Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Giải chi tiết 99 đề thi thử ĐH + CĐ (có file word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 116 trang )

NGUYỄN ANH PHONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI

 
 

 

 

 
 

 

CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VỚI NHỮNG KỸ THUẬT ĐẶC SẮC
 PHÂN TÍCH RÕ RÀNG
 GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
 BÌNH LUẬN SAU KHI GIẢI
 

                   
 

      
 
 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



 
MỤC LỤC 
 
 
 
 

PHẦN 1 
KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC BẰNG  
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN  .......................................................................  3 

 
PHẦN 2 
  GIẢI CHI TIẾT 45 ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2014 ............... 58 
Đề 01 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2014.................................... 58
Đề 02 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2013.................................... 76
Đề 03 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2014 .......................................... 92
Đề 04 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 3 – 2014 .......................... 111
Đề 05 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014 .................................. 127
Đề 06 : Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014 ................................. 141
Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014 ................... 157
Đề 08 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014 .................... 171
Đề 09 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối A Lần 1 – 2014 ................................... 186
Đề 10 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối B Lần 1 – 2014 .................................... 200
Đề 11 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 – 2014 .................................................. 215
Đề 12 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 – 2014 .................................................. 230
Đề 13 : Chuyên Quảng Bình Lần 1 – 2014 ............................................... 245
Đề 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 3 – 2014 .................... 259
Đề 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 2 – 2014 .................... 273
Đề 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 1 – 2014 .................... 285

Đề 17 : Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 – 2014 ............................................ 297
Đề 18 : Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014 ................................. 314
Đề 19: Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014 ................................................ 328
Đề 20: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014 ....................... 342
Đề 21: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014 .............................. 356
Đề 22: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014 ............................... 370
Đề 23: Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014 ................................................. 386
Đề 24: Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014 ........................................ 400
Đề 25: THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 1 – 2014......................................... 413


Đề 26:
Đề 27:
Đề 28:
Đề 29:
Đề 30:
Đề 31:
Đề 32:
Đề 33:
Đề 34:
Đề 35:
Đề 36:
Đề 37:
Đề 38:
Đề 39:
Đề 40:
Đề 41:
Đề 42:
Đề 43:
Đề 44:

Đề 45:

Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014 ............................................. 425
Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014 ............................................. 440
Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014 ............................... 454
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014 ......................... 467
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 3 – 2014 ......................... 481
THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014 .............................. 493
THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2014 .............................. 505
THPT Lý Thường Kiệt – Lần 3 – 2014 ....................................... 518
THPT Đô Lương 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014 ............................ 530
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 – 2014 ......................... 543
THPT Tiên Du – Bắc Ninh – Lần 3 – 2014 ................................. 558
THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2 – 2014 ..................... 572
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014 .............................. 588
Chuyên Đại Học Vinh – Lần 2 – 2014 ......................................... 603
THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014 ............................... 618
THPT Lục Ngạn Số 3 – Bắc Giang – Lần 1 – 2014 ..................... 633
Chuyên Tuyên Quang – Lần 3 – 2014 ......................................... 645
Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 3 – 2014 ........................................... 660
Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014 .................................................. 675
Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014 .................................................. 688


Phần 1.
KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 
BẰNG 
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 
Thực chất với các bài tập hóa học chỉ đơn thuần là 1 q trình hoặc vài q
trình biến đổi như:

a) Q trình tăng giảm số OXH của một hoặc vài ngun tố nào đó. Nhận xét
được điều này và áp dụng định luật BTE sẽ giúp ta tìm ra đáp số của bài tốn
rất nhanh.
Ví dụ 1: Cho sắt tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư tạo ra dung dịch X.
Biết rằng 50ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100ml KMnO4 0,1M.
Nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch X là
A. 1M
B. 2M
C. 0,2M
D. 0,5M

Fe  Fe2   1e  Fe3  BTE
0,05

 n Fe2  5n KMnO4  0,05   FeSO4  
1 
 7
2
0,05
Mn

5e

Mn

[
Ví dụ 2 : Cho hỗn hợp A gồm có 1 mol FeS,1mol FeS2 và 1 mol S tác dụng
hồn tồn với H2SO4 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí SO2 (đktc).Tính giá
trị của V:
A. 224

B. 336
C. 448
D. 560
FeS : 1
3
Fe : 2 Fe  3e  Fe

qui
i
quổ
doi



A FeS 2 : 1 


S 6  2e  S 4 (SO2 )
6
S  6e  S
S : 4
S : 1


V
.2  V  336(lit)
22, 4
Ví dụ 3: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là
14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy
nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23

gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. 
A. 0,28
B. 0,34
C. 0,32
D. 0,36 
BTE

 2.3  4.6 

BTNT.Mg
 
 Mg(NO3 )2 : 0,15
 Mg : 0,14  n e  0,28 BTKL

3,76 

 23 
23  0,15.148
 0, 01
 MgO : 0, 01
 n NH4 NO3 

80
BTE

 0,28  0, 01.8  0, 02.10

BTNT
nitơ
BTNT.nito



 N 2 : 0, 02 
 HNO3   N  0,15.2  0, 02  0,02.2  0,36


b) Quá trình nguyên tố di chuyển từ chất này qua chất khác. Nhận xét được
điều này và áp dụng định luật BTNT cũng cho đáp số rất nhanh.
Ví dụ 1: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong
đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch
chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến
khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 31,44.
B. 18,68.
C. 23,32.
D. 12,88.

