Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết sinh học lớp 8 học kì 1 có ma trận 15 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.18 KB, 120 trang )

Tuần:10
Tiết: 19
NS:20/9/2014

Lớp dạy: 8/1,,2,3,4,.

KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương III nhằm
phát hiện ra những mặt đạt và chưa đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phương án
giải quyết giúp HS học tốt.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài, phân tích,giải thích.
3. Thái độ : Đối tượng HS : TB – Khá .
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm
tra.
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
II.HÌNH THỨC : Kiểm tra tự luận
III. LẬP MA TRẬN :
IV. ĐỀ KIỂM TRA :
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT :
1. Đáp án và biểu điểm chi tiết :
2. Hướng dẫn học ở nhà :
-Xem trước bài 19: “Thực hành sơ cứu cầm máu”
-Các tổ chuẩn bị : băng , gạc sạch, băng y tế, bông thấm, dây vải.
VI. BỔ SUNG.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………


MA TRẬN : KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH HỌC 8. TUẦN 10.


ĐỀ CHẴN :
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Chương I:
Khái quát về
cơ thể người
( 5 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương II
Vận động
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương
III:Tuần
hoàn
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tổng số câu
Tổng điểm :
Tỉ lệ :


TỔNG

Nêu các hoạt động
sống của tế bào

1 câu

30%
Nêu
những
nguyên nhân của
sự mỏi cơ
0.5 câu

10%

1,5 câu

40%

1 câu

30%
Để chống mỏi cơ
chúng ta cần phải làm
như thế nào
0.5 câu

20%
Trình bày cấu tạo Theo em vì sao tim

trong của tim
làm việc cả đời người
mà không bị mệt mỏi
0.5 câu

30%
0.5 câu

30%

0.5 câu

10%
1 câu

30%

1 câu

30%

1 câu

40%
3 câu
10 đ
100%


MA TRẬN : KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH HỌC 8. TUẦN 10.

ĐỀ LẺ :
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Nội dung
Chương
I:
Khái quát về
cơ thể người
( 5 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương
II
Vận động
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Chương
III:Tuần
hoàn
( 6 tiết )
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tổng số câu
Tổng điểm :
Tỉ lệ :

Nhận biết


Vận dụng

Thông hiểu

TỔNG

Nêu cấu tạo và chức
năng của mô thần
kinh
1 câu

Nêu vai trò của bộ
xương
1/2 câu


1,5 câu

40%

Trường THCS Giục Tượng

1 câu

30%
Theo em vì sao bộ xương
người tiến hóa hơn bộ xương
thú
½ câu



1 câu

30%

Trình bày đường đi của Theo em vì sao thành cơ tim
máu trong hai vòng tuần tâm thất dày hơn tâm nhĩ. Cơ
hoàn
tâm thất trái dày hơn tâm thất
phải
½ câu
½ câu
1 câu



40%
½ câu
1 câu
3 câu


10 đ
30%
30%
100%

KIỂM TRA 45 PHÚT


Tuần 10


Họ và tên:...................................................
Lớp 8/……
Điểm

Môn : Sinh học 8

Lời phê

Đề chẵn

ĐỀ :
Câu 1 : Nêu các hoạt động sống của tế bào ? (3đ )
Câu 2 : Nêu những nguyên nhân của sự mỏi cơ ? Để chống mỏi cơ chúng ta cần phải làm
như thế nào? ( 3đ )
Câu 3 : Trình bày cấu tạo trong của tim ? Theo em vì sao tim làm việc cả đời người mà
không bị mệt mỏi ? ( 4đ )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Giục Tượng

KIỂM TRA 45 PHÚT

Tuần 10


Họ và tên:...................................................

