www.HOAHOC.edu.vn
Phòng GD & ĐT Huyện TVT
Trường THCS Sông Đốc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 tuần 8)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4đ
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 đ) 1. Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số p = số n;
C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e;
D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 2. (0,5 đ) Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU;
B. cu;
C. CU;
D.
Cu.
Câu 3. (0,5 đ) Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 140 đ.v.C;
B. 150 đ.v.C;
C. 160 đ.v.C;
D.
170 đ.v.C.
Câu 4. (0,5 đ) Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đ.v.C;
B. 17 đ.v.C;
C. 18 đ.v.C;
D.
19 đ.v.C.
Câu 5. (0,5 đ) Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2;
B. N2O5;
C. NO;
D.NO2 .
Câu 6. (0,5 đ) Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3 ;
B. H3NO
;
C. H2NO3
;
D. HN3O.
Câu 7(0,5 đ) . Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối;
B. Sông suối;
C. Nhà cửa;
D. Đất
đá.
Câu 8. (0,5 đ) Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ;
B. Oxi;
C. Clo;
D.
Cacbonic.
II. TỰ LUẬN (6,0 đ)
Câu 9 (0,5đ) Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ?Cho ví dụ ?
Câu 10(2,0đ) Cho các hợp chất sau:
a. Canxi sunfat, tạo bởi 1Ca, 1S và 4O.
b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O.
Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các công thức hóa học trên
Câu 2.
Câu 11(2,5đ)
a. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3.
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị III và nhóm (SO4) hoá
trị II.
HẾT
www.HOAHOC.edu.vn
Phòng GD & ĐT TVT
Trường THCS Sông Đốc 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)
I/Trắc nghiệm (3điểm).Hãy chọn đáp án A hoặc B,C,D cho câu trả lời đúng.
Câu1(0,5đ) Công thức hóa học của phân tử khí nitơ là.
A. 2N
B. N2
C. N2
D. N
Câu 2 (0,5 đ) Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất.
A. Cl2 , C , ZnO
B. SO2 ,CuO , Fe
C. S , P , H2O
D. Cl 2 ,S , Zn
Câu 3 (0,5đ) Dựa vào hóa trị của H (I) trong công thức hóa học HNO3 ,hãy cho biết nhóm
nguyên tử NH3 có hóa trị là.
A. I
B.
II
C . III
D.
IV
Câu 4 (0,5 đ) Cho phương trình hóa
2Al
+ 6 HCl +
2AlCl 3 + 3H2
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al vớ phân tử AlCl 3 là.
A. 2:1
B . 2:2
C. 2:3
D. 2 :6
Câu 5 (0.5 đ) Đốt cháy hết 9 g kim loại Mg trong khí ôxi (O2) .thu được 15g hơp chất
MgO. Vậy khối lượng O2 đã phan ứng hết là.
A.
4g
B.
5g
C.
6g
D.
7g
Câu 6 (0.5 đ) .Khối lượng của 11.2 (l) NH3 (đktc) là.
A.
6.5g
B.
7g
C.
8.5g
D. 9g
II/Tự luận (7.0 đ)
Câu 7 (1.5 đ) Đơn chất là gì ? Hơp chất là gì ? Cho vi dụ ?
Câu 8 (2.0 đ)Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
a. SO2 + O2
SO3,
b . P + O2
P 2 O5
c. Al + HCl
AlCl3 + H2 d. Ca + H3PO4
Ca3(PO4)2 + H2
Hãy cân bằng các phương trình hóa học trên.
