Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH hiệp hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 102 trang )

i

LỜI CẢM ƠN
Thời gian trôi qua nhanh thật, mới ngày nào còn nhiều bỡ ngỡ với những bước
chân đầu tiên khi bước vào giảng đường được gặp những người thầy, người cô và cả
những người bạn mới. Thế nhưng giờ đây mọi thứ đều đã trở thành những ký ức thật
đẹp, thật ý nghĩa mà bản thân em sẽ không bao giờ quên được trong quãng đời sinh
viên của mình.
Khoảng thời gian thực tập hơn 3 tháng tuy không dài nhưng cũng đã đem đến
cho em những trải nghiệm đầy thú vị và đây cũng là cơ hội đề em tích lũy kiến thức,
trau dồi bản thân và nỗ lực hết mình để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp.
Ngoài sự cố gắng, phấn đấu từ bản thân thì bài khóa luận “ Kế toán doanh thu
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng” còn là tâm
huyết, công sức và cả những kinh nghiệm quý giá mà em đã nhận được từ các thầy
cô giáo và anh chị công nhân viên tại công ty TNHH Hiệp Hưng. Nhân đây em xin
gửi lời cảm ơn sâu sắc tới tất cả mọi người.
Em xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu trường Đại Học Nha Trang, quý thầy
cô trong khoa Kế Toán – Tài Chính và đặc biệt là cô giáo Phan Thị Dung – người đã
trực tiếp hướng dẫn, động viên, giúp đỡ và tận tình chỉ bảo em trong suốt quá trình
thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo công ty TNHH Hiệp Hưng đã
tạo điều kiện thuận lợi cho em được vào thực tập tại công ty trong thời gian qua; đặc
biệt là các cô, chú, anh, chị trong phòng kế toán của công ty đã hướng dẫn nhiệt tình,
giúp đỡ, chỉ bảo và cung cấp cho em những số liệu cần thiết để giúp em hoàn thành
bài khóa luận này.
Qua đây, em cũng xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và bạn bè đã
luôn ở bên cạnh em, động viên khích lệ tinh thần em trong suốt quá trình học tập cũng
như trong quá trình thực hiện bài khóa luận này.
Do thời gian tiếp xúc thực tế còn ít và kiến thức còn hạn chế nên trong quá
trình thực hiện đề tài sẽ không tránh khỏi những sai sót, vì thế em rất mong nhận được



ii

sự cảm thông và góp ý nhiệt tình của quý thầy cô giáo và các anh chị kế toán để em
có thêm nhiều kinh nghiệm và giúp bài khóa luận này hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, không biết nói gì hơn, em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức
khỏe, luôn nhiệt huyết với sự nghiệp trồng người. Em cũng xin gửi lời chúc tới Ban
lãnh đạo công ty cùng các anh chị công nhân viên, chúc mọi người sẽ thành công
trong công việc của mình, công ty sẽ ngày càng phát triển bền vững. Một lần nữa em
xin chân thành cảm ơn!
Nha Trang, tháng 06 năm 2017.
Sinh viên thực hiện
Lưu Thị Lệ Quyên


iii

MỤC LỤC
TRANG BÌA PHỤ
QUYẾT ĐỊNH THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
LỜI CẢM ƠN --------------------------------------------------------------------------------- i
MỤC LỤC ----------------------------------------------------------------------------------- iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ---------------------------------------------------------------- xi
DANH MỤC CÁC LƯU ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH --------------------------------- xii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ---------------------------------------------------xiii
LỜI NÓI ĐẦU ------------------------------------------------------------------------------- 1
1. Sự cần thiết, ý nghĩa của đề tài ---------------------------------------------------- 1