Lớp 8/……
Điểm

Lời phê

Môn : Sinh học 8
Đề lẻ

ĐỀ :
Câu 1 : Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh ? (3đ )
Câu 2 : Nêu vai trò của bộ xương ? Theo em vì sao bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương
thú ? ( 3đ )
Câu 3 : Trình bày đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn ? Theo em vì sao thành cơ
tim tâm thất dày hơn cơ tâm nhĩ, Cơ tâm thất trái dày hơn tâm thất phải ? ( 4đ )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN : KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH HỌC 8. TUẦN 10.
ĐỀ CHẴN :


Câu 1 : (3đ ) Các hoạt động sống của tế bào :
- Hoạt động của tế bào gồm: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng. (0,5đ)
- Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể (0,5đ)
+ Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường. (0,5đ)
+ Sự phân chia tế bào là cơ sở cho sự sinh trưởng và sinh sản của cơ thể. (0,5đ)
+ Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với môi trường bên ngoài.
(0,5đ)
=> Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. (0,5đ)
Câu 2 : ( 3đ ) * Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
- Cung cấp oxi thiếu. (0,25đ)
- Năng lượng thiếu. (0,25đ)
- Axit lactic bị tích tụ trong cơ, đầu độc cơ. (0,5đ)
* Biện pháp chống mỏi cơ:
- Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ sau khi hoạt động (chạy...) nên đi

bộ từ từ đến khi bình thường. (0,75đ)
- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức (khối lượng và nhịp co cơ
thích hợp) đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái. (0,75đ)
- Thường xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ. (0,5đ)
Câu 3 : ( 4đ ) * Cấu tạo trong :
- Tim có 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới ) (0,5đ)
- Thành cơ tâm thất dày hơn cơ tâm nhĩ. (0,5đ)
Cơ tâm thất trái dày hơn cơ tâm thất phải. (0,5đ)
- Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất ( nửa trái có van 2 lá, nửa phải có van 3
lá ). (0,75đ) Giữa tâm thất và động mạch có van thất động (van tổ chim) giúp máu lưu
thông theo một chiều. (0,75đ)
* Tim làm việc cả đời người mà không bị mệt mỏi :
- Tim co dãn theo chu kì . Mỗi chu kì co tim 0,8s. Pha dãn chung 0,4 s (0,25đ)
- Pha nhĩ co : 0,1s, nghỉ 0,7s (0,25đ)
- Pha thất co 0,3s, nghỉ 0,5s. (0,25đ)
=> Nhờ đó tim có thể phục hồi chức năng hoạt động. (0,25đ)

ĐÁP ÁN : KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH HỌC 8. TUẦN 10.


ĐỀ LẺ :
Câu 1 : (3đ )
* Cấu tạo :
- Gồm các tế bào thần kinh (nơron ) và các tế bào thần kinh đệm. (0,75đ)
- Nơron có thân nối với các sợi nhánh và sợi trục có bao miêlin tận cùng có cúc xinap.
(0,75đ)
* Chức năng :
- Tiếp nhận kích thích và sử lí thông tin, điều hoà và phối hợp hoạt động các cơ quan đảm
bảo sự thích ứng của cơ thể với môi trường.( 1,5đ)
Câu 2 : ( 3đ )

* Vai trò của bộ xương :
- Nâng đỡ cơ thể, tạo hình dáng cơ thể. (0,5đ)
- Tạo khoang chứa, bảo vệ các cơ quan. (0,25đ)
- Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động. (0,25đ)
* Bộ xương người tiến hóa hơn so với động vật ( thú ) để thích nghi với tư thế đứng thẳng
và lao động vì vậy : ( 0,5đ)
- Sọ lớn hơn mặt (0,25đ)
- Cột sống có 4 chỗ cong (0,25đ)
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên. (0,25đ)
- Xương chậu nở rộng, hố khớp sâu tạo khớp vững chắc. (0,25đ)
- Xương tay nhỏ, các khớp linh hoạt, được giải phóng. (0,25đ)
- Xương chân to, khỏe, bàn chân tạo thành vòm. (0,25đ)
Câu 3 : ( 4đ )
- Vòng tuần hoàn lớn : Máu đỏ tươi (nhiều O2) từ tâm thất trái tới động mạch chủ , (0,75đ)
tới mao mạch ở các phần trên và dưới cơ thể (0,75đ) (thực hiện trao đổi khí với tế bào
nhường O2 và nhận CO2 trở thành máu đỏ thẫm )(0,75đ) sau đó tới tĩnh mạch chủ trên và
tĩnh mạch chủ dưới, về tâm nhĩ phải. (0,75đ)
=> Vì 2 tâm thất là nơi co bóp tạo lực đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
( vòng tuần hoàn lớn và nhỏ ) nên thành cơ dày hơn tâm nhĩ. ( 0,5đ )
- Tâm thất trái dày hơn tâm thất phải vì co bóp tạo lực đẩy máu vào vòng tuần hoàn lớn.
(0,5đ)

Tuần: 35
Tiết : 70

Lớp dạy: 71, 75.