Câu 9 (2.5 đ) Có thể thu được kim loại Fe bằng cách cho khí cacbonoxit (CO) đi qua sắt
(III) Ôxit (Fe2O3 ) .Biết rằng có khí cacbonđioxit (CO2) tạo thành.
a.Hãy lập phương trình hóa học
b.Tính khối lượng kim loại Fe thu được khi cho 16,8g CO tác dụng hết với 32g
Fe2O3 và 26,4g CO2 sinh ra .(Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng)
Câu 10 (1,0 đ) Phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí để có chúng có cùng thể tích là 11,2
lít (đktc)
a. SO3
;
b. Cl2
Biết: Fe = 56, C = 12, H = 1, O = 16, S = 32, Cl = 35,5
Phòng GD & ĐT Huyện TVT
www.HOAHOC.edu.vn
Trường THCS Sông Đốc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2 tuần)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4đ
Câu 1(3đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp
án đúng:
1. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
A. Nước đá chảy thành nước lỏng;
C. Nến cháy trong không khí;
B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước;
D. Củi cháy thành than.
2. Quá trình sau đây là quá trình hoá học:
A. Than nghiền thành bột than;
C. Củi cháy thành than;
B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn;
D. Hoá lỏng không khí để tách lấy
oxi.
3. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần
dùng là:
A. 4g;
B. 5g;
C. 6g;
D. 7g.
t
4.Cho phản ứng hoá học sau:
2H2 + O2
→ 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1;
B. 1: 2;
C. 2 : 1;
D. 2 : 2.
t
5. Cho sơ đồ sau: CaCO3
→ CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3;
B. CaO;
C. CO 2;
D. CaO và
CO2.
t
6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………
→ Sắt (II) sunfua. Hãy
điền chất thích hợp vào chỗ trống:
A. Magie;
B. Nhôm;
C. Kẽm;
D. Sắt.
Câu 2(1đ). Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, gọi
là……………………
b. ……………………………………là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
c. Trong một phản ứng hoá học tổng ……………………các sản phẩm bằng tổng
khối lượng………………….
A. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(3,0đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O.
c. Fe + HCl
FeCl 2 + H2
a.
Al
+
O
------>
Al
O
.
d.
CaCO
CaO
+ CO2
b.
2
2 3
3
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất
trong từng phản ứng.
Câu 2(3,0đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi
xảy ra phản ứng hoá học sau:
Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 120 kg khí
cacbon đioxit CO2.
a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
HẾT
0
0
0
www.HOAHOC.edu.vn
Đề Kiểm Tra 15 phút (bài 1)
1Cách viết sau chỉ ý gì ?
5C , 3Na , 4P , 6Cu , 3Al
2 . Hãy dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn các ý sau .
a, Hai nguyên tử sắt
b,Ba nguyên tử Hidro
c, Năm nguyên tử can xi
d, Tám nguyên tủ Nitơ
e, Sáu nguyên tử Kali
Đề Kiểm Tra 15 phút (bài 2)
Hãy ghi lại phương trình chữ của phản ứng xảy ra
a, Cho dung dịch Axít clohidric vào nhôm ta thấy có bọt khí xuất hiện là khí hidro và
chất còn lại là nhôm clorua.
b, Khi nung nóng đá vôi trong lò , đá vôi bị phân hủy sinh ra vôi sống và khí
cacbonic.
c. Khi đốt cháy sắt tronh khí oxi ta thu được các hạt màu nâu đỏ gọi là oxit sắt từ.
d. Đốt cháy cồn ngoài không khí tạo ra khí cacbonic và nước .
Đề Kiểm Tra 15 phút (bài 3)
1, Tính số mol của
a. 32g SO3
b. 40g Fe2(SO4)3
2, Tính khối lượng của
a. 0,25mol CaCO3
b. 5,6 lít khí SO2 (đktc)
Đề Kiểm Tra 15 phút học kì II (bài 1)
www.HOAHOC.edu.vn
Hồn thành PTPƯ sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? (Hóa hợp hay phân
hủy ) Vì sao ?
a/ KMnO4 to
K2MnO4 + MnO2 + O2
to
b/ CaO + CO2
CaCO3
c/ P2O5 + H2O
H3PO4
d/ KClO3 to
KCl + O2
e/ H2 + O2 to
H2O
HẾT
Đề Kiểm Tra 15 phút học kì II (bài 2)
Hãy lập phương trình của các phản ứng oxi hóa – khử sau:
t
a. C + O2
→ CO2
t
b. Fe2O3 + CO
→ Fe + CO2
Hãy chỉ rõ đâu là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng trên.
