Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn vật lý 6 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.68 KB, 6 trang )

Ngày soạn
Ngày kiểm tra
Tuần 18
Tiết 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 6
THỜI GIAN 45 PHÚT
I/ MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết 1 đến tiết 17.
b. Mục đích:
- HS: Hệ thống kiến thức kiến thức từ bài 01 đến bài 15
- GV: Nắm lại mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng của học sinh để
rút ra được phương pháp dạy và học cho phù hợp.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra tự luận 100%
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Bảng Trọng số và số câu hỏi theo PPCT:
NỘI DUNG

TST

SỐ TIẾT THỰC

THUYẾT LT
VD

TRỌNG SỐ
LT
VD

SỐ CÂU


LT
VD

Đo độ dài, đo thể tích, đo
khối lượng

4

4

2.8

1.2

16.5

7.1

1

Lực, Trọng lực, hai lực cân
bằng, kết quả tác dụng của lực.

9

7

4.9

4.1


28.8

24.1

1

Máy cơ đơn Giản

4

3

2.1

1.9

12.4

11.2

1

Tổng

17

14

9.8


7.2

57.6

42.4

ĐIỂM

2
1

6
2

4

10


2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề chẵn
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
chủ đề
(Nội dung ...)
Đo độ dài, đo thể Biết dụng
Nêu được ý nghĩa của

tích, đo khối
cụ đo thể
con số.
lượng
tích
Số câu
0,5
0,5
Số điểm
0,5
1,5
Tỉ lệ %
Lực, Trọng lực,
Tính trọng lượng của
hai lực cân bằng,
vật
kết quả tác dụng
của lực.
Số câu
0,5
Số điểm
2
Tỉ lệ %
Máy cơ đơn giản

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng Số câu
Tổng Số điểm

Tỉ lệ %

Kể tên các
loại máy
cơn đơn
giản
0,5
1
1
1.5
15%

Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp

1
2
20 %
Tính khối lượng của
vật
0,5
2
Dựa vào mặt phẳng
nghiêng để giải thích
các hiện tượng thực
tế.
0,5
1


1
3.5
35 %

Cấp độ cao

2
5
50 %

Nêu cách xác
định khối
lượng riêng
của sỏi.
1
2

2
6
60 %

1
2
20 %
4
10
100 %


l

Cp
Tờn
ch
(Ni dung ...)
o di, o th
tớch, o khi
lng
S cõu
S im
T l %
Lc, Trng lc,
hai lc cõn bng,
kt qu tỏc dng
ca lc.
S cõu
S im
T l %
Mỏy c n gin

Nhn bit

Thụng hiu

Vn dng
Cng
Cp thp

Bit dng
c o
di

0,5
0,5

Nờu c
lc kộo vt
theo
phng
thng ng
0,5
1

Cp cao

Nờu c ý ngha ca
con s.
0,5
1,5

1
2
20 %

Trng lng ca vt

Tớnh khi lng ca
vt

0,5
2


0,5
2

Nờu cỏch xỏc
nh khi
lng riờng
ca si.
1
2

2
6
60 %

Da vo lc kộo vt
theo phng thng
ng gii thớch.

S cõu
0,5
S im
1
T l %
Tng S cõu
1
1
2
Tng S im
1.5
3.5

5
T l %
15%
35 %
50 %
IV /Biờn son cõu hi theo ma trn :
ẹe chaỹn:
Cõu 1: (2) a/ Cú my loi mỏy c n gin? Hóy k tờn cỏc loi mỏy c n gii ?
b/ Ti sao i lờn dc cng thoai thoi, cng d hn?
Cõu 2: (2) a/ o th tớch cht lng ta dựng dng c gỡ?
b/ Trc mt chic cu cú ghi bin bỏo giao thụng trờn cú ghi 5T (Hỡnh v bờn).
5T
S ú cú ý ngha gỡ?
Cõu 3: (2) Hóy nờu cỏch xỏc nh khi lng riờng ca si?
Cõu 4: (4) Cho mt bi st cú th tớch 0,25 m3. bit st cú khi lng riờng D = 7800kg/m3
a/ Tớnh khi lng ca bi st.
b/ Tớnh trong lng ca bi st.
ẹe leỷ:

1
2
20 %
4
10
100 %

Cõu 1: (2) a/ kộo vt lờn theo phng thng ng ta phi dựng mt lc nh th no so vi trng
lng ca vt ?
b/ Nu trng lng ca ng bờtụng l 2000N v lc kộo mi
ngi l 400N thỡ nhng ngi ny cú kộo c ng bờtụng lờn theo phửụng

thaỳng ủửựng hay khụng ? Vỡ sao?
Cõu 2: (2) a/ o di ta dựng dng c gỡ?
b/ Trờn vừ hp sa cú ghi 379g , S ú ch gỡ?
Cõu 3: (2) Hóy nờu cỏch xỏc nh khi lng riờng ca si?
Cõu 4: (4) Cho mt bi st cú th tớch 0, 5 m3. bit st cú khi lng riờng D = 7800kg/m3
a/ Tớnh khi lng ca bi st.
b/ Tớnh trong lng ca bi st.