NS: 24/9/2014


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức các chương : Từ chương I đến chương III
2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng làm bài, vận dụng kiến thức đã học để so sánh, giải thích,
3. Thái độ : đối tượng học sinh TB - KHÁ
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc khoa học.
II. Hình thức ra đề : tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
IV. Đề kiểm tra
V. Đáp án và biểu điểm chi tiết.
1. Đáp án và biểu điểm chi tiết.
2. hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Xem trước bài 18 Trai sông.
- Các tổ chuẩn bị : mẫu vật trai sông
VI. Rút kinh nghiệm – bổ sung

ĐỀ LẺ - MA TRẬN SINH HỌC 7- KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 10


Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
Chương 1: Ngành
ĐVNS
( 5 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Chương 2:Ngành
Ruột khoang.

( 3 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Chương 3: Các
ngành Giun
(8 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Thông hiểu
Trùng kiết lị có hại
như thế nào đối
với sức khỏe con
người
0.5câu

20%

Vận dụng

Cộng


Để phòng tránh bệnh
kiết lị chúng ta cần
phải làm gì
0.5câu

10%

1câu

30%

Nêu cấu tạo trong của
thủy tức
1câu

20%
Nêu đặc điểm cấu tạo
của giun đũa

1câu

20%
2 câu

40%

1câu

20%
Vì sao trâu bò nước

ta mắc bệnh sán lá
gan nhiều

0.5câu

10%
1câu

30%

Để phòng tránh bệnh
sán lá gan cho trâu bò
chúng ta cần phải
làm gì
0.5câu

20%
1câu

30%

ĐỀ CHẴN - MA TRẬN SINH HỌC 7- KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 10

2câu

50%
4câu
10đ
100%



Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
Chương 1: Ngành
ĐVNS
( 5 tiết)

Nhận biết

Vì sao bệnh sốt rét
hay xảy ra ở miền
núi

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Chương 2:Ngành
Ruột khoang.

1câu

30%
Nêu đặc điểm chung của
ngành ruôt khoang

( 3 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Chương 3: Các

ngành Giun
(8 tiết)

1câu

20%
Nêu đặc điểm cấu tạo
của sán lá gan

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

1câu

20%
2 câu

40%

Trường THCS Giục Tượng
Lớp: 7/

Vận dụng

Thông hiểu


Cộng

Để phòng bệnh sốt
rét chúng ta cần phải
làm gì

0.5câu

10%

0.5câu

20%

1câu

30%

1câu

20%
Trình bày tác hại
của giun đũa đối
với sức khỏe con
người

Để phòng tránh giun
đũa chúng ta cần
phải làm gì


0.5câu

20%
1câu

30%

Ngày tháng
KIỂM TRA

0.5câu

10%
1câu

30%

năm

2câu

50%
4câu
10đ
100%


Họ và tên:
Đề lẻ
Điểm


MÔN: SINH HỌC 7 (Tuần: 10)
Lời phê

Đề
Câu 1: Nêu cấu tạo trong của thủy tức? (2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo của giun đũa? (2đ)
Câu 3: Trùng kiết lị có hại như thế nào đối với sức khỏe con người? Để phòng tránh
bệnh kiết lị chúng ta cần phải làm gì? (3đ)
Câu 4: Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều? Để phòng tránh bệnh sán
lá gan cho trâu bò chúng ta cần phải làm gì? (3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trường THCS Giục Tượng
Lớp: 7/

Ngày tháng
KIỂM TRA

năm


Họ và tên:
Đề chẵn Điểm

MÔN: SINH HỌC 7 (Tuần: 10)
Lời phê

đề chẵn
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành ruôt khoang? (2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan? (2đ)
Câu 3: Trình bày tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người? Để phòng tránh
giun đũa chúng ta cần phải làm gì? (3đ)
Câu 4: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi? Để phòng bệnh sốt rét chúng ta
cần phải làm gì? (3đ)

Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề lẻ


Câu 1: (2đ)
- Thành cơ thể có 2 lớp:

+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh,tế bào sinh sản, tế bào mô bì cơ..(0.5đ)
+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hoá.(0.5đ)
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng..(0.5đ)
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa (gọi là ruột túi)..(0.5đ)

Câu 2: (2đ)
- Cấu tạo:
+ Thành cơ thể: biểu bì cơ dọc phát triển.(0.5đ)
+ Chưa có khoang cơ thể chính thức.(0.5đ)
+ Ống tiêu hoá thẳng: có lỗ hậu môn.(0.5đ)
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.(0.25đ)
+ Lớp cuticun có tác dụng làm căng cơ thể, tránh dịch tiêu hoá.(0.25đ)

Câu 3: (3đ)
Trùng kiết lị gây các vết loét hình miệng núi lửa ở thành ruột để nuốt hồng cầu ở đó, gây ra
băng huyết và sinh sản rất nhanh để lan ra khắp thành ruột. (1đ)
làm người bệnh đi ngoài liên tiếp, suy kiệt sức lực rất nhanh và có thể nguy hiểm đến tính
mạng nếu không chữa kịp thời.(1đ)
Biện pháp:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.(0.5đ)
- Giữ vệ sinh ăn uống.(0.5đ)

Câu 4: (3đ)
Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều vì: chúng làm việc trong môi trường đất ngập
nước. Trong môi trường đó có rất nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp cho ấu trùng
sán lá gan. Hơn nữa trau bò ở nước ta thường ăn các cây cỏ thiên nhiên, có các kén sán
bám ở đó rất nhiều.(1đ)
+ Diệt ốc, 0.5đ)

+ Xử lí phân diệt trứng,.(0.5đ)

+ xử lí rau diệt kén.(0.5đ)
+ Tẩy sán cho trâu bò.0.5đ)


đề chẵn
Câu 1: (2đ)
+ Cơ thể có đối xứng toả tròn.
+ Ruột dạng túi.
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.

Câu 2: (2đ)
- Mắt và lông bơi tiêu giảm,(0.75đ)
- Ngược lại giác bám phát triển(0.75đ)
- Cùng cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển.(0.5đ)

Câu 3: (3đ)
Giun đũa kí sinh ở ruột non người chúng lấy chất dinh dưỡng của con người, (0.5đ)
gây đau bụng, gây tắc ruột, tắc ống mật (1đ) và còn tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

(0.5đ)
- Phòng chống:
+ Giữ vệ sinh môi trường, Vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống (0.5đ)
+ Tẩy giun định kì 1 -2 lần / năm, tìm hiểu vòng đời và tập tính của chúng để hạn chế lây
lan (0.5đ)

Câu 4: (3đ).
Bệnh sốt rét xảy ra ở miền núi vì đây là nơi có vùng lầy, vũng nước đọng, nhiều cây cối
rậm rạp… là nơi trú ngụ của muỗi anophen mang các mầm bệnh sốt rét. (1đ)
- Phòng bệnh

- Ngủ màn, nhúng màn, phun thuốc diệt muỗi.(0.5đ)
- Phát quang bụi rậm.(0.5đ)
- Khai thông cống rãnh, tiêu diệt lăng quăng áu trùng của muỗi anophen. (0.5đ)
- Tuyên truyền trong cộng đồng.(0.5đ)


ĐỀ LẺ - MA TRẬN SINH HỌC 8- KIỂM TRA HỌC HK II
Năm học: 2014 – 2015
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức

Nhận biết

Chương VII, VIII
Bài tiết
( 5 tiết)

Thông hiểu
Khi da bị bẩn và xây
xát sẽ có hại như thế
nào

Vận dụng

Cộng

Để bảo vệ da chúng
ta cần phải làm gì

.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Chương IX:Thần Nêu cấu tạo và chức
kinh và giác quan
năng của tiểu não
( 11 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

0.5câu

20%

0.5câu
0.5câu


10%
20%
Trình bày sự hình
Theo em vì sao người
thành phản xạ có điều say rượu thường có
kiện
biểu hiện chân nam
đá chân chiêu trong
lúc đi
1câu