2. Mục tiêu nghiên cứu ---------------------------------------------------------------- 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------- 2
4. Phương pháp nghiên cứu ----------------------------------------------------------- 2
5. Nội dung và kết cấu của khóa luận------------------------------------------------ 2
6. Những đóng góp khoa học của đề tài --------------------------------------------- 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ------------------------------------------ 4
1.1 Một số khái niệm và nguyên tắc kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh theo thông tư 133/TT – BTC -------------------------------------------- 4
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ----------------------------- 4
1.1.1.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------- 4
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ---------------------------------------------- 4
1.1.1.3 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm --------------------------------------- 4
1.1.1.4 Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------ 4
1.1.1.5 Tài khoản sử dụng ----------------------------------------------------------- 5
1.1.1.6 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------- 5


iv

1.1.2 Kế toán doanh thu tài chính ------------------------------------------------------ 7
1.1.2.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------- 7
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------ 8
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng ----------------------------------------------------------- 8
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------- 8
1.1.3 Kế toán thu nhập khác ------------------------------------------------------------ 9
1.1.3.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------- 9
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------10
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------10
1.1.3.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------10

1.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán --------------------------------------------------------10
1.1.4.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------10
1.1.4.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------11
1.1.4.3 Tài khoản sử dụng ----------------------------------------------------------11
1.1.4.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------11
1.1.5 Kế toán chi phí tài chính ---------------------------------------------------------12
1.1.5.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------12
1.1.5.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------13
1.1.5.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------13
1.1.5.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------13
1.1.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh --------------------------------------------14
1.1.6.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------14
1.1.6.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------14
1.1.6.3 Tài khoản sử dụng ----------------------------------------------------------14
1.1.6.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------15
1.1.7 Kế toán chi phí khác --------------------------------------------------------------15
1.1.7.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------15
1.1.7.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------16
1.1.7.3 Tài khoản sử dụng ----------------------------------------------------------16


v

1.1.7.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------16
1.1.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ----------------------------------17
1.1.8.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------17
1.1.8.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------17
1.1.8.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------17
1.1.8.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------17
1.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ------------------------------------------18

1.1.9.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------18
1.1.9.2 Chứng từ sử dụng -----------------------------------------------------------18
1.1.9.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------18
1.1.9.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ------------18
1.2 Các văn bản, quy định về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và XĐKQKD -19
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HIỆP HƯNG ------------------------------------------------------------------------20
2.1 Khái quát chung về doanh nghiệp ---------------------------------------------------20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ----------------------------------------------20
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH Hiệp Hưng --------------------21
2.1.2.1 Chức năng --------------------------------------------------------------------21
2.1.2.2 Nhiệm vụ ---------------------------------------------------------------------21
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý ---------------------------------------------------------22
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Hiệp Hưng -------22
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ -------------------------------------------------------22
2.1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong thời gian qua ----------------------------------------------------------------------24
2.1.4.1 Các nhân tố khách quan ----------------------------------------------------24
2.1.4.1 Các nhân tố chủ quan -------------------------------------------------------25
2.1.5 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong thời gian qua ----------------------------------------------------------------------26


vi

2.1.6 Phương hướng hoạt động của công ty trong thời gian tới -------------------30
2.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hiệp Hưng -------------------------30
2.2.1 Hình thức và chế độ kế toán áp dụng ------------------------------------------30
2.2.1.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty------------------------------------30

2.2.1.2 Chế độ kế toán công ty áp dụng -------------------------------------------33
2.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán ---------------------------------------------------------33
2.2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Hiệp Hưng --------33
2.2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ -------------------------------------------------------34
2.3 Thực trạng kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH Hiệp Hưng -----------------------------------------------------------------------37
2.3.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng----------------------------------37
2.3.1.1 Nhân tố pháp lý --------------------------------------------------------------37
2.3.1.2 Thị trường tiêu thụ ----------------------------------------------------------38
2.3.1.3 Hình thức kế toán -----------------------------------------------------------39
2.3.2 Giới thiệu khái quát nội dung công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng ---------------------------40
2.3.3 Kế toán doanh thu bán hàng -----------------------------------------------------40
2.3.3.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------40
2.3.3.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------40
2.3.3.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------41
2.3.3.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------41
2.3.3.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------43
2.3.3.6 Sơ đồ tài khoản chữ T ------------------------------------------------------44
2.3.3.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ------------------------------------------------44
2.3.3.8 Nhận xét ----------------------------------------------------------------------44
2.3.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ----------------------------------------45
2.3.4.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------45
2.3.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------45


