeS

Câu 9. (3, 5 điểm)
Cho 1 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua dung dịch nước brom dư sau khi phản ứng xong
thấy brom lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6g.
a) Viết PTPƯ ?(1điểm)
b) Xác định phần trăm về thể tích các khí ở ban đầu (các khí đo đktc)?(2,5 điểm)
(C= 12, H= 1, Br=80 )
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
Trắc nghiệm:
Đúng mổi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B

C
C
B
B
B
Đúng mổi câu 0,25 điểm
Câu
7a
7b
7c
7d
Đáp án
S
Đ
Đ
Đ
II.
Tự luận:
Câu 8. Đúng mổi phương trình 0,5 điểm
t
1) S + H2 
H2S
t
2) S + Fe  FeS
t
3) S + O2 
SO2
450 C ,V O
4) 2SO2 + O2    2SO3
5) SO3 + H2O 

 H2SO4
Câu 9.
a) CH2=CH2 + Br2 
 CH2Br=CH2Br (1 điểm)
0

0

0

0

2

b) n Br 
2

5

5,6
 0,035(mol ) (0.5 điểm)
160


www.HOAHOC.edu.vn
nC2 H 4  n Br2  0,035(mol ) (0.5 điểm)
VC2 H 4  0,035.22,4  0,784(l ) (0.5 điểm)

%C2H4 =


0,784
.100%  78,4% (0.5 điểm)
1

% CH4 = (100-78,4)%= 21,6 %(0.5 điểm)

Trường THCS Phan Bội Châu
KIỂM TRA 1 TIẾT (2)
Họ và tên:………………………
Môn:
Lớp: 9…
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Khí clo không phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, KOH, H2SO4
C. Cu, Al , H2O
B. KOH, Fe, Al
D. H2, Ca(OH)2, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có
đơn chất kim loại ?
A. H2, CuO, PbO
C. Ca, Fe2O3, CuO
B. PbO, ZnO, Fe2O3
D. Fe, CuO, O2
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl
C. KHCO3 và NaOH



www.HOAHOC.edu.vn

B. K2CO3 và Ca(OH)2
D. NaNO3 và KHCO3
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2
B. CH4, C2H6
D. C2H6, C2H2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí etien (đktc) là?
A. 6.72 l
B. 20,16 l
C. 4,48 l
D. 10,08 l
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. C, N, O, F
B. F, O, N, C
C. F, Cl, Br, I
D. Cl, Si, P, S
Câu 7. Hãy chữ Đ nếu em cho là đúng; chữ S nếu cho là sai trong các câu sau?
 a) Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron
 b) Số thứ tự của chu kì bằng số electron ngoài cùng.
 c) Số thứ tự bằng số electron trong nguyên tử.
 d) Số hiệu nguyên tử còn gọi số thứ tự trong bảng HTTH.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm)
(1)
(3 )

(4)
(5 )
H 2 S 
S 
SO2 
SO3 
H 2 SO4

(2)

FeS

Câu 9. (3, 5 điểm)
Cho 1 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua dung dịch nước brom dư sau khi phản ứng xong
thấy brom lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6g.
c) Viết PTPƯ ?(1điểm)
d) Xác định phần trăm về thể tích các khí ở ban đầu (các khí đo đktc)?(2,5 điểm)
(C= 12, H= 1, Br=80 )
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
THCS PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn : Hóa Học 9
Thời gian làm bài : 45 Phút

I. Trắc nghiện khách quan (4,0 điểm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl?
A . NaOH, Al, Zn.
B . Fe(OH)2, Cu, Mg.

C . Ca, Ag, K2SO3.
D . Mg, Au,NaOH
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dd không màu?
A.
SO2, HCl, Al.
B . SO2, CuCl2 , HCl.
C.
H2SO4, CO2, FeCl2.
D . ZnSO4, FeCl3, SO2.
Câu 3.Cho 11.2g bột sắt vào dd HCl dư, thể tích khí hiđrô thoát ra (ở đktc) là?
A . 4.48
B . 33.6l
C . 44.8l
D . 11.2l
Câu 4. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A . Cho dd NaOH vào dd CuSO4.
B . Cho Zn vào dd AgNO3.
C . Cho dd KOH vào dd FeCl3.
D . Cho Al vào dd H Cl.
Câu 5. Dãy các kim loại nào dược sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần từ trái sang phải?
A. Fe, Zn, Al,Na,K
B. Fe, Al, K, Zn, Na
C. K, Al, Zn, Na, Fe
D. Al, Zn, Fe, Na, K


www.HOAHOC.edu.vn
Câu 6 . Cặp chất nào sau đây phản ứng nhau tạo thành khí clo?
A . HCl và MnO2
B . HCl và CuSO4