20%

0.5câu

10%

1câu

30%

2câu

50%

3. Chương x: Nội
tiết
( 5 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Hoocmon có những
tính chất và vai trò
như thế nào trong cơ
thể
1 câu


20%
1.5 câu

40%

1.5 câu

30%

1câu

30%

1câu

20%
4câu
10đ
100%


ĐỀ CHẴN - MA TRẬN SINH HỌC 8- KIỂM TRA HỌC HK II
Năm học: 2014 – 2015
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng

Chương VII, VIII
Bài tiết
( tiết)

Thực chất của quá Theo em tại sao
trình tạo thành nước không nên nhịn tiểu
tiểu là gì
quá lâu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Chương IX:Thần Nêu cấu tạo và chức
kinh và giác quan
năng của dây thần
kinh tuỷ
( tiết)
Số câu
1câu
Số điểm

Tỉ lệ
20%
3. Chương x: Nội
Nêu khái niệm và
tiết
cho ví dụ về tuyến
( tiết)

nội tiết và tuyến
ngoại tiết và tuyến
pha trong cơ thể
Số câu
1câu
Số điểm

Tỉ lệ
20%
Tổng số câu
1.5 câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ
40%

0.5câu

10%
Trình bày đặc điểm
cấu tạo của tai
0.5câu

20%

1.5 câu

30%

Cộng


0.5câu

20%
Để tai hoạt động tốt
chúng ta cần phải
làm gì

1câu

30%

0.5câu

10%

2câu

50%

1câu

30%

1câu

20%
4câu
10đ
100%



Trường THCS Giục Tượng
Lớp: 8/
Họ và tên:
Đề lẻ

Điểm

Ngày tháng
năm
KIỂM TRA HK II
MÔN: SINH HỌC 8 (Tuần: 35)
(Thời gian: 45 phút)
Lời phê

Câu 1: Hooc mon có những tính chất và vai trò như thế nào trong cơ thể? (2đ)
Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của tiểu não? Theo em vì sao người say rượu
thường có biểu hiểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?(3đ)
Câu 3: Trình bày điều kiện để hình thành phản xạ có điều kiện? (2đ)
Câu 4: Khi da bị bẩn và xây xát sẽ có hại như thế nào? Để bảo vệ da chúng ta cần
phải làm gì? (3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
Trường THCS Giục Tượng
Ngày tháng
năm
Lớp: 8/
KIỂM TRA HK II
Họ và tên:
MÔN: SINH HỌC 8 (Tuần: 35)
(Thời gian: 45 phút)
Đề chẵn Điểm

Lời phê


Đề chẵn
Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? (2đ)
Câu 2: Nêu khái niệm và cho ví dụ về tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết và tuyến pha
trong cơ thể? (2đ)
Câu 3: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Theo em tại sao không nên
nhịn tiểu quá lâu? (3đ)
Câu 4: Nêu đặc điểm cấu tạo của tai? Để tai hoạt động tốt chúng ta cần phải làm gì?
(3đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Đề Lẻ
Câu 1: (2đ)
- Tính chất của hóoc môn:
+ Mỗi hóoc môn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.(0.5đ)
+ Hóoc môn có hoạt tính sinh học rất cao..(0.25đ)
+ Hóoc môn không mang tính đặc trưng cho loài..(0.25đ)
- Vai trò của hóoc môn:
+ Duy trì tính ổn định môi trường bên trong cơ thể .(0.5đ)
+ Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường..(0.5đ)

Câu 2: (3đ)
- Cấu tạo tiểu não gồm:
+Chất xám ở ngoài làm thành lớp vỏ tiểu não và các nhân.(0.5đ)
+Chất trắng ở trong là các đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não và các nhân với các phần của hệ thần kinh.(0.5đ)
*Chức năng : tiểu não điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.(1đ)
Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên
quan đến tiểu não (0.5đ) khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng. (0.5đ)

Câu 3: (2đ)
*Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
+ Trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện và kích thích không
điều kiện.(0.5đ)
+ Qúa trình đó phải được lập đi lập lại nhiều lần.(0.5đ)
* Thực chất của việc thành lập phản xạ có điều kiện là sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời nối các vùng

của vỏ đại não với nhau.(1đ)

