Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Lái xe vào nơi đỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.41 KB, 22 trang )

Giới thiệu bài giảng
Tờn bi ging: Lái xe vào nơi đỗ

1. V trí bi ging
Bài giảng: Lái xe vào nơi đỗ thuộc giáo án số 91, bài tập số
10.7: Bài tập lái tổng hợp, nằm trong chơng trình môn học
thực hành lái xe.
2. Đối tợng giảng dạy
Học sinh lái xe ô tô hạng C.
3. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong ngời học có khả năng:
-

Nêu đợc trình tự lái xe vào, ra nơi đỗ.

-

Xác định đợc các điểm căn đờng, lấy lái, trả lái, lái xe
vào, ra nơi đỗ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và thời
gian.

-

Phân tích đợc các sai phạm, xác định đợc nguyên nhân
và biện pháp phòng ngừa các sai phạm đó.

-

Rèn luyện tính cẩn thận, đạo đức ngời lái xe, đảm bảo
an toàn tuyệt đối


cho ngời và phơng tiện trong quá

trình luyện tập.

4. ý đồ s phạm thực hiện bài giảng
a) Các bớc lên lớp
-

Đặt vấn đề vào bài.

-

Thông báo mục tiêu bài học.

-

Nhắc lại kiến thức cần thiết liên quan đến bài học.

-

Hớng dẫn mở đầu.

-

Phổ biến quy định an toàn, phân công luyện tập.

Trang 1


-


Hớng dẫn thờng xuyên.

-

Hớng dẫn kết thúc.

b) Phơng pháp
Kết hợp các phơng pháp dạy học nh: Giảng giải, hớng dẫn trực
quan, vấn đáp, trình bày mẫu, luyện tập, dạy học nêu vấn
đề... Nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của ngời học
trong quá trình học tập. Sử dụng phiếu trắc nghiệm khách
quan để đánh giá kết quả tiếp thu của ngời học.

c) Phơng tiện và đồ dùng dạy học
-

Xe Ôtô vận tải HYUNDAI loại trọng tải 5 tấn. Chiều dài xe L
= 7,6 m, chiều rộng xe R = 2,25 m, chiều cao xe H = 3 m ,
xe đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

-

Thiết bị giảng dạy lái xe tự làm, sa hình, ôtô mô hình phục

vụ bài giảng.
-

Sân bãi có hình tập dựng sẵn.


-

Thớc dây, thớc vuông, dây căng vạch, chữ cái đặt tại các
điểm.

d) Tài liệu học tập
-

Giáo trình Kỹ thuật lái xe ôtô (Dùng cho các lớp đào tạo lái
xe )
Cục đờng bộ việt nam 2004.

-

Tài liệu phát tay trớc cho ngời học.

-

Phiếu phân công luyện tập.

-

Phiếu kiểm tra đánh giá kết quả học tập.

-

Luật giao thông đờng bộ NXB lao động - Xã hội 2008.

Trang 2



Giáo án số: 91

Thời gian thực hiện:

24 giờ

Bài học trớc: LáI Xe qua đờng vòng quanh co
Thực hiện từ ngày
ngày
Tên bài:

...../7/2009 đến

...../7/2009

Bài 10.7

LáI xe vào nơI đỗ

Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong ngời học có khả năng:
-

Nêu đợc trình tự lái xe vào, ra nơi đỗ.

-

Xác định đợc các điểm căn đờng, lấy lái, trả lái, lái xe
vào, ra nơi đỗ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và thời

gian.

-

Phân tích đợc các sai phạm, xác định đợc nguyên nhân
và biện pháp phòng ngừa các sai phạm đó.

-

Rèn luyện tính cẩn thận, đạo đức ngời lái xe, đảm bảo
an toàn tuyệt đối

cho ngời và phơng tiện trong quá

trình luyện tập.
Đồ dùng và trang thiết bị dạy học:
* Giáo viên:
-

Hồ sơ giảng dạy: Sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, giáo án đề cơng,
phiếu hớng dẫn luyện tập.

-

Xe Ôtô vận tải HYUNDAI loại trọng tải 5 tấn. Chiều dài xe L
= 7,6 m, chiều rộng xe R = 2,25 m, chiều cao xe H = 3 m,
xe đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

-


Thiết bị giảng dạy lái xe tự làm, sa hình, ôtô mô hình phục

vụ bài giảng.
-

Sân bãi có hình tập dựng sẵn.

-

Thớc dây, thớc vuông, dây căng vạch.

* Ngời học:
-

Giáo trình Kỹ thuật lái xe ôtô (Dùng cho các lớp đào tạo lái
xe )

Trang 4


Cục đờng bộ việt nam 2004.
-

Tài liệu phát tay trớc cho ngời học.

-

Phiếu phân công luyện tập.

-


Phiếu kiểm tra đánh giá kết quả học tập.

-

Luật giao thông đờng bộ NXB lao động-Xã hội 2008.