V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề chẵn:
Câu
Đáp n
1
Có 3 loại máy cơ đơn giản
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Ròng rọc
Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít
thì lực nâng người khi đi càng nhỏ ( tức là càng
đỡ mệt hơn)
2
Bình chia độ (Hs có kết quả khác)
Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn
không được qua cầu.
3
Đo khối lượng của sỏi bằng cân ( Lực kế)
Đo thể tích của sỏi bằng bình chia độ.
Tính khối lượng riêng của sỏi theo công thức: D =
m/V

4
Khối lượng bi sắt là:
m = D.V
= 10. 1950
= 1950kg
Trọng lượng của bi sắt là:
= 7800. 0,25
P = 10.m
= 19500N
Đề lẻ:
Câu
Đáp n
1
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng ta phải
dùng một lực ít nhất bằng trọng lượng của vật
Không, vì tổng các lực kéo của 4 người là 1600N
nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2
Thước
397 g chỉ Lượng sữa chứa trong hộp
3
Đo khối lượng của sỏi bằng cân ( Lực kế)
Đo thể tích của sỏi bằng bình chia độ.
Tính khối lượng riêng của sỏi theo công thức: D =
m/V
4
Khối lượng bi sắt là:
m = D.V
= 7800. 0, 5
= 3900kg

Trọng lượng của bi sắt là:
P = 10.m
= 10. 3900
= 39000N
VI/ Rút Kinh nghiệm và bổ sung

Điểm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.5đ
1.5đ
0.5đ
0.5đ

0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
Điểm


0.5đ
1.5đ

0.5đ
0.5đ

0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ


Trường THCS Giục Tượng
năm 2011-2012
Họ và tên:…………….………………………………………
: Vật lý 6
Lớp : 6/ ………...
Điểm

Lời phê

Kiểm tra học kỳ I
Môn
Thời gian: 45 phút
Đề
chẵn

Đề Chẵn:
Câu 1: (2đ) a/ Có mấy loại máy cơ đơn giản? Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giải ?

b/ Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn?
Câu 2: (2đ) a/ Để đo thể tích chất lỏng ta dùng dụng cụ gì?
b/ Trước một chiếc cầu có ghi biển báo giao thơng trên có ghi 5T (Hình vẽ bên).
5T
Số đó có ý nghĩa gì?
Câu 3: (2đ) Hãy nêu cách xác định khối lượng riêng của sỏi?
Câu 4: (4đ) Cho một bi sắt có thể tích 0,25 m3. biết sắt có khối lượng riêng D = 7800kg/m3
a/ Tính khối lượng của bi sắt.
b/ Tính trong lượng của bi sắt.
Bài Làm :
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Trường THCS Giục Tượng
năm 2011-2012
Họ và tên:…………….………………………………………
: Vật lý 6
Lớp : 6/ ………...
Điểm

Lời phê

Kiểm tra học kỳ I
Môn
Thời gian: 45 phút
Đề lẻ

Đề lẻ:
Câu 1: (2đ) a/ Để kéo vật lên theo phương thẳng đứng ta phải dùng một lực như thế nào so với trọng
lượng của vật ?
b/ Nếu trọng lượng của ống bêtơng là 2000N và lực kéo mỗi

người là 400N thì những người này có kéo được ống bêtơng lên theo phương
thẳng đứng hay khơng ? Vì sao?
Câu 2: (2đ) a/ Để đo độ dài ta dùng dụng cụ gì?
b/ Trên võ hộp sữa có ghi 379g , Số đó chỉ gì ?
Câu 3: (2đ) Hãy nêu cách xác định khối lượng riêng của sỏi ?
Câu 4: (4đ) Cho một bi sắt có thể tích 0, 5 m3. biết sắt có khối lượng riêng D = 7800kg/m3
a/ Tính khối lượng của bi sắt.
b/ Tính trong lượng của bi sắt.
Bài Làm :
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



×