0
0
HẾT
Đề Kiểm Tra 15 phút học kì II (bài 3)
Câu 1 Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau.
a) Kẽm + axit sunfuric kẽm sunfat + hidro
b) Sắt ( III) oxit + hidro sắt + nước
c) Nhôm + oxi nhôm oxit
d) Kaliclorat kaliclorua + oxi
e) Magie + oxi magie oxit
f) Đồng oxit + hidro đồng + nước
Và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng
nào?
Câu 2 Thể tích khí hidro và khí oxi ở đktc. Cần dùng để tạo ra 18
gam nước
HẾT
Phòng GD & ĐT TVT
Trường THCS Sơng Đốc 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
MƠN: HĨA HỌC 8
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Học sinh lam bài vào giấy kiểm tra)
www.HOAHOC.edu.vn
I.Trắc nghiệm (3đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1 Phân tử khối của oxi là:
A. 30g;
B. 31g;
C. 32g;
D. 33g.
Câu 2. Oxit sau đây là oxit bazơ:
A. CaO;
B. CO2;
C. SO2;
D. NO2.
3
Câu 3. Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m không khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi
người cần thể tích không khí là bao nhiêu?
A. 10m3;
B. 11m3;
C. 12m3;
D. 13m3.
Câu 4. Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với một lượng dư khí hidro thì
khối lượng nước tạo thành là :
A.1,8 gam;
B. 3,6 gam;
C. 7,2 gam;
D. 18 gam .
Câu 5. Hợp chất sau đây là muối:
A. Ca(OH)2;
B. H2SO4;
C. CuSO4;
D. H2SO3.
Câu 6. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:
A. 1 : 2;
B. 1 : 4;
C. 1 : 6;
D. 1 : 8.
IITư Luận (7đ):
Câu 1(3đ). Hãy lập phương trình của các phản ứng oxi hóa – khử sau:
t
a. C + O2
→ CO2
t
b. Fe2O3 + CO
→ Fe + CO2
Hãy chỉ rõ đâu là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng trên.
Câu 2(4đ). Cho sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng
sau:
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Nếu lấy 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với 15 ml dung dịch H2SO4 5M.
a. Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng.
Biết :Fe = 56 , O = 16 , H = 1 , S = 32
HẾT
0
0
Trường THCS Sông Đốc 2
ĐỀ KIỂM TRA (chương O2)
MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian 45 phút
.TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D em cho là đúng
Câu 1 (0,5đ ) Oxit là hợp chất của Oxi với
A. Một nguyên tố hóa học khác
B. Một nguyên tố phi kim
C. Một nguyên tố kim loại
D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 2 (0,5đ ) Dãy các Oxit bagơ là
A . SO3 , KOH , H2SO4 , CaO
B. CaO , Fe2O3 , Na2O , BaO
C . NaOH , Al(OH)3 , KOH , Ca(OH)2
D. SO2 , N2O5 , CO2 , P2O5
Câu 3 (0,5đ ) Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong
phòng TN
A . Fe3O4
B . KmnO 4 và không khí
www.HOAHOC.edu.vn
C . khơng khí và H2O
D . KMnO 4 vàKClO3
Câu 4 (0,5đ ) Một trong những điều kiện để một chất cháy được là.
A . Chất phải nhẹ
B . Chất phải tiếp xúc với oxi
C . Chất phải có nhiệt độ sơi cao
D . Chất phải được nghiền nhỏ
đ
Câu 5 (0,5 ) Đốt cháy Fe thu được 0,2 mol Fe3O4 . Vậy thể tích khí oxi tham gia phản
ứng (đktc) là .