50.0,5568
BTNT
BTKL
trong
trongXX
 1,74 
 n NO  0,58 
m
04
mKim
14,04
kimloai
loaïi14,

3
16
BTE

 2.n Otrong oxit  n NO  0,58  n Otrong oxit  0,29

n Otrong X 

3

BTKL


 m oxit  14, 04  0,29.16  18,68
Ví dụ 2: (Chuyên Vinh Lần 1 – 2014) Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và
23,2 gam Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch
Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,0.
B. 26,4
C. 27,2.
D. 24,0.

CuO : 0, 05
Cu : 0, 05
BTNT

m
mA


BTNT
 Fe : 0,3
 Fe2 O3 : 0,15
Fe3O 4 : 0,1 
Ví dụ 3 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho
m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84
gam CO2 và
a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,8.
B. 1,62.
C. 1,44
D. 3,6.
X
X  NaHCO3  n CO2  0, 06  n COOH  n O  0,12
a
 a  1, 44
18
c) Một vấn đề cần chú ý nữa đó là tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong
quá trình phản ứng. Do đó việc áp dụng định luật BTKL cũng là một công cụ
rất mạnh.
Ví dụ 1: (Chuyên Vinh Lần 1 – 2014) Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca
phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được
19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối
lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 4,6 gam.
D. 3,6 gam.

BTNT.oxi

 0,12  0, 09.2  0,11.2 


O : a
BTKL

 mY  mO2  mCl2  19,85  7,6  12,25  0, 2  2
Cl2 : b
a  b  0,2
a  0,05


32a  71b  12, 25 b  0,15

 
Ví dụ 2 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44
lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho mgam X tác dụng với
Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 12,3
C. 15,3.
D. 16,9.

CO2 : 0,6


 m  mC  mH  mO  0,6.12  0,85.2  0,4.16  15,3
H2O : 0,85

n  0,2  n  0,4
OH
 H2

H 2O : 0,85

BTKL

 m  mC  m H  mO  0,6.12  0,85.2  0,4.16  15,3

Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và
etylen glicol tác dụng hết với Na thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO2 (đktc) và 5,58 gam
H2O. Giá trị của m là
A. 4,82
B. 5,78
C. 5,64
D. 6,28
Để ý: n H2 

1
1
X
n OH  n Otrong X  n trong
 0,12
O
2
2

Có ngay:


CO2 : 0,27 BTKL

 m   m(C, H,O)  0,12.16  0,27.12  0,31.2  5,78

H 2 O : 0,31
d) Ngoài ra trong hóa học cũng hay sử dụng định luật bảo toàn điện tích, tăng
giảm khối lượng, tăng giảm thể tích…
Tuy nhiên, trong các bài toán gọi là hay thì người ta ít khi sử dụng đơn thuần
một công cụ nào đó. Người ra đề sẽ bố trí làm sao để ta phải kết hợp nhiều
công cụ như đã nói bên trên. Do đó,các bạn cần phải chịu khó suy nghĩ
,luyện tập để có Kỹ Xảo giải bài tập. Để hiểu kỹ vấn đề các định luật bảo toàn
mời các bạn tham khảo trong cuốn sách “Những con đường tư duy thần tốc
trong Hóa Học” do mình biên soạn. Sau đây là một số đề dành cho các bạn
suy nghĩ – tư duy – luyện tập.


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1 
 

Câu  1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. 
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M. 
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu. 
Giá trị của m là: 
A. 23,2
B. 34,8.
C. 104.
D. 52. 
Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu

được dung dịch X và 4,48 lit khí NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại
Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí
NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: 
A. 9,6.
B. 12,4.
C. 15,2.
D. 6,4. 
Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc
thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho
110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị
là : 
A. 7,21 gam
B. 8,2 gam
C. 8,58 gam
D. 8,74 gam
Câu  4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol
Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là 
A. 15,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 22,4 gam.
D. 12,88 gam. 
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung
dịch X và 448 ml khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam
muối khan. Giá trị m là 
A. 29,6.
B. 30,6.
C. 31,6.
D. 30,0. 
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800

ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản
ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X
thu được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là: 
A. 26,5 gam .
B. 35,6 gam.
C. 27,7 gam.
D. 32,6 gam.
Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (với số mol bằng nhau) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được
chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa.
Xác định m? 


A. 17,34 gam.
B. 19,88 gam.
C. 14,10 gam.
D. 18,80 gam. 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một
nhóm amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được
26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa
đủvới dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là 
A. 10,95.
B. 6,39.
C. 6,57.
D. 4,38. 
Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
35,52 gam muối. Giá trị của V là 
A. 3,4048.
B. 5,6000.

