Ng ời soạn : Lê Thị Oanh
Giáo án Địa lý 9
Ngày:
Tiết: 37 vùng đông nam bộ
( Tiết 3)
A- Mục tiêu
- HS hiểu đợc Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phất triển mạnh và đa dạng nhất, sử dụng
hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế xã hội , góp phần thúc đẩy sản xuất và
giải quyết việc làm .
- HS hiểu thuật ngữ : Vùng kinh tế trọng điểm.
- Rèn kĩ năng khai thác thông tin trong bảng số liệu .Biết sử lí số liệu , lập bảng thống
kê..
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
B- đồ dùng - Bản đồ kinh tế chung Việt nam.
- Lợc đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ .
- Một số tranh ảnh về Đông Nam Bộ
C- Tiến trình lên lớp
I- Tổ chức: 9A-30:
9B-25:
II- Kiểm tra - Chữa bài tập số 3( trang 120)
III- Dạy- Học bài mới
HĐ của thầy và trò Kiến thức cơ bản
-HS đọc thông tin SGK
?- Dựa vào bảng 30.1 . Nhận xét 1 số chỉ
tiêu Dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả
nớc .
HS hoạt động nhóm
?-Dựa vào H 14.1 . Cho biết từ TP Hồ Chí
Minh có thể đi đến các thành phố khác
trong nớc bằng những loại hình giao
thông nào?
?-Phân tích vai trò đầu mối giao thông
vận tải của thành phố Hồ Chí Minh?.
?- Căn cứ H33.1 . Cho biết vì sao ĐNBộ
có sức hút mạnh vố đầu t nớc ngoài?
3- Dịch vụ
- Tỉ trọng các loại hình Dịch vụ có chiều
hớng giảm .
- Giá trị tuyệt đối của các loại hình dịch
vụ tăng nhanh.
- Gồm nhiều loại hình : Đờng ô tô , đờng
sắt , đờng biển, đờng hàng không
- Các tuyến đờng trong hệ thống giao
thông của vùng tạo thành mạng lới qui
tụ tại thành phố Hồ Chi Minh tạo nên sự
giao lu trong vùng- Liên vùng và Q tế.
- Vùng có sức hút mạnh vốn đầu t nớc
ngoài do: Vị trí địa lí , có tiềm lực kinh tế
lớn hơn các vùng khác. (chiém 50% vốn
đầu t nớc ngoài). Là vùng phát triển năng
động, có trình độ cao, phát triển kinh tế
vợt trội , số lao động có tay nghề cao,
nhạy bén với khoa học kĩ thuật , tính năng
động với nền sản xuất
Hàng hoá
- Vị trí cảng Sài Gòn,cơ sở hạ tầng tơng
Năm học : 2008 2009
- 87 -
Ng ời soạn : Lê Thị Oanh
Giáo án Địa lý 9
?- Hoạt động xuất khẩu của thành phố
Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì?
?- Dựa vào bản đồ kinh tế chung Việt
Nam. Xác định các tỉnh thành phố
trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?
* GV cung cấp thông tin:
- ĐNBộ có tốc độ tăng trởng kinh tế cao
nhất cả nớc:
- Tỉ trọng GDP của vùng chiếm 35,1 %
- Cơ cấu vùng có sự chuyển dịch lớn ,tỉ
trọng GDP CN- XD tăng lên tới 56,6% so
với cả nớc
- Dịch vụ là ngành kinh tế phát triển
mạnh , giá trị xuất khẩu 60,3 % cả nớc
đối hoàn thiện và hiện đại . Nhiều ngành
kinh tế phát triển là nơi thu hút nhiều vốn
đầu t nớc ngoài nhất .
KL:
-Tỉ trọng các loại hình dịch vụ có nhiều
biến động .
- Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối
giao thông vận tải quan trọng hàng đầu
của ĐNBBộ và cả nớc .
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh
tế trọng điểm phía nam
- Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có
vai trò quan trọng đối với Đông Nam Bộ,
các tỉnh phía nam và cả nớc.
- TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà , Vũng Tàu
là 3 trung tâm kinh tế lớn tạo tam giác
công nghiệp trọng điểm ở phía nam.