Câu 4: (3đ)
- Khi da bẩn gây ra các tác hại:
+ Giảm khả năng diệt khuẩn của da. Giảm khả năng thu nhận cảm giác và điều
hòa nhiệt độ của cơ thể. Chất bẩn bám vào da làm bít lỗ chân lông gây cản trở
sự bài tiết mồ hôi để thải bã của da.(0.5đ)
- Da bị xây xát: dễ gây nhiễm trùng máu và cơ thể dẫn đến tạo ra các bệnh nguy
hiểm(uốn ván,bại liệt…) gây đau đớn làm giảm năng xuất và hiệu quả trong học
tập, lao động.(0.5đ)
- Biện pháp bảo vệ da :
+ Giữ gìn da luôn sạch sẽ bằng các biện pháp như: (0.5đ) tắm
gội thường xuyên những bộ phận thường bị bụi bám như mặt,
chân, tay rửa nhiều lần trong ngày. Quần áo được thay sạch sẽ
hàng ngày.(1đ)
+ Giữ da tránh xây xát, tránh cho da bị bỏng. (0.5đ)


ĐÁP ÁN

Đề chẵn
Câu 1: (2đ)
- Cấu tạo : Dây thần kinh tủy gồm 31 đôi, mỗi dây thần kinh tủy gồm nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống
qua rễ sau (rễ cảm giác)(0.5đ)
và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước(rễ vận động), các rễ tủy đi qua lỗ gian đốt sống tạo
thành dây thần kinh tủy.(0.5đ)
- Chức năng : + Rễ trước dẫn truyền xung vận động tù trung ương đến cơ quan đáp ứng(cơ,chi)(0.5đ)
+ Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương.(0.5đ)

Câu 2: (2đ)

- Tuyến nội tiết là những tuyến không có ống dẫn, chất tiết của nó là hóoc môn ngấm trực tiếp vào máu
rồi theo máu tới các cơ quan gây tác dụng.
VD : Tuyến giáp tiết hóoc môn Tirôxin ngấm vào máu : kích thích tăng trao đổi chất và chuyển hóa trong tế bào.
- Tuyến ngoại tiết là tuyến có ống dẫn chất tiết của tuyến đến cơ quan gây tác dụng.
VD: Tuyến nước bọt chứa enzim Amilaza theo ống dẫn đổ vào khoang miệng tiêu hóa hóa học chất tinh bột chin.
- Tuyến pha là tuyến vừa làm nhiệm vụ của tuyến nội tiết, vừa làm nhiệm vụ của tuyến ngoại tiết.

Câu 3:
- Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là: lọc máu và thải các chất cặn bã, chất
độc, chất thừa ra khỏi cơ thể. (1đ)
- Vì khi nhịn tiểu lâu nước tiểu được tích trữ ở bóng đái làm căng bóng đái, tăng khả
năng tạo sỏi, (1đ)
dẫn đến đường tiểu bị nghẽn gây ra tình trạng bí tiểu không tiểu được. có thể nguy hiểm
đến tính mạng.(1đ)
Câu 4: (3đ)
* Cấu tạo của tai gồm:
- Tai ngoài:
+ Vành tai:hứng sóng âm.(0.25đ)
+ Ông tai:hướng sóng âm. (0.25đ)
+ Màng nhĩ: khuếch đại âm. (0.25đ)
- Tai giữa:
+ Chuỗi xương tai:truyền sóng âm.(0.5đ)
+ Vòi nhĩ : cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ. (0.25đ)
- Tai trong: +Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên: (0.5đ)
* Để tai hoạt động tốt cần :
+ Giữ vệ sinh tai. (0.25đ)
+ Bảo vệ tai: Không dùng vật sắc nhọn để ngoáy tai, Giữ vệ sinh mũi họng để phòng
bệnh cho tai, Có biện pháp chống và giảm tiếng ồn..(0.75đ)
Duyệt HPCM
Duyệt tổ trưởng

GVBM

Phạm Kim Liên
Trần Kim Nhanh


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tuần 18
Lớp dạy : 8/1,2,3,4.
Tiết 36
Ngày soạn: 18/ 11/ 2014
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức trong chương trình học kì I, đánh giá năng lực nhận thức
của HS, thấy được những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp thời,