C. 4,4800.
D. 2,5088. 
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít
dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không
chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15
gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 72.
B. 60.
C. 35,2.
D. 48. 
Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam
muối. Giá trị của V là: 
A. 23,64.
B. 30,24.
C. 33,6.
D. 26,88. 
Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch
HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là: 
A. 8,21 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 3,73 lít 
Câu  13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam
Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2
(đktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít
H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và
m2 lần lượt là 
A. 4,5 và 6,39

B. 2,700 và 3,195
C. 3,60 và 2,130
D. 1,80 và 0,260 
Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO3
60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X
biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản
phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn. 
A. 26,15%
B. 17,67%
C. 28,66%
D. 75,12% 
Câu  15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu
được dung dịch X và 4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được
thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy


nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các
khí đo ở đktc). Giá trị của m là: 
A. 11,2
B. 9,6 g.
C. 16,8
D. 16,24 
Câu  16: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl2 thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa .
Giá trị a là 
A. 39,98(g)
B. 55,58(g)
C. 44,3(g)
D. 28,5 (g) 
Câu  17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít

HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại
2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là: 
A. 0,45
B. 0,55
C. 0,575
D. 0,61 
Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 
dư, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
-   Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối 
-   Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối 
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam 
B. 6,480 gam 
C. 5,832 gam 
D. 6,156 gam
Câu  19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và
Fe(NO3)3 2M thì khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định
m? 
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam
B. 13,2 gam 
C. 10,8 gam
D. 15,0 gam
Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl
1,28M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử
N+5 là NO (nếu có). Xác định m? 
A. 18,368 gam
B. 19,988 gam
C. 19,340 gam
D. 18,874 gam 

Câu 21: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH
0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X
thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: 
A. 21,3 gam.
B. 28,4 gam.
C. 7,1 gam.
D. 14,2 gam. 
Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl
0,5 M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO3
dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH
không tồn tại, trong nước tạo thành Ag2O) 
A. 44,60 gam
B. 23,63 gam
C. 14,35 gam
D. 32,84 gam 
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị
là : 


A. 18,78 gam
B. 25,08 gam
C. 24,18 gam
D. 28,98 gam 
Câu 24: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung
dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2
phần bằng nhau. 
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan. 
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam

kết tủa. 
Giá trị của m là: 
A. 25,76
B. 38,40
C. 33,79
D. 32,48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch
HNO3 aM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ
khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị
của a là:
A. 1,4M
B. 2 M
C. 1,35 M
 
Giải chi tiết đề ôn luyện số 1 
Câu 1. Chọn đáp án C 

Fe2  :1
2

Fe
:
a
a

0,2.0,5.5
a

0,5




X
BTE


 X Fe3  : 0,4  m  104
 3  
2  Fe : b
0,1.2  b
b  0,2
O :1,6

Câu 2.Chọn đáp án D 
 Fe : a BTE 56a  64b  15, 2
 a  0,1
15, 2 



Cu : b
3a  2b  0, 2.3
b  0,15




n

0,165


n

0,33


 n Mg  0,165  n e  0,33

 n NO  0,01

  ne  0,01.3  0,1Fe3  0,1.Cu2   m  0,1.64  6,4

Câu 3.Chọn đáp án C 
 ddA : Ba(AlO2 )2 : a mol
 
 0,11H 
  n H2  0,135
 
 Al du : 0, 02 mol

 0,11  2a  3(2a  n  )  2a  3(2a  0, 07)  a  0, 04

 Ba : a  0, 04
BTE
X Al : 2a  0, 02  0,1 
 2.0, 04  2.0, 04.3  2b  0,135.2  b  0, 025  m  8,58
 
O
:
b

 

Câu 4.Chọn đáp án A 


 n NO  0,2.2  0,3.3  1,3  Mg(NO3 )2 : 0,4
Cu : 0,2
3

 m  15,6 

1,3  0,8
 0,25
Fe : 0,05
Fe(NO3 )2 :
 n Mg  0,4
2

Câu 5.Chọn đáp án C 

 n Mg  0,2  n e  0, 4
 Mg(NO3 )2 : 0,2

 m  31,6 

0, 4  0, 02.10
 0, 025
 NH 4 NO3 : 0, 025
 n N 2  0, 02  n NH 4 NO3 


8
Câu 6.Chọn đáp án A 
 n   1,6
1,6  0,4
BTNT hidroâ
  H

 nH O 
 0,6
2
 n H  0,2
2
 2

 m kim loaïi




88,7
 m kim loaïi  16,9

Cl

 2

SO 4

 m  m kim loaïi  m O  16,9  0,6.16  26,5


Câu 7.Chọn đáp án A 
Fe2  : 0,01
FeI2 : 0,03
FeO : 0,01
AgI : 0,06
2,32 
  3
 HI  Y  BTE
 m  17,34 
Fe
O
:
0,01
 I 2 : 0,01
Ag : 0,03
 2 3
 
Fe : 0,02

Câu 8.Chọn đáp án C 

 n O  1,74  m A  42,67
m O  27,84  
 m KL  50  0,58.62  14, 04
 n NO3  0,58
0,58
NO3  0,5O

m oxit  14, 04 
.16  18,68

2
Câu 9.Chọn đáp án D 

 n Al  0,16  n Al(NO3 )3
  n e  0,48  3n NO  0,018.8  n NO  0,112  D

 n NH4 NO3  0,018
Câu 10.Chọn đáp án D 
7m

 m Fe  56a  15
Fe
:
a

Có ngay : m  120a 
do đó chất rắn là Cu  

Cu : a  m  8m
 Cu 15


BTNT.nito
 
 NO3  1,8  0,6  1,2

 2a  a  1,2  a  0, 4  m  120a  48  
Fe : a
Cu : 0,5a



Câu 11.Chọn đáp án C 

Fe : 0,2
BTE
m Fe2 (SO4 )3  40  Fe : 0,2  16 

 0,2.3  0, 4.4  2n SO2
C : 0, 4  0, 4CO2
 n SO2  1,1   n  1,5  C
Câu 12.Chọn đáp án B 


Fe3  : 0,3

 2
BTDT

 0,3.3  2a  b
n Cu  0,15  n Fe3  0,3  X Fe : a

 NO : b  n  1,6  b

NO
 3

Fe : 0,3  a 56(a  0,3)  16c  31,2

31,2
  BTE



 3.0,3  2a  2c  3(1,6  b)
O : c
 

2a  b  0,9
a  0,2


 56a  16c  14,4  b  1,3
2a  3b  2c  3,9 c  0,2


Câu 13.Chọn đáp án C 
Fe(NO3 )2 : 2a BTNT a : Fe 2O3



Al(NO3 )3 : 2b
b : Al 2O3
 NO 2 : 4a  6b

BTNT

X 
12a  18b  3a  3b  2(4a  6b)
 0,5a  1,5b
O2 :
2

BTE
 
 4a  6b  4(0,5a  1,5b  0, 005)
 NO 2 : 4a  6b
 Y
 BTNT
BTNT.nito
nitô

 n axit  0, 07  4a  6b
O2 : 0,5a  1,5b  0, 005 

a  0, 01

C
b  0,005
Câu 14.Chọn đáp án C 
KNO2 : 0,4
Cu : 0,08
 NO : a
BTNT
ô


BTNTnit
.nito
 N   0,08 

HNO3 : 0,48  41,52 CuO : 0,08 
 NO2 : b

KOH : 0,42
KOH : 0,02


a  b  0,08
a  0,04
15,04


 %Cu( NO3 )2 
 28,66
50,4  5,12  0,04(30  46)
3a  b  0,08.2 b  0,04


Câu 15.Chọn đáp án D 
n Cu  0,13  n Fe3  0,26

Fe2  : a

BTE
m  Fe3  : 0,26 

 2a  3.0,26  0,28.3  a  0,03
 NO : 0,28

 m  56(0,26  0, 03)  16,24
Câu 16.Chọn đáp án C 
 Fe3  : 0, 06
 2

 n Br2  0, 03
 Fe : 0, 04  Ag

X
 m  44,3

 
Cl : 0,2  AgCl
 FeCl 2 : 0,1
 Br  : 0, 06  AgBr


Câu 17.Chọn đáp án C 
 Mg : 0,15
  n e  0,15.2  0,3.2  0,9

Fe : 0,35  0, 05  0,3

0,9  0, 05.8  0,1.3
 0, 025
8
BTNT
nitô
BTNT.nito


 n axit   N  0,15.2  0,3.2  0, 025.2  0, 05.2  0,1  1,15  C
 n NH4 NO3 

Câu 18.Chọn đáp án B 

Gọi n là số e nhận ứng với khí X
Al : a
Ta có: 
 27a  24b . Nếu muối không chứa NH4NO3 thì
 Mg : b
3a  0, 06n
 3a  4 (loại) 

2b  0, 03n

Al(NO3 )3 : a
52,32  213a
BTE
52,32 

 3a  0, 06n  8

52,32

213a

80
 NH 4 NO3 :

80


 Mg(NO3 )2 : b

42,36  148b

BTE
 42,36 
 2b  0,03n  8
42,36  148b 
80

 NH 4 NO3 :
80 


 
27a  24a  0
a  0,24

  
336b  243a  32, 4
b  0,27

42,36 148b  
Câu 19.Chọn đáp án A 
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A) 


  NO3 : 3,1  Mg(NO 3 )2 : 0, 45
TH1 : m  10,8 

 m  108.0,1  10,8  
 Fe(NO 3 )x
 Mg : 0, 45


Trường hợp này Fe3+ chưa bị chuyển hết về Fe2+ nên chất rắn chỉ là Ag 
Mg(NO3 )2 : 0,625
 NO3 : 3,1 
TH 2 : m  15 

3,1  0,625.2
 0,925
Fe(NO3 )2 
 Mg : 0,625
2
 
Ag : 0,1
 m  15 
Fe : 1  0,925

 
 
Câu 20.Chọn đáp án C 

 n FeO.Fe2 O3  0, 015 Fe2  : 0, 015
 

 n H  0,128
Cl : 0,128
 0,128.(108  35,5)  m  0,128.(108  35,5)  0, 015.108
18,368  m  19,988
Đề bài chơi ác rồi. Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được. Phải tính
thêm chút nữa vậy. 

4H   NO3  3e  NO  2H 2O

 n e  0,006  n Ag  0,015  0,006  0,009
 du
 
 n H  0,128  2.0, 015.4  0,008
m  m AgCl  0,009.108  19,34

Câu 21.Chọn đáp án D 

 n OH  0,2  0,3  0,5  n H2 O  0,5
 BTKL
 mH3 PO4  0,2.40  0,3.56  35, 4  0,5.18
 
m

.2.98  24,8  44,4  m  14,2
142
Câu 22.Chọn đáp án B 
n HCl  0,1
AgCl : 0,1
 n OH  0,08  m  23,63 

n H2  0,09
Ag2O : 0,04
Câu 23.Chọn đáp án B 
BT.mol.ion
mAl2 (SO4 )3  80,37  n Al2 (SO4 )3  0,235 
 n SO2  0,705  n H2 SO4
4

 mdd

H2 SO4

0,705.98
80,37
80,37
BTKL
 

 352,5 
 0,21302 

0,196
352,5  m  mH2 352,5  m  0,3

 m  25, 088
Câu 24.Chọn đáp án C 


nNa

 NaNO3 : a
 a  b  2c  1,06


 1,06   NaAlO 2 : b   27b  65c  0,05.24  9,1: 2
 Na ZnO : c 3b  2c  0,05.2  0,01.10  8(1  0,01.2  a)

2
 2


: 4,55
 Kimloai
 a  0,94
Kim loại:
4,55



 b  0,1  m  NO3 : 0,01.10  0,04.8  C
c  0,01
 NH NO : 0,04

4
3

Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thoát ra và = NH4NO3
Câu 25.Chọn đáp án C 
 Fe3 : a  3b
15a  b  1, 44
FeS
:
a
 2

 NO : 0, 4

2
  SO4 : 2a ; 
 3a  9b  4a  c


 NO2 : 0, 24 56(a  3b)  2a.96  62c  82,08
 Fe3O4 : b 


 NO3 : c
a  b  0,09

  N  1,35
c  0,72
 

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2 
Câu  1: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và
CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau
phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào nước vôi trong
dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 7,84 lít
B. 6,72 lít
C. 8,40 lít
D. 5,60 lít
Câu 2: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn
70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít
khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:
A. 12,6%.
B. 29,9%.
C. 29,6%.
D. 15,9%.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este no đa chức X được tạo thành từ axit hai
chức mạch hở và ancol ba chức mạch hở bằng oxi, sục toàn bộ sản phẩm

cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch giảm 29,1 gam. Khối lượng mol của X là:
A. 362.
B. 348.
C. 350.
D. 346.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng
phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol
CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau
phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 64,8g
B. 16,2g
C. 32,4.
D. 21,6g


Câu  5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit,
metyl fomat cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá
trị của m là:
A. 6,2.
B. 4,3.
C. 2,7.
D. 5,1.
Câu 6:  Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9
gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản
ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ
7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là

A. 11,1.
B. 13,2.
C. 12,3.
D. 11,4
Câu  7:  Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axitstearic và axitlinoleic. Để trung
hoàm gam X cần 40ml dung dịch NaOH1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn
toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O.
Khối lượng của axit linoleic trong mgam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 3,99 gam.
C. 8,4 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm
CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với
8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất
các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 12,064 gam
B. 20,4352 gam C. 22,736 gam
D. 17,728 gam
Câu 9: Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức hở tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được một muối duy nhất và 11 gam hỗn hợp hai
ancol đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 16,8
lít O2 (đktc) và thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Tên gọi của hai este là:
A. Etylaxetat và propylaxetat.
B. Metylaxetat và etylaxetat
C. Metylacrylat và etylacrylat.
D. Etylacrylat và propylacrylat.
Câu  10:  Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua
H2SO4 đặc nóng thu được m gam hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch brom
dư thì thấy có 1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Biết khi cho Na vào Y thì

không có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 47
B. 45,2
C. 43,4
D. 44,3
Câu 11: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 có tỉ khối
hơi so với H2 là 23. Đốt cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít
CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là :
A. 13,32.
B. 11,2.
C. 12,32.
D. 13,4.
Câu  12: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và
CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 7,84.
D. 8,40.


Câu 13: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu
được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0
gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,14 và 2,4.
C. 0,07 và 3,2.