C . NaCl và MnO2
D . NaCl và H2SO4
Câu 7. Dùng dd nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. AgNO 3
B. FeCl3
C. CuSO4
D. H2SO4 loãng
Câu 8. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie oxit và axit sunfuric
B. Magie và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit
D. Magie clorua và natri hiđroxit.
II. Tự luận (6, 0 điểm)
Câu 9.
1) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:(2.5điểm)
1
2
3
4
5
Fe2O3 
Fe 
FeCl3 
Fe(OH)3 
Fe2(SO4)3
FeCl3







2) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi: (1,5 điểm)
a) Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.;
b) Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.
c) Sản xuất khí clo trong công nghiệp.
Câu10. Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 448 ml khí
(đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.(2 điểm)
(Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)

Đáp án.
I.
Trắc ngiệm: Đưa đáp đúng về câu A.
II.
Tự luận:
Câu 9:
0

t
1)Fe2O3 + 3CO 
2 Fe + 3CO2.
0

t
2) 2Fe + 3Cl2 
2FeCl3
3) FeCl3 + 3NaOH 
 Fe(OH)3 + 3NaCl.
4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + 6H2O.

5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 
 2FeCl3 + 3BaSO4.
Câu 10: CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2 + H2O(0,5đ)
0.448
nCO2 
 0,02(mol )(0,5đ ); nCaCO2  nCO2  0,02  mCaCO3  0,02.100  1g (0,5đ )
22.4
1
%CaCO3 = .100%  20% (0,5đ)
5

%CaSO4 = 100% - 20% = 80%(0,5đ)
PHÒNG GD- ĐT KRÔNG BÚK
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2007-2008
Họ và tên:.....................................
Môn: Hóa học
Lớp: 9.....
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

SỐ BÁO DANH :


www.HOAHOC.edu.vn

I.
Trắc nghiệm: (4 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy các oxit sau đều phản ứng được với nước?
A. CaO, Na2O, CuO

B. BaO, Na2O, K2O
C. CaO, Ag2O, K2O
D. BaO, CuO, K2O
Câu 2: Một học sinh thực hiện các thí nghiệm sau thí nghiệm nào là không có hiện tượng gì?
A. Cho viên đá vôi vào dung dịch HCl
B. Cho sắt vào dung dịch H2SO4
C. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
D. Cho Ag vào dung dịch HCl.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và dung dịch HCl
B. Cu và dung dịch FeSO4
B. Cu và dung dịch HCl
D. Ag và dung dịch FeSO4
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH4, C2H4, C2H2
B. C6H6 , C2H4, C2H2
C. C2H2, C2H6, C2H4
D. C6H6 , C2H6, C2H2
Câu 5: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H5OH, C6H6
C. C6H6, CH3COOH
D. C2H6 , CH3COOH
Câu 6: Cho 45ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước độ rượu lúc này là?
A. 450
B. 500
C. 1000
D. 310
II.
Tự luận: (6 đ)

Câu 1: (3 đ)Đốt 2,3 g hợp chất hửu cơ A thấy tạo thành 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định công
thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A. Biết rằng A có tỉ khối so với hiđro là 23 .
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:(mổi phương trình đúng 0,5đ)
(1)
( 2)
( 3)
a) Ca 
CaO 
Ca(OH ) 2 
CaCO3
b) Viết phương trình hóa học xảy ra giữa axit axetic và các chất sau: Na, ZnO, Cu(OH)2

Đáp án và thang điểm
I.
Trắc nghiệm:(Đúng mổi câu 0,75 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án B
D
A
B
A
D
II.
Tự luận: (6đ)

Câu 1: mC = 1,2 g (0,5đ)
mH = 0,3 g (0,5đ)
mO = 2,3-(1,2+0,3) = 0,8 g (0,5đ)
MA = 23.2 = 46 (0,5đ)
12 x
y 16 z 46



 20  x  2; y  6; z  1 CTPT của A là C2 H6 O (0,5đ)
1,2 0,3 0,8 2,3

CTCT A : CH3-CH2-OH (0,5đ)
Câu 2: (Viết đúng mổi phương trình 0,5 đ)


www.HOAHOC.edu.vn



×