A . 4,48 lít
B . 6,72 lít
C . 8,96 lít
D . 11,2 lít
đ
Câu 6 (0,5 ) Một oxít của photpho có thành phần phần trăm của P = 43,66% . Biết phân
tử khối của oxit bằng 142 đvC . Cơng thức hóa học của oxit là :
A . P 2 O3
B. PO 2
C . P2O5
D . P 2O4
II.Tự Luận (7,0đ )
Câu 7 (2,0đ )
a/ Oxit là gì ? Cho ví dụ ?
b/ Phản ứng phân hủy là gì ? Cho ví dụ ?
Câu 8 (2,0đ )
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa khí O2 với các chất sau : P , Al ,
CH4 .
b/Lập cơng thức hóa học của Nhơm (III)Oxit .
Câu 9 (3,0đ ) Khi nung nóng 15,8 g KMnO4 ta thu được K2MnO4 , MnO2 và khí O2 sinh ra
.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính khối lượng MnO2 sinh ra .
c/ Tính thể tích khí O2 sinh ra (đktc)
Biết K = 39 , Mn = 55 , O = 16 .
HẾT
Trường THCS Sơng Đốc 2
Kiểm tra một tiết
(Chương H2 )
Họ và tên HS:
Môn: Hoá
Lớp 8
I.Trắc nghiệm (4 đ)
Câu 1 (0,5đ). Ngọn lửa hidro cháy trong không khí quan sát ta thấy
A .Có màu xanh
B. Có màu
xanh nhạt
C .Có màu vàng nhạt
D .Không
màu
Câu 2 (0,5đ). Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy
không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro
A .Tan ít trong nước
B . Nặng hơn
không khí
www.HOAHOC.edu.vn
C .Nhẹ hơn không khí
D .Nhiệt độ
hoá lỏng thấp
Câu 3 (0,5đ) Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế
khí hidro trong công nghiệp
A .2H2O
2H2 + O2
B . Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
C .Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
D . 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
Câu 4 (0,5đ) Thu khí hidro được bằng cách đẩy nước là do
A .Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn nước
B .Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn không khí
C .Khí hidro ít tan trong nước, nhẹ hơn nước
D .Khí hidro tan được trong nước, nhẹ hơn không khí
Câu 5 (0,5đ) Điều khẳng đònh nào sau đây đúng. Phản ứng oxi
hoá khử là
A .Phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử
B .Phản ứng hoá học chỉ ra sự oxi hoá
C .Phản ứng hoá học diễn ra đồng thời sự khử và sự
oxi hóa
D .Tất cả các mêänh đề trên
Câu 5 (0,5đ) Phản ứng của khí hidro với khí oxi gây nổ khi:
A .Tỉ lệ về khối lượng của hiidro và oxi là 2 : 1
B .Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là
2:1
C .Tỉ lệ về số mol của hiro và oxi là 2 : 1
D .Tỉ lệ về thể tích của khí hidro và oxi là 2 : 1
Câu 7 (0,5đ) Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1
lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là
A .1,8 gam
B .3,6 gam
C .7,2 gam
D .18 gam
Câu 8 (0,5đ) Thể tích khí hidro và khí oxi ở đktc. Cần dùng để tạo
ra 18 gam nước
A .2,24 lít khí hidro và 1,12 lit khí oxi
B .22,4lít khí
hidro và 11,2 lit khí oxi
C .44,8 lít khí hidro và 22,4 lit khí oxi
D .33,6 lít
khí hidro và 22,4 lit khí oxi
II .Tự Luận (6,0đ )
Câu 1: ( 3 đ)
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau.
a) Kẽm + axit sunfuric kẽm sunfat + hidro
b) Sắt
( III) oxit + hidro sắt + nước
c) Nhôm + oxi nhôm oxit
d)
Kaliclorat kaliclorua + oxi
www.HOAHOC.edu.vn
e) Magie + oxi magie oxit
g)Đồng oxit
+ hidro đồng + nước
Và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng
nào?
Câu 2: ( 3 đ)
Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 4,2 gam Fe
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng Fe3O4 đã bò khử và thể tích khí H2
( đktc ) đã tham gia phản ứng
Biết Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1
HẾT