1. Cách gõ:
Quan sát hình và chỉ ra hàng phím trên nằm ở hàng
thứ mấy ở khu vực chính của bàn phím?
Các phím ở hàng trên:
QWE RTYU I O P
1. Cách gõ:
Đặt tay trên bàn phím:
1
Cách đặt tay trên bàn phím
2
Đặt tay trên bàn phím:
*Tay trái:
- Ngón trỏ:
*Tay phải:
F
- Ngón trỏ:
J
- Ngón giữa: D
- Ngón giữa: K
- Ngón kế út: S
- Ngón kế út: L
- Ngón út:
- Ngón út:
A
;
- Ngón cái: Phím cách - Ngón cái: Phím cách
Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở
hàng cơ sở.
1. Cách gõ:
Đặt tay trên bàn phím:
Cách gõ:
Cách gõ:
Cách gõ:
Thảo luận nhóm 2 – 3
Nêu cách gõ phím ở
hàng trên?
*Tay trái:
*Tay phải:
- Ngón út:
- Ngón út:
- Ngón kế út:
- Ngón kế út:
- Ngón giữa:
- Ngón giữa:
- Ngón trỏ:
- Ngón trỏ:
- Ngón cái:
- Ngón cái:
Cách gõ:
*Tay trái:
*Tay phải:
- Ngón út: Q
- Ngón út:
- Ngón kế út: W
- Ngón kế út: O
- Ngón giữa: E
- Ngón giữa: I
- Ngón trỏ: R T
- Ngón trỏ: U Y
P
- Ngón cái: Phím cách - Ngón cái: Phím cách
Cách gõ:
Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím ở hàng
trên. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay
về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.
T1. Nháy đúp chuôt ở biểu tượng
. Tập gõ các phím đã học
theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau các cụm chữ
hoặc kí hiệu.
rtyu uytr ftjy tfyj fjty jfyt
gthy gthy hygt hygt hhyy ggtt
qap; wsol edik rfuj tgyh hygt
jufr kide losw ;paq qwer poiu
gthy yhgt qqaa aaqq qaqa aqaq
aqqa aqqa qaaq qaaq qap; qap;
T1. Nháy đúp chuôt ở biểu tượng
. Tập gõ các phím đã học
theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau các cụm chữ
hoặc kí hiệu.
rtyu uytr ftjy tfyj fjty jfyt
gthy gthy hygt hygt hhyy ggtt
qap; wsol edik rfuj tgyh hygt
jufr kide losw ;paq qwer poiu
gthy yhgt qqaa aaqq qaqa aqaq
aqqa aqqa qaaq qaaq qap; qap;
Ai nhanh hơn?
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Để gõ các phím F, G, T, R ta dùng ngón tay
nào ?
1.
Ngón trỏ
tay trái
2. Ngón giữa
3. Ngón trỏ
tay trái
tay phải
4. Ngón
út
tay phải
Câu 2: Để gõ các phím H, J, I, U ta dùng ngón tay
nào ?
1. Ngón
út
tay phải
2. Ngón giữa
3. Ngón trỏ
tay trái
tay phải
4. Ngón
trỏ
tay trái
Câu 3: Để gõ phím D, E ta dùng ngón tay nào ?
1. Ngón út
2. Ngón giữa
3. Ngón giữa
tay phải
tay trái
tay phải
4. Ngón
trỏ
tay trái
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO
SỨC KHOẺ!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI!