Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 26. Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )

Trườngưtiểuưhọcưđứcưthịnh

Nhiệt liệt chào mừng các thầy - cô về
dự
hội thi giáo viên giỏi tỉnh
năm học : 2008 - 2009



Thứưnămưngàyư12ưthángư3ư
nămư2009
vẽưtrangưtrí:

I. Quan sát, nhận xét:ư
Câu hỏi :ưưHãy tìm chữ in hoa nét thanh nét
đậm trên các
con chữ sau, vì sao
em biết đó là chữ nét thanh nét đậm ?


đáp án


Con chữ
thuộc chữ nét đều vì tất cả các nét chữ đều
bằng nhau.



Con chữ
thuộc chữ phăng- tơ- ri ( một kiểu chữ bay bớm


thờng sử dụng viết th pháp).



Con chữ
thuộc chữ nét thanh nét đậm. vì trong mỗi
con chữ đều có nét thanh( nét nhỏ) và nét đậm ( nét to).



Kết luận: Kiểu chữ nét thanh nét đậm, mỗi chữ đều có

a

nét thanh (nét nhỏ) và nét đậm (nét to) trừ chữ

I


Mét sè kiÓu ch÷ thêng gÆp:


-ưDòngưchữưnàoưđẹp,ưdòngưchữưnàoưchưaưđẹp?ưVìưs

-ưMộtưsốưchữưkhiưđứngưcạnhưnhauưcóưkhoảngưCáchưhẹpưhơn

-ưMộtưsốưchữưkhiưđứngưcạnhưnhauưcóưkhoảngưCáchưrộngưhơn

ảngưCáchưgiữaưcácưtiếngưrộngưhơnưkhoảngưCáchưgiữaưcácưco



II. Cách kẻ chữ:
Câu hỏi:
Muốn sắp xếp đợc dòng chữ
hợp lý ta làm nh thế nào ?
* Đáp án:
Tìm chiều cao, chiều dài của
dòng chữ cho phù hợp với khuôn
khổ giấy hoặc vải ,








Phân chia khoảng cách giữa
các con chữ và các chữ sao
cho hợp lí
Tìm tỉ lệ nét thanh nét đậm
sao cho hợp lí
Phác chữ và các con chữ bằng
nét đơn giản
Điều chỉnh khoảng cách giữa
các chữ và các con chữ cho hợp
lí và kẻ chữ bằng nét chi tiết.
Hoàn chỉnh, tô màu.




Gợiưýưcáchưsắpưxếpưdòngưchữ:


Chó ý:
­Trong­mét­dßng­ch÷­th×­c¸c­nÐt­

thanh­ph¶i­b»ng­nhau­­vµ­c¸c­nÐt­
®Ëm­còng­ph¶i­b»ng­nhau.­Mµu­cña­
ch÷­ph¶i­t«­gièng­nhau.


III. Thực hành:

-ưưEmưhãyưkẻưdòngưchữư:ưưưưưưHọcưTập
ưư-ưYêuưcầuư:ưkẻưvàoưvởưtậpưvẽ.
ưưưưưưưưChú ýư:ưBốưcục,ưđườngưnét,ưmàuư
sắc.
ưưưư


IV. Nhận xét, đánh giá:

ưư-ưưưHSưtựưchọnưmộtưsốưbàiưvàưnhậnưxét,ư
đánhưgiáưvề:
ưưưưư+ưưBốưcụcư(đẹp,ưchưaưđẹp,ưvìưsaoư?ư).
ưưưưư+ưưKiểuưchữư(đúng,ưsai,ưvìưsaoư?).
ưưưưư+ưưMàuưsắcư(vẽưmàuưđềuưởưchữưvàư
nền).
ưư-ưưưYêuưcầuưHSưxếpưloạiưbàiưvẽưtheoưcảmư

nhậnưriêng.
ưư-ưưưGVưnhậnưxétưchungưtiếtưhọc.


V. Dặn dò

ưưưư-ưưHoànưthànhưbàiưvẽưởưnhà,ưnếuưởưlớpưchưaư

xong.
ưưư-ưưTìmưvàưquanưsátưcácưhoạtưđộngưbảoưvệư
môiưtrường.
ưưư-ưưSưuưtầmưtranhưảnhưvềưđềưtàiưMôiưtrường.


trun
g
thµn
h



×