Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Một số mẫu bảng biến thiên thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 8 trang )

Mẫu bảng biến thiên

HÀM BẬC BA
Câu 5. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−1;3)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;−1) .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞ ;−1) , (3;+∞)
D. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ .
● y ' = 3x 2 − 6 x − 9
 x = −1
2
● Cho: y ' = 0 ⇔ 3 x − 6 x − 9 = 0 ⇒ 
x = 3
● Bảng biến thiên:
x
−∞
−1

+
y'
0
y
10

3
0

+∞


+

−22

● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞ ;−1) , (3;+∞) ; hàm số nghịch biến trên (−1;3) .
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 6. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 9 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ¡
B. (- ¥ ;- 1);(3; +¥ )
C. (3; +¥ )
D. (- 1;3)
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ .

 x = −1
x = 3

Ta có y ' = −3 x 2 + 6 x + 9 , y ' = 0 ⇔ 
Bảng biến thiên:
x
y'
y

−∞
+∞



−1
0


+

3
0
27



−5

+∞

−∞

Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) ; Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) ; (3; +∞) .
⇒ Chọn đáp án B.
x3
− x2 + x đồng biến trên khoảng nào?
3
A.
B. ( −∞;1)
C. ( 1;+∞ )
¡
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ .
Câu 7. Hàm số y =

Nguyễn Văn Lực


D. ( −∞;1) và ( 1;+∞ )

1


Mẫu bảng biến thiên
Đạo hàm: y' = x2 − 2x + 1= ( x − 1) > 0 ∀x ≠ 1.
Bảng biến thiên:
2

x
y'
y

−∞

1
0

+

+∞

+

+∞

1
3


−∞

Vậy hàm số đồng biến trên toàn bộ ¡ .
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 29. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4(1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1)
đồng biến trên khoảng ( −∞ ; 0)?
A. m≤ 1.
B. m≤ −3.
C. m> 3.
D. m≤ 3.
Hướng dẫn giải
2
Ta có y′ = 3x + 6x − m

(

)

Để hàm số đồng biến trên khoảng −∞;0 thì y′ > 0 ∀x < 0

⇒ 3x2 + 6x − m> 0 ∀x < 0 ⇔ 3x2 + 6x > m ∀x < 0

2
Xét hàm số g( x) = 3x + 6x ⇒ g′ ( x) = 6x + 6 = 0 ⇔ x = −1
Bảng biến thiên:

x

g'( x)


−∞



−1
0

+

+∞

g( x)

⇒ m≤ −3 ⇒ Chọn đáp án B.

Nguyễn Văn Lực

−3

2


Mẫu bảng biến thiên

HÀM BẬC BỐN TRÙNG PHƯƠNG
Câu 31. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
A. ( −1;0)
B. ( −1;0) và ( 1;+∞ )
C. ( 1;+∞ )


D. ∀x∈ ¡
Hướng dẫn giải

Tập xác định: D = ¡ .

x = 0
3
3
Đạo hàm: y' = 4x − 4x, y' = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ 
 x = ±1
Bảng biến thiên:
x
y'
y

−∞

−1
0



0
0
1

+

+∞


1
0



0

+

+∞
+∞

0

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0) và ( 1;+∞ ) .
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 32. Khoảng đồng biến của y = - x4 + 2x2 + 4 là:
A. (-∞; -1)
B. (3;4)
C. (0;1)
D. (-∞; -1) , (0; 1).
Hướng dẫn giải

éx = 0
y = - x4 + 2x2 + 4, y ' = - 4x3 + 4x = 0 Û ê
êx = ±1
ê
ë
Bảng biến thiên:
x

y'
y

+

−1

0
0

0
0

+

1
0
0

−1
Hàm số đồng biến trên (

),

⇒ Chọn đáp án D.

Nguyễn Văn Lực

3



Mẫu bảng biến thiên

HÀM PHÂN THỨC
2
Câu 43. Cho hàm số y = x − . Khoảng nghịch biến của hàm số là:
x
( −∞;0) và ( 0;+∞ )
A.
B. ( 1;0)
C. ¡
Hướng dẫn giải
D
=
¡
\
{0}
Tập xác định:
2
Đạo hàm: y' = 1+ 2 > 0 ∀x∈ D ⇒ hàm số luôn đồng biến.
x
Bảng biến thiên:

−∞

x
y'
y

0


+

D. Không có.

+∞

+

1

⇒ Chọn đáp án D.
1
Câu 45. Cho hàm số y = x + . Khoảng nghịch biến của hàm số là:
x
( −∞;−1) và ( 1;+∞ )
A.
B. ( −1;0) và ( 0;1)
C. ¡
D. Không có
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ \ {0}
1
1
Đạo hàm: y' = 1− 2 , y' = 0 ⇔ 1− 2 = 0 ⇔ x = ±1.
x
x
Bảng biến thiên:

−∞


x
y'
y

−1
0
-2

+

−∞



0


+∞

−∞

1
0

+

+∞
+∞


2

Vậy khoảng nghịch biến của hàm số là ( −1;0) và ( 0;1) .
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 51. Cho hàm số y =

( −∞;−1)

A.

x
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
x +1
B. ( −1;+∞ )
C. ¡
Hướng dẫn giải
2

D. ( −1;1)

Tập xác định: D = ¡ .
1− x2
, y' = 0 ⇔ 1− x = 0 ⇔ x = ±1.
2
Đạo hàm: y' = 2
x +1

(

)


Bảng biến thiên:
x

−∞

Nguyễn Văn Lực

−1

1

+∞
4


Mẫu bảng biến thiên



y'
y

+

0

0






0
1
2

1
2

0

Vậy khoảng đồng biến của hàm số là ( −1;1) .
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 53. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
A. y =

2x − 3
x −1

B. y =

C. y =

Hướng dẫn giải

−∞

x
y'

y

2x − 3
x +1
−1

+

2x + 3
1− x

D. y =

x+3
x−2

+∞

+

+∞

2
−∞

2
⇒ Chọn đáp án B.

x2 + x − 1
là:

x− 1
A. Đồng biến trên các khoảng ( −∞;0) và ( 2;+∞ ) .

