Lớp dạy Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
HS vắng mặt
10A
10B
10C
10D
Tiết theo PPCT: 36
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1.Về kiến thức:
+ Biết được các khái niệm: Tin học, thông tin, dữ liệu, các đơn vị đo thông tin, bài
toán, thuật toán, hệ điều hành, tệp và quy tắc đặt tên tệp, thư mục, cây thư mục.
+ Hiểu được cách mã hóa thông tin, cấu trúc chung của máy tính.
+ Hiểu và thực hiện được một số thuật toán cơ bản.
+ Nắm được vai trò, chức năng của hệ điều hành.
2.Về kỹ năng:
+ Chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm.
+ Xác định được Input và Output của bài toán.
+ Xây dựng được thuật toán của bài toán cơ bản.
+ Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
+ Đặt được tên tệp, thư mục.
3. Về thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của môn học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức: trắc nghiệm + tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Chủ đê
Một số
khái
niệm
cơ bản
của tin
học
Nhận biết
TNKQ
TL
- Biết
được
các
bước
giải
bài
toán
trên
máy
tính và
biết
được
PMMT
là gì.
Thông hiểu
TNKQ
- Hiểu
được
các
tính
chất
của
thuật
toán.
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Biết
- Thực
- Sử
cách
hiện
dụng
tính
đổi
khái
toán và các hệ
niệm
đổi các trong
thuật
đơn vị hệ
toán
đo
đếm.
để tìm
thông
ra
tin, các
Max,
thiết bị
Min
vào/ ra
của
dãy
số.
Cộng
Số câu:
Số
điểm:
Tỷ lệ:
%
1
1,5
1
0,5
2
1,0
1
3,0
1
2,0
6
8
15%
5%
10%
30%
20%
80%
- Hiểu
được
cách
viết
tên tệp
1
0,5
- Hiểu
và
phân
biệt
được
tệp và
thư
mục
1
1,5
2
2,0
5%
15%
20%
1
1,5
2
1
1
1,5
2
1,0
1
3,0
1
2,0
8
10
15 %
10 %
15 %
10 %
30 %
20 %
100%
Hệ điêu
hành
Số câu:
Số
điểm:
Tỷ lệ:
%
TS câu:
TS
điểm:
Tỷ lệ:
%
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
nhất!
Câu 1 (0,5 điểm). Phần mềm hỗ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác, gọi là:
a. Phần mềm ứng dụng.
b. Phần mềm tiện ích.
c. Phần mềm công cụ.
d. Phần mềm hệ thống
Câu 2 (0,5 điểm). Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hóa thành 1 dãy có mấy bít:
a. 8 bit
b. 16 bit
c. 32 bit
d. 10 bit.
Câu 3 (0,5 điểm). Số 55 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được:
a. 1101112
b. 1110112
c. 1110102
d. 1001112
Câu 4 (0,5 điểm). Thiết bị nào là thiết bị ra trong các thiết bị sau?
a. Scanner
b. Printer
c. Mouse
d. Keyboard
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? Phần mềm máy tính là
gì? Lấy ví dụ phần mềm máy tính.
Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện các bài toán sau:
a. Chuyển số 85 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân.
b. Chuyển số 100100101 trong hệ nhị phân sang hệ thập phân.
c. Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 10 và 4.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho N = 6, tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất của dãy số: 12; 9; 13; 8;
14; 11.
Câu 4. (1,5 điểm). Cho cây thư mục như sau:
F:\
Hà Giang
Bắc Quang
Giải trí
Desktop.ini
Windows.exe
Hoàng Su Phì
Thông Nguyên
Nậm Khòa
Chào.mp3
123.mp3
Học tập
Word
Nậm Dịch
Excel
2014- 2015
2015 - 2016
Baitap.doc
a. Viết đường dẫn đến thư mục: 2014 – 2015
b. Viết đường dẫn đến tệp Chào.mp3
c. Viết đường dẫn đến thư mục Nậm Dịch
V.ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
ĐỀ 1
Câu
Đáp án
1
c
2
a
3
a
4
b
Câu
Đáp án
1
b
2
c
3
d
4
a
ĐỀ 2
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
+ Các bước giải bài toán trên máy tính: bao gồm 5 bước
(1,5 điểm)
B1: Xác định bài toán.
B2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán.
B3: Viết chương trình.
B4: Hiệu chỉnh.
B5: Viết tài liệu.
+ Phần mềm máy tính là sản phẩm chính thu được sau khi
thực hiện giải bài toán trên máy tính.
+ Ví dụ: Microsoft Word, Microsoft Windows XP,
Microsoft Windows 8, …
Câu 2
a. 8510 = 10101012
(3,0 điểm) b. 1001001012 =1x28 + 1x25 + 1x22 + 1x20
= 256+ 32+ 4+ 1 = 29310
Điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
c. UCLN(10,4)
Ta có
10 > 4: ƯCLN(10, 4) = ƯCLN(10 - 4, 4) = ƯCLN(6, 4)
6 > 4: ƯCLN(6, 4) = ƯCLN(6 - 4, 4) = ƯCLN(2, 4)
2 < 4: ƯCLN(2, 4) = ƯCLN(2, 4 - 2) = ƯCLN(2, 2)
2 = 2 ⇒ƯCLN(2, 2) = 2
Vậy: ƯCLN(10, 4) = 2.
Câu 3
(2,0 điểm)
i
ai
Max
Min
1
12
12
12
2
9
12
9
3
13
13
9
4
8
13
8
5
14
14
8
6
11
14
8
0,25
7
⇒ Max = 14
⇒ Min = 8
Câu 4
(1,5 điểm)
0,75
a. F:\Học tập\Word\2014 - 2015
b. F:\Hà Giang\Hoàng Su Phì\Nậm Khòa\Chào.mp3
c. F:\Hà Giang\Hoàng Su Phì\Nậm Dịch
* Củng cố, luyện tập, hướng dẫn HS tự học ở nhà và chuẩn bị bài mới
- Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra.
- Xem trước nội dung bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản.
0,75
0,75
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5