Hình thức tổ chức dạy học:
1. Hớng dẫn mở đầu: Tập trung gồm 8 học sinh.
- Hớng dẫn lý thuyết cần thiết định hớng cho thực hành
luyện tập.
- Trình bày mẫu tại bãi tập.
- Học sinh làm thử.
2. Hớng dẫn thờng xuyên: Theo hình thức kèm cặp cá nhân.
- Từng học sinh luyện tập theo thứ tự đã phân công, giáo
viên quan sát và theo dõi từng học sinh luyện tập, uốn nắn,
chỉ bảo, giúp đỡ khi gặp khó khăn.
- Kiểm tra đánh giá sự phát triển kỹ năng qua các lần luyện
tập.
- Học sinh cha đến lợt luyện tập phải tập trung theo dõi và
nhận xét.
3. Hớng dẫn và thị phạm mẫu: Tại vị trí học sinh luyện tập.
- Kiểm tra kết quả luyện tập.
4. Hớng dẫn kết thúc: Tập trung học sinh nhận xét đánh giá
rút kinh nghiệm.
I. ổN ĐịNH LớP:
gian: 1 Phút
- Kiểm tra sĩ số:
Vắng có lý do:
.


Thời

Vắng không lý do:
.

II. thực hiện bài học
gian: 44 Phút

Thời
hoạt động dạy học

TT

NộI DUNG

HOạT động của giáo
viên

HOạT ĐộNG của
học sinh

THờI
GIAN
(Phút
)

Trang 5



Dẫn nhập
1.

- Nhắc lại nội dung
bài cũ.
- Lấy ví dụ ứng dụng
thực tế và sự cần
thiết của bài học mới.
Mục tiêu bài học

2.
2.
1.
a.

Hớng dẫn ban đầu
Kích thớc giới hạn
nơi đỗ xe
Hình mẫu kích thớc
nơi đỗ xe.

- Vấn đáp.
- Mở bài, dẫn dắt
vào bài mới.
- Giới thiệu tên bài.
- Thông báo và nhấn
mạnh mục tiêu cơ
bản.

3


- Lắng nghe
- Trả lời câu
hỏi
- Định hớng
học tập.
- Nghe, ghi
nhận và thực
hiện theo
đúng mục
tiêu.

41
2
- Hớng dẫn quan sát
- Nghe, quan
sa hình kết hợp với
sát và trả lời
giảng giải, trực
câu hỏi.
quan, vấn đáp trên
sa hình.
hoạt động dạy học

TT

NộI DUNG

HOạT động của giáo
viên


HOạT ĐộNG của
học sinh

THờI
GIAN
(Phút
)

Vấn đáp: Câu hỏi:
Anh/Chị có nhận xét
nh thế nào về hình
mẫu kích thớc giới hạn
nơi đỗ xe?

b.
2.
2.

Kích thớc giới hạn nơi
đỗ xe (Xe vận tải
HYUNDAI)
Trình tự lái xe vào,
ra nơi đỗ

a.

Bớc 1: Tiến xe vào vị

b.


Bớc 2: Lùi xe vào nơi

trí giới hạn.

đỗ.

- Nghe và trả
lời câu hỏi.

- Phân tích về yêu
- Nghe và ghi
cầu hình mẫu của
nhớ.
xe.
Vấn đáp: Thông qua - Nghe và trả
hình vẽ của xe và
lời câu hỏi.
vạch mũi tên.
Anh/Chị nhận xét
nh thế nào về
trình tự lái xe vào,
ra nơi đỗ?
- Hớng dẫn trên sa
- Quan sát,
hình, nhấn mạnh
theo dõi và
những yêu cầu về
lắng nghe.
tốc độ, ga, số, lu ý

tại điểm B.
- Hớng dẫn trên sa
hình, nhấn mạnh

12

- Quan sát,
theo dõi,
Trang 6


c.

d.

e.

những thời điểm
khi căn đờng lấy
lái, trả lái. Lu ý tại
điểm C.
- Vấn đáp: Anh/Chị
cho biết lùi xe vào
nơi đỗ thực hiện
nh thế nào?
Bớc 3: Tiến xe ra khỏi - Hớng dẫn trên sa
nơi đỗ.
hình. Nhấn mạnh
những thời điểm
khi căn đờng lấy

lái, trả lái. Chú ý
thành thùng xe
phía sau.
Yêu cầu kỹ thuật
- Thông báo các yêu
cầu kỹ thuật để
thực hiện.
Trình bày mẫu và
học sinh làm thử
- Trình bày mẫu lần
1

- Trình bày mẫu lần
2

- Trình diễn mẫu
để học sinh hình
thành biểu tợng.
- Dừng ở các vị trí
quan trọng với thời
gian phù hợp để
giải thích những
thao tác chủ yếu
căn đờng, lấy lái,
trả lái kết hợp ga,
số khi lái xe vào, ra
nơi đỗ xe.

lắng nghe
và trả lời

câu hỏi.

- Quan sát,
theo dõi và
lắng nghe.