vii

2.3.4.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------45

2.3.4.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------45
2.3.4.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------48
2.3.5 Kế toán doanh thu tài chính -----------------------------------------------------48
2.3.5.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------48
2.3.5.2 Chứng từ, sổ sách kế toán --------------------------------------------------48
2.3.5.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------48
2.3.5.4 Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế toán -----------------------49
2.3.5.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------50
2.3.5.6 Sơ đồ tài khoản chữ T ------------------------------------------------------50
2.3.5.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ------------------------------------------------51
2.3.5.8 Nhận xét ----------------------------------------------------------------------51
2.3.6 Kế toán giá vốn hàng bán --------------------------------------------------------51
2.3.6.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------51
2.3.6.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------51
2.3.6.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------51
2.3.6.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------52
2.3.6.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------53
2.3.6.6 Sơ đồ tài khoản chữ T ------------------------------------------------------54
2.3.6.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ------------------------------------------------54
2.3.6.8 Nhận xét ----------------------------------------------------------------------54
2.3.7 Kế toán chi phí tài chính ---------------------------------------------------------54
2.3.7.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------54
2.3.7.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------54
2.3.7.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------55
2.3.7.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------55
2.3.7.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------57
2.3.7.6 Sơ đồ tài khoản chữ T ------------------------------------------------------57
2.3.7.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ------------------------------------------------57



viii

2.3.7.8 Nhận xét ----------------------------------------------------------------------58
2.3.8 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh --------------------------------------------58
2.3.8.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------58
2.3.8.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------58
2.3.8.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------59
2.3.8.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------59
2.3.8.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------62
2.3.8.6 Sơ đồ tài khoản chữ T ------------------------------------------------------63
2.3.8.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ------------------------------------------------64
2.3.8.8 Nhận xét ----------------------------------------------------------------------64
2.3.9 Kế toán thu nhập khác -----------------------------------------------------------64
2.3.9.1 Nội dung ----------------------------------------------------------------------64
2.3.9.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -------------------------------------------------64
2.3.9.3 Tài khoản sử dụng-----------------------------------------------------------64
2.3.9.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán -----------------------65
2.3.9.5 Định khoản -------------------------------------------------------------------66
2.3.10 Kế toán chi phí khác ------------------------------------------------------------67
2.3.10.1 Nội dung --------------------------------------------------------------------67
2.3.10.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -----------------------------------------------67
2.3.10.3 Tài khoản sử dụng ---------------------------------------------------------67
2.3.10.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán ---------------------67
2.3.10.5 Định khoản -----------------------------------------------------------------69
2.3.11 Kế toán chi phí thuế TNDN ---------------------------------------------------69
2.3.11.1 Nội dung --------------------------------------------------------------------69
2.3.11.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -----------------------------------------------70
2.3.11.3 Tài khoản sử dụng ---------------------------------------------------------70
2.3.11.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán ---------------------70
2.3.11.5 Định khoản -----------------------------------------------------------------72

2.3.11.6 Sơ đồ tài khoản chữ T -----------------------------------------------------72


ix

2.3.11.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ----------------------------------------------73
2.3.11.8 Nhận xét---------------------------------------------------------------------73
2.3.12 Kế toán xác định kết quả kinh doanh -----------------------------------------73
2.3.12.1 Nội dung --------------------------------------------------------------------73
2.3.12.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng -----------------------------------------------73
2.3.12.3 Tài khoản sử dụng ---------------------------------------------------------73
2.3.12.4 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán ---------------------74
2.3.12.5 Định khoản -----------------------------------------------------------------75
2.3.12.6 Sơ đồ tài khoản chữ T -----------------------------------------------------76
2.3.12.7 Minh họa chứng từ, sổ sách ----------------------------------------------77
2.3.12.8 Nhận xét---------------------------------------------------------------------77
2.4 Đáng giá chung về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng ----------------------------------------------------77
2.4.1 Những mặt đạt được --------------------------------------------------------------77
2.4.2 Những mặt còn hạn chế ----------------------------------------------------------80
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HIỆP HƯNG 81
3.1 Đề xuất 1: Hoàn thiện bộ máy kế toán tại công ty ---------------------------------81
3.1.1 Sự cần thiết của đề xuất -----------------------------------------------------------81
3.1.2 Nội dung của đề xuất --------------------------------------------------------------82
3.1.3 Hiệu quả mang lại ------------------------------------------------------------------82
3.2 Đề xuất 2: Hoàn thiện tài khoản 511, 632 ------------------------------------------83
3.2.1 Sự cần thiết của đề xuất -----------------------------------------------------------83
3.2.2 Nội dung của đề xuất --------------------------------------------------------------83

3.2.3 Hiệu quả mang lại ------------------------------------------------------------------84
3.3 Đề xuất 3: Thay tài khoản 6277 “ chi phí giao hàng thành phẩm” thành tài khoản
6421 “ chi phí bán hàng” ------------------------------------------------------------------84
3.3.1 Sự cần thiết của đề xuất ----------------------------------------------------------84


x

3.3.2 Nội dung của đề xuất -------------------------------------------------------------85
3.3.3 Hiệu quả mang lại ----------------------------------------------------------------85
KẾT LUẬN----------------------------------------------------------------------------------86
TÀI LIỆU THAM KHẢO -----------------------------------------------------------------88
PHỤ LỤC ------------------------------------------------------------------------------------89


xi

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức bán hàng trực tiếp ---------------------------------------------------------------------- 5
Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức trả chậm, trả góp ----------------------------------------------------------------------- 6
Sơ đồ 1.3 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức trao đổi ---------------------------------------------------------------------------------- 6
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo phương
thức đại lý, ký gởi---------------------------------------------------------------------------- 7
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính ----------------------------------------- 9
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ----------------------------------------------10
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán -------------------------------------------12
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính --------------------------------------------13

Sơ đồ 1.9 : Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp----------------------------15
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác -----------------------------------------------17
Sơ đồ 1.11 : Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN --------------------------------------18
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ----------------------------19
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Hiệp Hưng -----------22
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Hiệp Hưng -----------------34
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5112 trong quý III năm 2016-----------------44
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 trong quý III năm 2016 ------------------51
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 trong quý III năm 2016 ------------------54
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 trong quý III năm 2016 ------------------57
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 trong quý III năm 2016 ------------------63
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 trong quý III năm 2016 ------------------72
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 trong quý III năm 2016 ------------------76


xii

DANH MỤC CÁC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ bán chịu cho khách hàng -------------42
Lưu đồ 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ hàng bán bị trả lại ---------------------46
Lưu đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu tài chính -------------------49
Lưu đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán ----------------------52
Lưu đồ 2.5: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí tài chính -----------------------56
Lưu đồ 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp -------60
Lưu đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ thu nhập khác --------------------------65
Lưu đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí khác ----------------------------68
Lưu đồ 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí thuế TNDN -------------------71
Lưu đồ 2.10: Quy trình luân chuyển chứng từ xác định kết quả kinh doanh -------74

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Hiệp Hưng
qua 2 năm 2015 – 2016. -------------------------------------------------------------------27

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Màn hình bàn làm việc của phần mềm kế toán MISA---------------------31
Hình 2.2: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ---------32


xiii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCTC: báo cáo tài chính

CCDC: công cụ dụng cụ

CP: chi phí

CPQLDN: chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC: chi phí tài chính