* Vùng chiếm :
+35,1 % tỉ trọng GDP (cả nớc)
+ 56,6 % GDP CN- XD
+ 60,3 % giá trị xuất khẩu
IV Luyện tập Củng cố HD làm bài tập số 3(123).
1- Tính %
Khu vực Diện tích Dân số GDP
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
3 vùng kinh tế trọng điểm
28,2
71,8
28,2
71,8
39,4
60,6
2- Vẽ biểu đồ:biểu đồ cột chồng ( hoặc2 biểu đồ tròn có bán kính không = nhau)
100 - * Nhận xét: - Giá trị GDP của
90 - 71,8 71,8 60,6 vùng tăng nhanh. Chứng tỏ
80 - ĐNBộ là vùng kinh tế phát
70 triển CN- XD nhất cả nớc
60 - *Chú giải:
50 - Vùng kinh tế trọng điểm
40 - phía nam
30 - 3 vùng kinh tế trọng điểm
20 - 28,2 28,2 39,4
10 -
0
D.tích D.số GDP
V- HD học bài: - Học bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- Hoàn thành bài tập số 3
- Chuẩn bị bài sau- Thực hành , Tiết 38.
Năm học : 2008 2009
- 88 -
Ng ời soạn : Lê Thị Oanh
Giáo án Địa lý 9
Ngày thực hành
Tiết: 38 phân tích một số ngành công nghiệp
trọng điểm ở đông nam bộ
A- Mục tiêu
Sau bài học HS cần:
- Củng cố kiến thức đã học về những thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát triển
kinh tế xã hội của vùng.
- Rèn kĩ năng xử lí số liệu , phân tích , lựa chọn biểu đồ thích hợp để thể hiện
- Kĩ năng kết hợp kênh hình , kênh chữ tìm kiến thức.
- Giáo dục ý thức tự học và thích tìm tòi, nghiên cứu .
B- Đồ dùng: - Bản đồ kinh tế chung Việt nam
- Bản đồ địa lí Tự nhiên VN
- Đồ dùng học tập : Máy tính bỏ túi, thớc kẻ dài, Atlat địa lí
C- Tiến trình lên lớp
I- Tổ chức: 9A- 30: 9B- 25:
II- Kiểm tra : - Kiểm tra việc hoàn thiện bài tập số 3.
III- Dạy Học bài mới
HĐ của thầy và trò Kiến thức cơ bản
- Gọi HS đọc số liệu trong bảng ( chú ý
số liệu có tình tơng đối =%
?- Ngành nào có tỉ trọng lớn nhất ?
?- Ngành nào có tỉ trọng nhỏ nhất ?
- Hs chọn biểu đồ thích hợp để vẽ ( Có
thể chọn biểu đồ thanh ngang hoặc biểu
đồ cột ).
I- Nghiên cứu bảng số liệu
- Ngành khai thác nhiên liệu ?(Dầu thô)
Có tỉ trọng lớn nhất =(100%)
- Ngành vật liệu xây dựng (Xi măng ) có
tỉ trọng nhỏ nhất chỉ chiếm 17,6%
Bảng 34.1
Bia 39,8
Quần áo 45,5
Xi măng 17,6
Sơn H học 78,1
Đcơ điêzen 77,8
điện Sxuất 47,3
Dầu thô 100
Năm học : 2008 2009
- 89 -
Ng ời soạn : Lê Thị Oanh
Giáo án Địa lý 9
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Nhận xét: - Ngành khai thác nguyên liệu (dầu thô) Có tỉ trọng lớn nhất ,đạt
100% so với cả nớc.
- Ngành công nghiệp vật liệu -xây dựng ( Xi măng) có tỉ trọng nhỏ
nhất . Chỉ chiếm :17,6% so với cả nớc
?-Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu
biết : Hãy cho biết những ngành công
nghiệp trọng điểm nào sử dụng nguồn tài
nguyên sẵn có của vùng ?
?-Ngành công nghiệp nào sử dụng nhiều
lao động tham gia ?