điều chỉnh quá trình dạy và học để giúp HS đạt kết quả tốt.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài, phân tích,giải thích.
-Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài,vận dụng kiến thức vào thực tế
- Phát huy tính tự giác của HS trong quá trình làm bài.
3. Thái độ : Đối tượng HS : TB – Khá .
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm
tra.
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
II.HÌNH THỨC : Kiểm tra tự luận
III. LẬP MA TRẬN :
IV. ĐỀ KIỂM TRA :
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT :
1. Đáp án và biểu điểm chi tiết :
2. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem trước bài 34 : Vitamin và muối khoáng.
3. BỔ SUNG.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8. Năm học : 2014 – 2015
ĐỀ LẺ
Nội dung kiến thức
Chương II : Vận
động (6 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Câu 2: Em hãy cho
biết bộ xương người
có vai trò gì

0.5 câu

10%

0.5 câu

10%
Trình bày những biện
pháp phòng tránh
những tác nhân có
hại cho tim mạch
0.5 câu

20%
Theo em để bảo vệ hệ hô
hấp luôn khỏe mạnh
chúng ta cần phải làm gì?

(

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương V : Tiêu hóa
( 7 tiết )

1 câu

Nêu cấu tạo ruột non
phù hợp với chức
năng hấp thụ chất
dinh dưỡng?

Hãy giải thích vì sao
prôtêin trong thức ăn bị
dịch vị của dạ dày phân
hủy nhưng prôtêin của
lớp niêm mạc dạ dày
lại được bảo vệ và
không bị phân hủy

0.5 câu

20%

0.5 câu

10%


1 câu

20%

1 câu

30%

Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Cộng

Theo em vì sao xương
người già thường giòn và
dễ gãy

0.5 câu

10%
Nêu cấu tạo của hệ
tuần hoàn máu.

Vận dụng


1 câu

20%

1 câu

30%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
Đề :lẻ

1.5câu

40%

1câu

30%

1.5câu

30%

4câu
10đ
100%


MA TRẬN KIỂM TRA HK I – MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ CHẴN

Nội dung kiến thức
Chương II : Vận
động (6 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương III : Tuần
hoàn (7 tiết)
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Em hãy cho biết nguyên
nhân của sự mỏi cơ?

Có biện pháp nào chống
lại sự mỏi cơ không?

0.5 câu

10%


0.5 câu

10%

Em hãy mô tả đường đi
của máu trong vòng
tuần hoàn lớn ?

Trình bày sự trao đổi khí
ở phổi và ở tế bào?(2đ)

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Chương V : Tiêu hóa
( 7 tiết )

1 câu

20%
Hệ tiêu hóa người gồm
những cơ quan nào?
Nêu tiêu hóa có vai trò
như thế nào đối với cơ
thể?

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ


1.5câu

40%

1 câu

20%

0.5 câu

10%

Chương IV : Hô hấp
( 6 tiết )

0.5 câu

10%

Cộng

Theo em vì sao tim làm
việc suốt đời mà không
mệt mỏi?

0.5 câu

20%

Số câu hỏi

Số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng

1 câu

30%

1 câu

20%
Theo em một người bị
triệu chứng thiếu axit
trong dạ dày thì sự tiêu
hóa ở ruột non có thể thế
nào

1.5câu

30%

0.5 câu

20%

1 câu

30%


1câu

30%

4câu
10đ
100%


Trường THCS Giục Tượng
Ngày : …………………………….
Họ và tên : ………………..…………………………..
Lớp :8 / ……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2014 – 2015
MÔN : SINH HỌC
Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề lẻ

Đề :
Câu 1 : Nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn máu ở người ? Trình bày những biện pháp phòng
tránh những tác nhân có hại cho tim mạch ? ( 3đ)
Câu 2: Em hãy cho biết bộ xương người có vai trò gì? Theo em vì sao xương người già thường
giòn và dễ gãy? (2đ)
Câu 3 : Theo em để bảo vệ hệ hô hấp luôn khỏe mạnh chúng ta cần phải làm gì?(2đ)
Câu 4 : Trình bày cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng? Hãy
giải thích vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị của dạ dày phân hủy nhưng prôtêin của lớp niêm
mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy ?(3đ)


Bài làm

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


×