CSDL: cơ sở dữ liệu

DTT: doanh thu thuần

GTGT: giá trị gia tăng

KC: kết chuyển


KD: kinh doanh

KQKD: kết quả kinh doanh

LNST: lợi nhuận sau thuế

NKBH: nhật ký bán hàng

NKC: nhật ký chung

NSNN: ngân sách nhà nước

PNK: phiếu nhập kho

SC: sổ cái

SCT: sổ chi tiết

SXKD: sản xuất kinh doanh

TK: tài khoản

TNDN: thu nhập doanh nghiệp

TNHH: trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ: tài sản cố định

TTĐB: tiêu thụ đặc biệt


TTS: tổng tài sản

VCSH: vốn chủ sở hữu


1

LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết, ý nghĩa của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đang ngày càng phát triển và hội nhập với kinh tế thế
giới. Kể từ khi gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào ngày 11/01/2007
và Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) vào ngày 04/02/2016 đã đem đến
cho chúng ta rất nhiều cơ hội như: hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường, góp phần tạo
động lực để các doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh, cải thiện chất
lượng hàng hóa dịch vụ, phát triển khả năng sản xuất, thúc đẩy nền kinh tế phát triển
cũng như thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI). Tuy nhiên, cơ hội là nhiều
nhưng thách thức cũng là rất lớn- đó không gì khác chính là sự cạnh tranh khốc liệt
ngay trên sân nhà.
Để có thể đứng vững trên thương trường, các doanh nghiệp đã không ngừng
đầu tư, cải tiến trang thiết bị, áp dụng khoa học công nghệ để tạo ra những sản phẩm
chất lượng phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng và cũng chính là để tiến đến mục
tiêu cuối cùng mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng mong muốn – đó chính là lợi nhuận.
Để đạt được mục tiêu đó, mỗi doanh nghiệp cần thực hiện tốt mọi hoạt động từ khâu
sản xuất cho đến khâu tiêu thụ, giám sát mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, có thể nói khâu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh là khâu quan trọng nhất bởi nó quyết định sự thành bại của doanh
nghiệp, trách nhiệm của doanh nghiệp đối với đất nước thông qua các khoản nộp ngân
sách nhà nước. Điều đó càng khẳng định công tác kế toán nói chung và kế toán doanh
thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng là vô cùng quan trọng trong mỗi
doanh nghiệp.

Trên cơ sở đó nhận thức đó, em đã chọn đề tài “kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng. Qua đó nêu ra


2

những đề xuất, kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty này.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
 Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng với số liệu minh họa
trong quý III năm 2016.
4. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình thực hiện khóa luận em đã sử dụng các phương pháp nghiên
cứu sau:
Phương pháp mô tả: mô tả các công việc, nhiệm vụ của từng phòng ban; từng
bộ phận kế toán, mô tả quy trình luân chuyển chứng từ kế toán.
Phương pháp đối sánh: so sánh tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
qua 2 năm 2015- 2016; so sánh với các quy định về phương pháp hạch toán.
Phương pháp đánh giá: đánh giá công tác hạch toán có đáp ứng nhu cầu của
nhà quản trị hay không, có đúng với chế độ, chuẩn mực kế toán hay không.
Phương pháp phân tích: phân tích số liệu kế toán để đánh giá tình hình hoạt
động của công ty qua 2 năm 2015-2016.
Phương pháp thu thập: thu thập các số liệu, chứng từ liên quan đến đề tài
thực hiện.

Đồng thời, em còn tiếp thu, lắng nghe ý kiến đóng góp của cô giáo hướng dẫn,
các cô phòng kế toán công ty TNHH Hiệp Hưng, tham khảo các giáo trình, tài liệu
luận văn, các thông tư, quyết định của Bộ Tài Chính, Luật kế toán để có cơ sở cho đề
tài khóa luận.
5. Nội dung và kết cấu của khóa luận
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục, tài liệu tham khảo, phụ lục; nội dung
chính của khóa luận gồm 3 chương:


3

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
Chương 3: Một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh
thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
6. Những đóng góp khoa học của đề tài
 Hệ thống hóa vấn đề lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh.
 Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
 Chỉ ra những mặt đạt được và những mặt hạn chế trong công tác kế toán doanh
thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
 Nêu ra một số đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hiệp Hưng.
Để hoàn thành được đề tài khóa luận này, ngoài sự cố gắng của bản thân em
còn là sự nhiệt tình giúp đỡ,chỉ bảo của các thầy cô Khoa Kế toán- tài chính, bộ môn
kế toán và đặc biệt sự hướng dẫn tận tình của cô Phan Thị Dung cùng với sự giúp đỡ
chân thành của các anh chị cán bộ công nhân viên thuộc công ty TNHH HIệp Hưng.

