Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

40 câu hỏi trắc nghiệm kế toán các khoản phải thu và các khoản ứng trước ( có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.01 KB, 10 trang )

40 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán
các khoản phải thu và các
khoản ứng trước
( Có đáp án )

Câu 1: Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Các khoản nào sau đây là nợ phải thu:
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng
C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng
D. Tất cả đều đúng


Câu 3: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên NỢ là do:
A. Số tiền đã trả trước cho khách hàng
B. Số tiền phải thu của khách hàng
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá
Câu 4: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên CÓ là do:
A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá
B. Số tiền khách hàng đã ứng trước
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 5: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên NỢ là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước


D. Tất cả đều sai
Câu 6: Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Số tiền còn phải thu khách hàng
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng
tiền mặt, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu


Câu 8: Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng,
kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331
B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331
C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331
D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331

Câu 9: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 515/Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131
C. Nợ TK 5211/Có TK 131
D. Nợ TK 6421/Có TK 131
Câu 10: Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ
ghi:
A. Nợ TK 515/Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131
D. Nợ TK 6421/Có TK 131
Câu 11: Thuế GTGT được khấu trừ áp dụng cho:
A. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trứ.
B. Các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
C. Tất cả các doanh nghiệp
D. A, B, C sai
Câu 12: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:
A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp trực tiếp
C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh


nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
D. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ

Câu 13: Ngày 12/01/N nhập kho nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng, thuế
GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 153: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
B. Nợ TK 153/Có TK 112: 27.5 triệu
C. Nợ TK 152: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
D. Nợ TK 152/Có TK 112: 27.5 triệu
Câu 14: Nhập khẩu một số hàng hóa có giá mua tính ra tiền Việt Nam là 52
triệu đồng và chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Thuế nhập khẩu phải nộp
là 10.400.000 đồng. Các khoản chi phí vận chuyển, bốc dỡ được trả bằng tiền
mặt là 2.000.000 đồng.Thuế GTGT đầu vào của số hàng nhập khẩu này được
xác định theo thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là:

A. 5.200.000 đồng
B. 6.240.000 đồng
C. 6.440.000 đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt
thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%.
Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
Câu 16: Đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ lớn kế toán sẽ
ghi:


A. Nợ TK 632/Có TK 133
B. Nợ TK 642/Có TK 133
C. Nợ TK 244/Có TK 133
D. Nợ TK 242/Có TK 133
Câu 17: Mua công cụ dụng cụ đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, giá mua chưa
tính thuế GTGT là 7.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa
thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 153: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000
B. Nợ TK 621: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000
C. Nợ TK 152: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000
D. Nợ TK 611: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000
Câu 18: Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác định được
nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào:
A. Bên Nợ TK 1381
B. Bên Có TK 1381

C. Bên Nợ TK 3381
D. Bên Có TK 3381
Câu 19: Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ
nguyên giá 30 triệu đồng, đã khấu hao hết 25 triệu đồng, chưa biết nguyên
nhân. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu đồng
B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu đồng
C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu
D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu
Câu 20: Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương
nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu


Câu 21: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:
A. Nợ TK 1381/Có TK 515
B. Nợ TK 515/Có TK 1381
C. Nợ TK 1388/Có TK 515
D. Nợ TK 515/Có TK 1388
Câu 22: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:
A. Đầu niên độ kế toán
B. Giữa niên độ kế toán
C. Cuối niên độ kế toán
D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính
Câu 23: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả
B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền
còn nợ
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ trên 6 tháng đến dưới 1
năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu?
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
Câu 25: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 1 năm đến dưới 2 năm thì
mức lập dự phòng là bao nhiêu?


A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
Câu 26: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 2 năm đến dưới 3 năm thì
mức lập dự phòng là bao nhiêu?
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
Câu 27: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 3 năm trở lên thì mức lập
dự phòng là bao nhiêu?
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
Câu 28: Đối với khoản nợ phải thu nào sau đây chưa đến hạn thanh toán

nhưng vẫn phải dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng?
A. Tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể
B. Người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét
xử hoặc đang thi hành án, hoặc đã chết
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 29: Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
Câu 30: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng đã lập, kế toán sẽ ghi:


A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
Câu 31: Trong niên độ kế toán nếu có những khoản nợ xác định không thu
được và tiến hành xóa nợ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 229, Nợ TK 642/Có TK 131
B. Nợ TK 229, Nợ TK 641/Có TK 131
C. Nợ TK 229, Nợ TK 811/Có TK 131
D. Nợ TK 642/ Có TK 229, Có TK 131
Câu 32: Nếu những khoản nợ đã xóa nhưng sau đó lại thu hồi được kế toán
căn cứ vào số thực thu để ghi:
A. Nợ TK 111, 112/Có TK 711
B. Nợ TK 111, 112/Có TK 511
C. Nợ TK 111, 112/Có TK 229
D. Nợ TK 111, 112/Có TK 138

Câu 33: Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?
A. Tạm ứng
B. Chi phí trả trước
C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Ngày 01/05/N chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên X số tiền 5 triệu
đồng để đi tiếp khách, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 142/Có TK 111: 5 triệu đồng
B. Nợ TK 131/Có TK 111: 5 triệu đồng
C. Nợ TK 138/Có TK 111: 5 triệu đồng
D. Nợ TK 141/Có TK 111: 5 triệu đồng
Câu 35: Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy
đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 4 triệu đồng, số
còn thừa nhập lại quỹ, kế toán ghi:


A. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
B. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
C. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
D. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
Câu 36: Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy
đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 6 triệu đồng, chi
thêm cho nhân viên X số còn thiếu kế toán ghi:
A. Nợ TK 6427/Có TK 111: 1 triệu
B. Nợ TK 6427/ Có TK 111: 6 triệu
C. Nợ TK 6427: 6 triệu/Có TK 138: 4triệu, Có TK 111: 1 triệu
D. Nợ TK 6427: 6 triệu/Có TK 141: 4triệu, Có TK 111: 1 triệu
Câu 37: Nội dung nào sau đây là chi phí trả trước?
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều năm phục vụ cho kinh doanh nhiều kỳ
B. Công cụ dụng cụ có giá trị lớn, được xuất dùng nhiều kỳ

C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 38: Định kỳ tiến hành phân bổ chi phí trả trước vào chi phí sản xuất kinh
doanh, ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 242
B. Nợ TK 642/Có TK 242
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 39: Mua 1 công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận bán hàng với giá chưa
thuế 8 triệu đồng, thuế GTGT 800.000 đồng, phân bổ làm 4 kỳ. Cuối kỳ, kế
toán phân bổ:
A. Nợ TK 641/Có TK 242: 2 triệu
B. Nợ TK 641/Có TK 242: 2,2 triệu
C. Nợ TK 642/Có TK 242: 2 triệu
D. Nợ TK 642/Có TK 242: 2,2 triệu
Câu 40: Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:


A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
Đáp án:



×