?-Ngành công nghiệp trọng điểm nào đòi
hỏi kĩ thuật cao?
?- Vai trò của Đông Nam Bộ trong phát
triển công nghiệp của cả nớc?
II- Thảo luận
- Ngành Khai thác nhiên liệu
- Ngành điện
- Ngành cơ khí điện tử
- Ngành hoá chất
- Ngành vật liệu xây dựng
- Chế biến lơng thực- thực phẩm
- Ngành dệt may.
Ngành công nghiệp xây dựng
thu hút nhiều lao động tham gia .
Ngành công nghiệp dầu khí, điện
tử , cơ khíđòi hỏi kĩ thuật cao
Vai trò của Đông Nam Bộ:
- Là vùng có cơ cấu công nghiệp tiến
bộ nhất so với các vùng trong cả nớc
- Tỉ trọng GDP công nghiệp cao nhất
cả nớc.
IV- Luyện tập Củng cố
- HS nêu cách vẽ biểu đồ- Gồm các thao tác nào?
- Dựa vào những yếu tố nào để chọn biểu đồ cho phù hợp .
- Nhận xét qua biểu đồ
- Những ngành công nghiệp trọng điểm nào có tỉ trọng lớn nhất ?
- Những ngành công nghiệp trọng điểm nào có tỷ trọng hỏ nhất ?
- Cho ví dụ .
V- Hớng dẫn học bài
- Học thuộc bài theo nội dung câu hỏi sgk
- đọc trớc bài 39 ( Vùng đồng bằng Sông Cửu Long)
- Hoàn thiện bài tập số 3 trang 123 ; bảng 34.1 trang 124
Năm học : 2008 2009
- 90 -
Ng ời soạn : Lê Thị Oanh
Giáo án Địa lý 9
Ngày
Tiết: 39 vùng đồng bằng sông cửu long
(Tiết 1)
A- Mục tiêu
- Hiểu đợc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm trồng cây lơng thực
thực phẩm. Đồng thời là vùng sản xuất Nông sản hàng đầu cả nớc.
- Kĩ năng phân tích dữ liệu trong sơ đồ.
- Kĩ năng kết hợp đợc lợc đồ để khai thác kiền thức theo câu hỏi .
-Biết kết hợp kênh hình , kênh chữ để giải thích một số vấn đề bức xúc của vùng
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
B- Đồ dùng
- Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long .
- Lợc đồ tự nhiên vùng đồng bằng Sông Cửu Long
- Một số tranh ảnh về các hoạt động kinh tế xã hội của vùng.
- T liệu tham khảo .
C- Tiến trình lên lớp
I- Tổ chức : 9A-30 :
9B-25 :
II- Kiểm tra: - Gọi HS lên chữa bài tập về nhà .
- Vẽ biểu đồ gồm các thao tác nào?
III- Dạy Học bài mới
HĐ của thầy và trò Kiến thức cơ bản
- Học sinh đọc thông tin sgk.
- Quan sát lợc đồ
?- Dựa vào lợc đồ và hình 35.1sgk .
Xác định ranh giới và nêu ý nghĩa vị trí
địa lí của vùng đồng bằng Sông Cửu
Long .
?- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên của vùng có những đặc điểm gì?
- HS quan sát hình 31.1
?- Xác định các loại đất chính và việc sử
dụng các loại đất đó.
I- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
- Diện tích: 39.734km
2
- Dân số: 16,7 triệu ngời ( 2002)
- Gồm 13 tỉnh Thành phố.
* Vị trí :
- Nằm ở cực nam đất nớc gần xích đạo .
- Nằm sát vùng Đông Nam Bộ , có 3 mặt
giáp biển , có biên giới với Campuchia.
- Có nhiều lợi thế về giao lu kinh tế , văn
hoá , với các vùng trong nớc , Tiểu vùng
Sông Mê Kông , các nớc trong khu vực
II- Điều kiện tự hniên và tài nguyên
thiên nhiên
Tài nguyên đất: ( Có 3 loại đất
chính: Đất fù sa; đất phèn; đất
ngập mặn).
Năm học : 2008 2009
- 91 -