Song với kiến thức còn có hạn, thời gian và việc nghiên cứu thực tế tại công ty chưa
sâu, khóa luận này không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được
những ý kiến đóng góp từ các thầy cô để đề tài này được hoàn thiện hơn. Em xin chân
thành cảm ơn!


4

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH THEO THÔNG TƯ
133/2016/TT - BTC
1.1 .1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Nội dung
Tiêu thụ sản phẩm: là quá trình đưa các loại sản phẩm mà doah nghiệp đã sản
xuất vào lưu thông để thực hiện giá trị của nó thông qua các phương thức bán hàng.
Doanh thu: là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sờ hữu.
1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Đã được quy định tại Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 57, Chương II thông tư
133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa thay
thế quyết định 48/2006/QĐ- BTC.
1.1.1.3 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm
o Bán hàng trực tiếp
o Bán hàng trả chậm, trả góp
o Bán hàng dưới hình thức trao đổi
o Bán hàng theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận

o Bàn hàng qua đại lý, ký gửi
o Tiêu dùng nội bộ
o Dùng sản phẩm biếu tặng, trả lương, thưởng cho công nhân viên
1.1.1.4 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá trị gia tăng; hóa đơn bán hàng, hóa đơn xuất khẩu


5

 Hóa đơn khác: tem, vé, thẻ, phiếu thu tiền
 Bảng thanh toán hàng địa lý, ký gửi, thẻ quầy hàng
 Các chứng từ liên quan khác.
1.1.1.5 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111: doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112: doanh thu bán thành phẩm
 Tài khoản 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5118: doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 511: đã được quy định tại Khoản 2, Điều 57, Chương II
thông tư 133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa thay thế quyết định 48/2006/QĐ- BTC.
1.1.1.6 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

TK 911

TK 131/111/112

TK 511
Kết chuyển DTT


Doanh thu bán hàng

TK 111/112/131
Các khoản giảm trừ doanh thu

TK 3331
Tính
thuế
GTGT
Thuế
GTGT

Thuế GTGT đầu ra

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
theo phương thức bán hàng trực tiếp


6
511

131
Doanh thu bán hàng

Tổng số tiền

(ghi theo giá bán trả tiền ngay)

còn phải thu

của khách hàng

333(33311)
Thuế GTGT
đầu ra
111, 112
515

338(3387)

Số tiền đã thu

Định kỳ, k/c

Lãi trả góp hoặc

doanh thu là tiền

lãi trả chậm phải thu

lãi phải thu từng kỳ

của khách hàng

của khách hàng

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
phương thức trả chậm, trả góp.
TK 131


TK 511

TK 152/156/211

Doanh thu bán hàng

Giá chưa VAT
TK 33311
TK 133

Thuế GTGT
đầu ra

VAT

TK 111/112
Thu thêm tiền

Hoặc thanh toán thêm tiền
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
phương thức trao đổi.


7

TK 331 chủ hàng

TK 511

TK 111/112


Thu tiền bán hàng từ khách

Hoa hồng chưa VAT

hàng ( giá bán cả VAT)
TK 3331
VAT

TK111/ 112
Số tiền còn lại phải trả cho
chủ hàng
TK 131đại lý

TK 511

TK 6421

Hoa hồng
chưa VAT

Giá bán
chưa VAT

TK 133

Thuế GTGT
TK 3331

được khấu trừ

TK 111/112

VAT

Số tiền hàng còn lại

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp theo phương
thức đại lý ký gởi.
1.1.2 Kế toán doanh thu tài chính
1.1.2 1 Nội dung
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài
chính mang lại như:
o Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư tín
phiếu, trái phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do người mua hàng hóa,
dịch vụ; lãi cho thuê tài chính.