D. 0,08 và 4,8.
Câu 14: X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai
axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16
lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi
phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 15,0.
B. 7,5.
C. 13,5.
D. 37,5.
Câu 15: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 21,2 gam
X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m
gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là:
A. 25,92 gam.
B. 23,4 gam.
C. 48,8 gam.
D. 40,48 gam.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (đều no, đơn chức, mạch hở, có số mol
bằng nhau và MA < MB). Lấy 10,60 gam X tác dụng với Na dư thu được
2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, oxi hóa 10,60 gam X bằng CuO dư rồi cho toàn
bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam kết
tủa. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm các ancol no, hai chức, có mạch cacbon không phân
nhánh. Dẫn m gam X qua bình đựng CuO nung nóng dư, sau phản ứng
thấy khối lượng bình giảm 9,6 gam. Hỗn hợp hơi thoát ra khỏi bình có tỉ
khối so với hiđro là 25. Giá trị của m là:

A. 35,4.
B. 20,4.
C. 50,4.
D. 34,8.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn
toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so
với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol
propylic trong Y là:
A. 30,00%.
B. 34,88%.
C. 11,63%.
D. 45,63%.
Câu 19: Lấy 16,2 kg xenlulozơ tác dụng hết với anhiđrit axetic dư trong điều
kiện thích hợp để điều chế tơ axetat thu được m gam hỗn hợp X gồm 2
polime. Để trung hòa 1/1000 lượng axit sinh ra cần 140 ml dung dịch NaOH
2M. Phần trăm về khối lượng một polime trong X là:
A. 17,60%.
B. 20,00%.
C. 22,16% .
D. 29,93%.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit
thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó 2 > mA : mB > 1.
Hai axit A, B lần lượt là:


A. C17H33COOH và C17H35COOH.
B. C17H35COOH và C17H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H35COOH.
D. C17H35COOH và C17H33COOH.
Câu 21: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam

hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na
sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 90%.
Câu 22: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc).
- Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi
trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch
gảm 12 gam so với ban đầu. Giá trị của V
A. 2,8
B. 5,04
C. 5,6
D. 2,52
Câu 23: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không
quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được
0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 127,4 gam
C. 125,2 gam
D. 86,4 gam
Câu  24:    Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu
được 35,2 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với
HCl dư được m gam muối. Xác định m? 
A. 32,680 gam
B. 37,550 gam
C. 39,375 gam
D. 36,645 gam

Câu  25: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 1,48 gam X thu được 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22
gam X cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Xác định V?
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 0,168 lít
D. 0,504 lít
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng (có tỉ lệ số mol 2:3).
Đốt X thu được 4,84 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO
rồi lấy sản phẩm cho tham gia phản ứng tráng gương thu được m gam Ag,
biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, Giá trị nhỏ nhất của m là?
A. 12,24 gam
B. 8,64 gam
C. 4,32 gam
D. 10,8 gam
Câu  27: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2
(ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là
A. 0,20
B. 0,14
C. 0,12
D. 0,10
Câu 28: Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng
muối thu được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO đun nóng thu được
chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho


toàn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol

CO2. Giá trị m là
A. 25,0.
B. 61,8.
C. 33,8.
D. 32,4.
Câu  29: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam
hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 17,36 lít
B. 19,04 lít
C. 19,60 lít
D. 15,12 lít
Câu 30: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn
chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến phản úng hoàn
toàn, rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 37,5
B. 7,5
C. 15
D. 13,5.
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 
Câu 1:Chọn đáp án B
Để ý các chất trong X: Số C bằng số O và số H gấp đôi số C
X : COH 2 n  nO2  nCO2  nH 2 O
Do đó : n O2  n CO2  0,3  B
Câu 2:Chọn đáp án B
Ta có ngay X : R  COOH 2 


4.16
 0,7  R  1, 4
R  90

n O  0,4
 2
BTNT.oxi
BTKL
 n Otrong X,Y,Z  0,35 
 mX,Y,Z   m(C,H,O)  10,7
n CO2  0,35 

n H2 O  0, 45
Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:
a  b  0,2
axit : a
a  0, 05
  BTNT.oxi


 4a  b  0,35 b  0,15
ancol : b  
Nếu X là HOOC – CH2–COOH

 ROH 

CH3OH : 0,1
10,7  0, 05.104
0,1.32
 R  19,67  

%
 B 
0,15
10,7
C
H
OH
:
0,05
 2 5

Câu 3:Chọn đáp án D
Chú ý :
3R  COOH 2  2R'  OH 3  R 3  COO 6 R' 2  6H 2 O

 mR  COOH  n  nR'  OH  m  Rm  COO  nmR' n  nmH2O


n   n CaCO3  0,6  m  60  (mCO2  m H2 O )  29,1
 m H2 O  4,5  n H2 O  0,25
Do đó X có 6π và 2 vòng : n CO2  n H2 O  7n X  n X 

0,6  0,25
 0, 05
7

BTKL:
m X   m(C, H, O)  0,6.12  0,25.2  0, 05.12.16  17,3  M X 

17,3

 346  
0, 05

Câu 4:Chọn đáp án B 

CO2 : 0,525
BTKL
 m X  0,525.44  0,525.18  0,625.32  12,55

 
H 2 O : 0,525   BTNT.oxi
X
 n trong
 0,525.3  0,625.2  0,325
O : 0,625
 
O
 22
nCO  nH O
C H O:a
a  b  0,2
a  0, 075
nCO
2 2  nH22 O  n 2n





C m H 2mO 2 : b a  2b  0,325  b  0,125

 0, 075.CH 3CHO  0,125.C 3 H 6O 2  12,55  n Ag  0, 075.2  0,15  B
Câu 5:Chọn đáp án D
C 3 H 4 O2  C 3 (H 2 O)2