Câu 61. Các khoảng đơn điệu của hàm số y =

Nghịch biến trên các khoảng ( 0;1) và ( 1;2) .

B. Đồng biến trên khoảng ( −∞;1) . Nghịch biến trên khoảng ( 0;2) .

C. Đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) . Nghịch biến trên khoảng ( 0;2) .

D.Đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) . Nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ \ {1}
x = 0
1
2
,
y
'
=
0

x

1
=
1

(

)
Đạo hàm: y' = 1−
x = 2
2

( x − 1)
Bảng biến thiên:
x
y'
y

−∞

+

0
0
1

1



−∞


+∞

−∞


2
0

+

+∞
+∞

5

Từ bảng biến thiên ta có:
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;0) và ( 2;+∞ ) .
Nghịch biến trên các khoảng ( 0;1) và ( 1;2) .
⇒ Chọn đáp án A.

Nguyễn Văn Lực

5


Mẫu bảng biến thiên

HÀM BẬC HAI, CĂN, LƯỢNG GIÁC, LOGARIT
Câu 70. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x2 − 4x + 2
( 2;+∞ )
A.
B. ( −∞;2)
C. ( −∞;2) và ( 2;+∞ )
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ .

Đạo hàm: y' = 2x − 4 ⇒ y' = 0 ⇔ x = 2 và f ( 2) = 2.
Bảng biến thiên:

−∞

x
y'
y



+∞

2
0

D. ¡

+∞

+

+∞

−2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) .
⇒ Chọn đáp án A.
1 2
3
Câu 71. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = − x − x +

2
2
( 1;+∞ )
A.
B. ( −∞;−1)
C. ( −1;+∞ )

( −1;+∞ )

D. ( −∞;−1) và

Hướng dẫn giải
Tập xác định: D = ¡ .
Đạo hàm: y' = − x − 1⇒ y' = 0 ⇔ x = −1 và f ( −1) = 2.
Bảng biến thiên:
x
y'
y

−∞

+

−1
0
2



−∞


+∞

−∞

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ ) .
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 74. Khoảng đồng biến của hàm số y = 2x − x2 là
( −∞;1)
A.
B. ( 0;1)

C. ( 1;2)

D. ( 1;+∞ )

Hướng dẫn giải
Tập xác định: D =  0;2 .
1− x
, ∀x∈ ( 0;2) ⇒ y' = 0 ⇔ x = 1.
Đạo hàm: y' =
2x − x2
Bảng biến thiên:
Nguyễn Văn Lực

6


Mẫu bảng biến thiên
x

y'
y

0

1
0
2

+

2



−∞

−∞

⇒ Chọn đáp án B.
Câu 75. Cho hàm số y = 4 − x2 . Khoảng nghịch biến của hàm số là:
( 0;2)
A.
B. ( −2;0)
C. ( −2;2)

D. ¡

Hướng dẫn giải
Tập xác định: D =  −2;2 .

2x
x
=−
, y' = 0 ⇔ x = 0.
Đạo hàm: y' = −
2 4 − x2
4 − x2
Bảng biến thiên:

−∞

x
y'
y

−2

+

0
0
2



0

2

+∞


0

⇒ Chọn đáp án A.
Câu 78. Cho hàm số y =

( 0;1)

A.

x
, f ( x) đồng biến trong các khoảng nào sau đây?
ln x
B. ( 1;e)
C. ( 0;e)
D. ( e;+∞ )
Hướng dẫn giải

( ) (

)

Tập xác định: D = 0;1 ∪ 1; +∞ .
ln x − 1
⇒ y' = 0 ⇔ ln x = 1 ⇔ x = e.
ln2 x
Bảng biến thiên:
Đạo hàm: y' =

x

y'
y

0



1



e
0

+

+∞

⇒ Chọn đáp án D.

Câu 90. Tìm m để hàm số y =
A. m £

5
4

Nguyễn Văn Lực

æ pö
m - sin x

ç
÷
nghịch
biến
trên
?
ç0; ÷
÷
2
÷
ç
è 6ø
cos x

B. m ³ 1

C. m £ 2

D. m £ 0

7


Mẫu bảng biến thiên
Hướng dẫn giải
2

- cos x + 2m sin x - 2sin2 x - 1+ 2m sin x - sin2 x
Ta có : y ' =
=

cos3 x
cos3 x
æ pö
æ pö
÷
ç
÷
÷
0;
y
'
£
0
,
"
x
Î
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ç
thì
(*)
ç ÷
ç0; ÷
÷
÷
÷
ç
ç
è 6ø
è 6ø
æ 1ö

t2 + 1
÷
ç
÷
t
=
sin
x
,
t
Î
0;
Đặt
.Ta có : (*) Û m £
ç
÷
ç
÷
è 2ø
2t
t2 + 1
,t Î
Xét hàm số : f (t) =
2t

æ 1ö
ç
÷
0; ÷
ç

÷
ç
÷
è 2ø

2(t2 - 1)
< 0, t Î
Ta có : f '(t) =
4t 2

æ 1ö
ç
÷
ç0; ÷
÷
÷
ç
è 2ø

Bảng biến thiên :

t
f '( t )
f ( t)

0
+
+∞

Dựa vào bảng biến thiên ,ta có : m £

⇒ Chọn đáp án A.

Nguyễn Văn Lực

1
2

5
4
5
4

8



×