8

o Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế,
nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính )
o Cổ tức, lợi nhuận được chia
o Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
o Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng
o Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
o Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
o Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, giấy báo Có
 Sổ phụ ngân hàng

 Giấy thông báo lãi.
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: doanh thu tài chính
Kết cấu tài khoản 515: đã được quy định tại Khoản 2, Điều 58, Chương II
thông tư 133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa thay thế quyết định 48/2006/QĐ- BTC.
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu


9

TK 138
TK 911

TK 515
Nhận thông báo lãi

Cuối kỳ, kc doanh
thu tài chính

TK 331
Chiết khấu thanh toán được hưởng
TK 1112/1122
Bán ngoại
tệ

TK 1111/
1121
Tỷ giá bán


Lãi bán ngoại tệ
TK 121/128

Nhượng bán, thu hồi
các khoản ĐTTC

Lãi bán, thu hồi khoản
ĐTTC
Phân bổ lãi bán hàng theo phương
thức trả chậm, trả góp

TK 3387

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính.
1.1.3 Kế toán thu nhập khác
1.1.3.1 Nội dung
Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. Thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
o Thu từ nhượng bán, thanh lý TCSĐ;
o Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
o Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
o Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại;
o Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
o Các khoản tiền thưởng của khách hàng có liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);


10

o Thu nhập, quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng

cho doanh nghiệp;
o Các khoản thu nhập kinh doanh của năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế
toán, năm nay mới phát hiện ra.
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
 Phiếu thu, giấy báo có
 Biên bản thanh lý,nhượng bán TSCĐ.
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711: thu nhập khác
Kết cấu tài khoản 711: đã được quy định tại Khoản 2, Điều 65, Chương II
thông tư 133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa thay thế quyết định 48/2006/QĐ- BTC.
1.1.3.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

TK 911

TK 111/112
TK 711
Thu từ thanh lý, nhượng bán
cuối kỳ, kc thu
TSCĐ
nhập khác
TK 333
TK 152/156/211…
Doanh nghiệp được
cho,biếu, tặng
TK 111/112
Thu tiền phạt, bồi thường

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.


1.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.4.1 Nội dung


11

Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của một số hàng hóa hoặc là giá
thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
o Phương pháp thực tế đích danh
o Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
o Phương pháp bình quân gia quyền
1.1.4.2 Chứng từ sử dụng
 Phiếu xuất kho
 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 Bảng tổng hợp xuất nhập tồn.
1.1.4.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632: giá vốn hàng bán
Kết cấu tài khoản 632: đã được quy định tại Khoản 2, Điều 62, Chương II
thông tư 133/2016/TT-BTC về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa thay thế quyết định 48/2006/QĐ- BTC.
1.1.4.4 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu


12

TK 155/156/157


TK 632

GVHB của hàng hóa, dịch vụ

TK 2294

Hoàn nhập dự phòng

TK 152/153/138
Các khoản hao hụt, mất mát sau khi
trừ các khoản bồi thường cá nhân

TK 155/156
Hàng bán bị trả lại

TK 2294
Trích lập dự phòng
TK 911
Kết chuyển về GVHB

TK 154
Chi phí sản xuất, chi phí xây dựng

để xác định kết quả KD

TSCĐ vượt định mức

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
1.1.5 Kế toán chi phí tài chính
1.1.5.1 Nội dung

Chi phí tài chính là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh trong kỳ hoạch toán
liên quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang
tính chất tài chính của doanh nghiệp như:
o Chi phí đi vay và cho vay vốn.
o Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết.
o Lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn.
o Chi phí giao dịch bán chứng khoán.
o Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
o Khoản lỗ phát sinh do bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.


×