X CH 2 O  C(H 2 O)
 n CO2  n O2  0,2  m  2,7  0,2.12  5,1
C H O  C (H O)
2
2
2
 2 4 2
Để làm nhanh ta hiểu nước được tách ra từ X còn O2 phản ứng đi vào CO2
Câu 6:Chọn đáp án C 
2,7
15,4
BTKL

 6,9  11,2  15, 4  mH2 O  mH2 O  2,7  mOX  6,9 
.2 
.12  2,4
18
44
C : H : O  0,35 : 0,3 : 0,15  7 : 6 : 3
n X  0, 05
HO  C 6 H 4  OOCH


 6,9  0,18.40  m  0,1.18  m  C
n NaOH  0,18 n H2 O  0,05.2  0,1
Câu 7:Chọn đáp án D


C15 H 31COOH : a
a  b  c  0,04
a  0,02



m C17 H 35COOH : b  16c  18b  18c  0,68  b  0, 005  D
C H COOH : c
32a  36b  32c  1,3
c  0, 015


 17 31
Câu 8:Chọn đáp án A


 HCOOH
R1COOH

X 
R COOH : 0,32
 CH3COOH R1  8
 1


R2OH
R2OH : 0,2
 CH3OH
Y C H OH  R  23,4

 2
  2 5









 m este  0,2.0,8(8  44  23,4)  12,064

Câu 9:Chọn đáp án C
Với 13,6 gam
X

BTKL

13,6  0,75.32  0,65.44  m H2 O  m H2 O  9  n H O  0,5
2

BTNT.oxi


 2n X  0,75.2  0,65.2  0,5  n X  0,15
n X  0,3  ROH 
Với 27,2 gam X

M X  RCOOR 


CH 3OH
11
 36,67  R  19,67  
0,3
C 2 H 5OH

27,2
 R  27
0,3

Câu 10:Chọn đáp án B

 n  1  n anken  1  n H2 O  1
0,5 : C 2 H 5OH  Br2
X

1,2  1
 0,1  n H2 O  0,1
0,7 : C 3H 7OH  n ete 
2

BTKL

 0,5.46  0,7.60  m  1,1.18  m  45,2
Câu 11:Chọn đáp án C

M C n H 2 n  2 Ox

11,5


 0,25
 n hh 
46
 46  
 n CO2  0,8  0,25  0,55  V  C
 n H O  0,8
 2

Câu 12:Chọn đáp án A
 CH 2O n  nO2  nCO2  nH2O

n O2  n CO2  n   0,5  A
Câu 13:Chọn đáp án D


1 lit X  BaCl 2  n BaCO3  0, 06
CaCO3 : 0, 06

t0
1 lit X  CaCl 2 Ca(HCO3 )2 
 CaCO3  CO2  H 2 O   C  0, 08

0, 01

CO32  : 0,12  n NaOH  0,12  m  4,8

0,16
2 lit X HCO3 : 0, 02
  C  0,16  a 

 0, 08
2
 
 Na : 0,26
Câu 14:Chọn đáp án C

3n  2

O2  nCO2  nH 2 O
C n H 2 n O 2 
 n  2,5
2

 0,1
0,275


 0,1 : RCOONa
 RCOOCH 3
 0,1 
 0,25NaOH  m  13,5 
 R  8
 0,15 : NaOH
Câu 15:Chọn đáp án A
21,2

 0,4
HCOOH
RCOOH nX 
53

X
 X

 meste  0,4.0,8(8  44  29)  25,92
R  8
CH3COOH
nC H OH  0,5
 2 5
Câu 16:Chọn đáp án B

 n H2  0,1  n X  0,2

 n Ag  0, 4
TH1: X là CH3OH và rượu bậc 2 hoặc bậc
CH OH : 0,1
(2 chat)
chaát )
3: 10,6  3
 R  57  C 4 H 9 OH (2
 ROH : 0,1
TH2:
C H OH : 0,1
10,6
RCH 2 OH  R  14  17 
 X 2 5
 R  60  C 3 H 7OH
0,2
ROH : 0,1
Câu 17:Chọn đáp án A


R(CH 2 OH)2  2O  R  CHO 2  2H 2 O

nO

 0,3
 m  45  0,6.16  35, 4
n X 
2

phảnung
ứng
sau phan
 n hh  0,9  msau
 0,9.2.25  45
hh

Câu 18:Chọn đáp án C


CH3CH 2 OH : 3
a  b  2
CH 2  CH 2 : 3
a  0,5


X
 C 3 H 7OH(b1 ) : a   3.46  60a 28  
C

b  1,5

CH 2  CH  CH3 : 2 C H OH(b ) : b 
 60b
15
2
 3 7
Câu 19:Chọn đáp án A
Các bạn nhớ: Trong xenlulozơ có 3 nhóm OH.

