Trửụứng Tieồu hoùc Phng Trung II
Giaựo vieõn: Lờ Th Minh
Dia lÝ 5
Bai:
Giao Vien Chu nhiem : Lai Thi Ha
Địa lí
Địa lí
Châu Á có những đới khí hậu nào?
Hàn đới
Ôn đới
Nhiệt đới
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG
Địa lí
CHÂU Á (tiếp theo)
3. Dân cư châu Á:
Nhóm 2
CHÂU LỤC
Châu
Châu
Châu
Châu
Châu
Châu
Á
Mĩ
Phi
Âu
Đại Dương
Nam Cực
BẢNG SỐ LIỆU
DIỆN TÍCH
(Triệu km2)
DÂN SỐ
NĂM 2004
(Triệu người)
44
42
30
10
9
14
3875
876
884
728
33
0
Quan sát bảng số liệu về dân cư châu Á và so sánh số dân châu Á
năm 2004 gấp mấy lần số dân của các châu lục khác?
Năm 2004, châu Á có số dân gấp hơn 4 lần số dân châu Mĩ, châu
Phi; gấp hơn 5 lần số dân châu Âu; gấp hơn 117 lần số dân châu Đại
Dương.
Dân số đông sẽ có tác động xấu đến cuộc sống của chúng ta nên
chúng ta cần tuyên truyền hạn chế việc gia tăng dân số.
Người dân Đông Á (Nhật Bản)
Người dân Nam Á (Ấn Độ)
Địa lí
CHÂU Á (tiếp theo)
3. Dân cư châu Á
4. Hoạt động kinh tế:
Trồng trọt
Chăn nuôi
Quan sát hình 5 rồi nối cột bên trái với cột bên phải sao cho phù
hợp.
Hoạt động kinh tế
Phân bố ở nước, khu vực
1. Khai thác dầu khí
a. Trung Quốc, Ấn Độ, Ca-dăcxtan.
2. Sản xuất ô tô
b. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật
Bản.
3. Trồng lúa mì, trồng
bông
c. Tây Nam Á, Đông Nam Á.
4. Trồng lúa gạo
d. Trung Quốc, Ấn Độ.
5. Chăn nuôi trâu, bò
e. Trung Quốc, Ấn Độ, Đông
Nam Á.
Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp,
nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa.
Một số nước phát triển ngành công nghiệp: khai thác
dầu mỏ, sản xuất ô tô.
Địa lí
CHÂU Á (tiếp theo)
3. Dân cư châu Á
4. Hoạt động kinh tế:
5. Khu vực Đông Nam Á:
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC CHÂU Á
Khu vực Đông Nam
Á có mấy quốc gia?
Đó là những quốc
gia nào?
LƯỢC ĐỒ ĐÔNG NAM Á
Bao goàm 11 quoc gia
Viet Nam
Lao
Ma-lai-xi-a
In-do-ne-xi-a
Xin-ga-po
Cam-pu-chia
Thai Lan
Mi-an-ma
Phi-lip-pin
Bru-nây
Dong Ti-mo
Nhiệt đới
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG
Rừng Nhiệt
đới