Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

mẫu quyết định kỹ luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.41 KB, 2 trang )

PHÒNG GD – ĐT THOẠI SƠN(2)
TRƯỜNG MG VỌNG THÊ
Số:

/QĐ- MG (3)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (1)
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VT, ngày 05 tháng 11 năm 2013 (4)

QUYẾT ĐỊNH (5)
Về việc thi hành kỷ luật cán bộ, viên chức
HIỆU TRƯỞNG ………………………(6)
Căn cứ Luật viên chức số 58/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định 27/2012/NĐ-CP ngày 06/04/2012 của Chính phủ quy định về xử
lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2009/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 15/04/2009 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội Vụ về việc hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp
công lập giáo dục và đào tạo;
Xét Biên bản của Hội đồng kỷ luật trường MG ngày …/…/…. Về việc xử lý kỷ luật
cán bộ, viên chức, (7)

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Thi hành kỷ luật ( hình thức kỷ luật)…ông (bà)……sinh ngày…/…/… giáo viên
(nhân viên) trường….
Lý do: Vi phạm ( ghi rõ lý do vi phạm )……..
Điều 2: Quyết định này được thi hành kể từ ngày…./…/…Sau 12 tháng nếu đương sự
khăc phục được các vi phạm nêu trên và không có những vi phạm mới thì đương nhiên
được chấm dứt hiệu lực kỷ luật. Quyết định này được thông báo đến cán bộ, viên chức tại


dơn vị;
Các quy định liên quan đến cán bộ, viên chức bị kỷ luật được thực hiện theo quy định tại
Điều 56 của Luật Viên Chức được Quốc hội thông qua ngày 15/11/2010.
Điều 3: Các Ông (Bà)(gồm các bộ phận liên quan đương sự)……..và ông (bà) có tên ở
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: (9)
- Sở (phòng) GDĐT;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, HSVC

HIỆU TRƯỞNG (8)


Chú thích:

(1) Quốc hiệu: dòng trên in hoa cỡ chữ 12 đứng đậm, dòng dưới in thường cỡ chữ 13
đứng đậm.
(2) Tên cơ quan tổ chức: dòng trên in hoa cỡ chữ 12 đứng, dòng dưới in hoa cỡ chữ
12 đứng đậm.
(3) Số, ký hiệu: in thường cỡ chữ 13 đứng
(4) địa danh ngày tháng năm: in thường cỡ chữ 13 nghiêng
(5) tên văn bản in hoa cỡ chữ 14 đứng đậm, trích yếu nội dung in thường cỡ 14 đứng
đậm.
(6) thẩm quyền ban hành: in hoa cỡ 13 đứng đậm.
(7) nội dung: in thường cỡ chữ 13 đứng.
(8) quyền hạn người ký: in hoa cỡ chữ 14 đứng đậm, họ tên người ký in thường cỡ
14 đứng đậm.
(9) Nơi nhận: in thường cỡ chữ 12 nghiêng đậm, tên cơ quan hoặc cá nhân nhận văn
bản in thường cỡ chữ 11 đứng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×