n xenlulozô  0,1
este (3 chöùc) : a a  b  0,1
a  0,08
 X



este (2 chöùc) : b 3a  2b  0,28  b  0,02
n NaOH  0,28
m este (3 chöùc)  (162  3.17  59.3).0,08  23,04

m este (2 chöùc)  (162  2.17  59.2).0,02  4,92
4,92


M

162
4,92
 23,04
 XLL
M

 59
 CH3COO
Câu 20:Chọn đáp án B
41

n Gli  0,125  M beo  886  2R1COO  2R1  R2  713  2C17 H35  C17 H31  B
R COO
 2
Câu 21:Chọn đáp án A
CH3CH 2 OH  O  CH3CHO  H 2 O

a
a
a
a  2b  n O  0,25
CH3CH 2 OH  2O  CH 3COOH  H 2 O  
0,5a  b  0,5(0,2  a  b)  n H2  0,15
b
2b
b
b

CH3CH 2 OH du
dư : 0,2  a  b

 
a  0,05
0,15
H
 75%

  
0,2
b

0,1

 
Câu 22:Chọn đáp án D

 n   0,375
 n CO2  0,375


m  37,5  (m CO2  m H2 O )  12  n H2 O  0,5
BTNT.oxi

 n O  n OH 

  V = 2,52 (lít)
Câu 23:Chọn đáp án B

9,1  0,375.12  0,5.2
0,225
 0,225  n H2 
D
16
2


 n  0,3

 A
C  1,67  HCHO : a
a  b  0,3
a  0,2



 n CO2  0,5  
CH  C  CHO : b a  3b  0,5 b  0,1
H  2

n

0,3
 H2 O
Ag : 0,2.4  0,1.2  1
 m  127, 4 
CAg  C  COONH 4 : 0,1
Câu 24:Chọn đáp án B  
CO 2 : 0,8
19,3  0,8.12  1,35.2
BTNT.nito

 nN 
 0,5  n NH2  n HCl

14
H 2 O : 1,35
BTKL


 m  19,3  0,5.36,5  37,55
Câu 25:Chọn đáp án D

1,48  0,07.12  0,08.2
0, 03
n CO2  0, 07 BTKL

 n OX 
 0, 03  n OH  n H2 
 0,015

16
2
n H2 O  0,08
0,015.2,22
voi m  2,22  n H2 
 0,0225  V  0,504
1,48

Câu 26:Chọn đáp án D

CO2 : 0,11
 n X  0,05  C  2,2

H 2O : 0,16

CH OH
TH1   3
RCH 2 OH


Với TH1: số mol Ag bé nhất là 0,02.4 + 0,03.2 = 0,14→ m = 15,12 (Loại)

C H OH
TH 2   2 5
 n ancol  n andehit  0, 05  n Ag  0,1  D
 RCH 2 OH
Câu 27:Chọn đáp án B
H 2 O : 0,36  H  3,6 CH  CH  CH3 : a a  0,16
0,2M  


CH

C

CHO
:
b
CO
:
0,6

C

3
 y  0,04

 2
CH  CH  CH3 : 0, 08 BTNT.Ag
 0,1M 


 n AgNO3  0, 08  0, 02.3  0,14
CH  C  CHO : 0, 02
Câu 28:Chọn đáp án C

RH : a
a(mol) R  COOH 2  a R  COONa 2   2
 Na 2 CO3 : 2a  n CO2  0, 4
 R  35  m  0,2.  35  67.2   33,8  C
Câu 29:Chọn đáp án A
Dễ thấy X gồm các chất chứa 1 liên kết π và có
Chay
2O. X : C n H 2 n O 2 
 nCO2  nH 2 O


CO 2 : a
 44a  18a  40,3  a  0,65

H 2O : a

n X  0,2 


BTNT .oxi

 0,2.2  2n O2  0,65.3  n O2  0,775  A

Câu 30:Chọn đáp án D
3n  2


Chay
HCOOCH3 : 0,05
O2 
 nCO2  nH2O
X : C n H2n O2 
 n  2,5  X 
2

CH3COOCH3 : 0,05

0,1
0,275
n NaOH  0,25  n CH OH  0,1
3

BTKL


 6,7  10  m  0,1.32  m  13,5
 

 

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 3 
Trong đề ôn này mình muốn các bạn làm quen với cách giải bài tập phần
kim loại tác dụng với muối. Cách giải loại bài tập này được mình sáng tạo
ra như sau:
Bước 1 : Tính tổng số mol anion ( NO3 ; Cl  ; SO42 ... )
Bước 2 : Áp dụng quy tắc (Kim loại nào mạnh thì lấy anion trước)

Bước 3 : Trong nhiều trường hợp cần dùng tới
BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH – BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG – BẢO TOÀN ELECTRON 

Câu 1: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
Câu 2: Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối
lượng thanh tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A. 6,96gam
B. 21 gam
C. 20,88gam
D. 2,4gam
Câu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch
AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
rắn. m có giá trị là
A. 97,2.
B. 98,1.
C. 102,8.
D. 100,0.
Câu  4: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dd Fe(NO3)2 sau khi phản
ứng kết thúc thu được 19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của
Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng
tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1: 3 ?
A. 11,88 gam.
B. 7,92 gam.

C. 8,91 gam.
D. 5,94 gam.


×