- Tập trung
chú ý ghi nhớ
các yêu cầu
kỹ thuật.
- Biết đợc các
bớc thực hiện
qua thị phạm
mẫu.
- Nghe quan
sát và trả lời
câu hỏi.

hoạt động dạy học

TT

NộI DUNG

HOạT động của giáo
viên

- Trình bày mẫu lần
3


- Trình diễn lại để
củng cố biểu tợng.

- Học sinh làm thử.

- Giáo viên trực tiếp
hỗ trợ hớng dẫn, rút
kinh nghiệm.

- Các lỗi sai phạm thờng gặp, nguyên

- Nêu ra các lỗi sai
phạm thờng gặp.

20

HOạT ĐộNG của
học sinh

- Gọi một học
sinh lên làm
thử, số còn lại
quan sát.
- Trao đổi
tìm nguyên

THờI
GIAN
(Phút
)


4

Trang 7


nhân và biện pháp
khắc phục.
- Tiểu kết

nhân và
biện pháp
khắc phục.
- Tóm tắt trình tự
- Trực quan
lái xe vào, ra nơi
hóa trình tự
đỗ. Nhấn mạnh các
thực hiện.
thao tác, thời
điểm quan trọng
cần chú ý.

- Phổ biến quy định - Giảng giải.
an toàn.
- Thông báo nội
dung công việc,
- Phân công luyện
định mức thời
tập .

gian và phơng
pháp luyện tập.
Hớng dẫn thờng
xuyên
3.1 Kế hoạch trọng tâm
.
hớng dẫn.
- Làm đúng các bớc,
chính xác, thao tác
theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Nhắc nhở an toàn
lao động cho ngời
và thiết bị.

- Lắng nghe,
ghi nhớ và
thực hiện.

2

3.

3.2
.

TT

Kiểm tra kết quả bài
học

- Kiểm tra nhận thức

1

132
0
- Huấn luyện tại vị
- Luyện tập
trí luyện tập của
theo quy
học sinh, theo dõi,
trình đủ số
uốn nắn, giúp đỡ
lần và thời
học sinh yếu làm
gian để đạt
thị phạm bổ sung.
kỹ năng.
- Nhắc nhở về an
toàn phòng tránh
- Chấp hành
các lỗi xảy ra đối
quy định về
với ngời và thiết bị.
an toàn khi
luyện tập.
- Giao phiếu trắc
nghiệm.
- Nhận xét, đánh
giá kết quả.


- Học sinh làm
bài trắc
nghiệm.

- Kiểm tra thực hành

- Theo dõi, kèm cặp - Thực hiện
từng học sinh thực
từng bớc theo
hiện, giúp đỡ học
đúng quy
sinh yếu.
trình và yêu
- Đánh giá cho điểm.
cầu kỹ thuật.
- Đảm bảo
ATTB-ATLĐ.

NộI DUNG

hoạt động dạy học

THờI

Trang 8


HOạT động của giáo
viên


4.

Hớng dẫn kết thúc
- Nhận xét kết quả
luyện tập.
- Công bố kết quả.
- Chuẩn bị cho bài
tập tiếp theo.
*Bài 10.8: Tạm
dừng ở chỗ có đờng sắt chạy qua.

5

HOạT ĐộNG của
học sinh

60
- Tuyên dơng học
sinh đạt kết qủa
tốt.
- Nhắc nhở học sinh
đạt kết qủa cha
tốt.
- Nêu kinh nghiệm
khắc phục các lỗi
xảy ra.
- Thông báo bài tập
tiếp theo.


- Trao đổi với
giáo viên và
rút kinh
nghiệm.
- Ghi nhớ định
hớng học tập
cho bài tập
tiếp theo.

Hớng dẫn tự rèn
luyện
- Thực hiện quy
trình.
- Phối hợp thao tác kỹ
thuật lái xe.
- An toàn lao động.

GIAN
(Phút
)

2
- Học sinh luyện tập theo thứ tự
trong phiếu luyện tập, kết hợp
nghiên cứu tài liệu phát tay. Chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của
GV.

III. rút kinh nghiệm tổ chức thực hiện:
.................................................................................................................

.................................................................................................................
.................................................................................................................
..........................................................................................
Ngy
2009
HIệU trởng
(Ký duyệt)

Ngọc Hải

tháng 7 năm
GIáO VIÊN

Nguyễn

Trang 9


đề cơng bài giảng
Bài 07: láI xe vào nơi đỗ
Bài tập ứng dụng:
Lái xe HYUNDAI trọng tải 5 tấn vào hình nhà xe trên bãi tập lái.
1. Kích thớc giới hạn nơi đỗ xe

3a + b +
0,6m

D

D


a+1m

1,5 a

a. Hình mẫu

C

B

A

1,5 a

A

C
b+0,6mB
Hình: 1

AA = AB = CD = DD = 1,5 a
BB= CC' = a +1(m)
BC = BC= b + 0,6 (m)
AD = AD = 3a +b + 0,6 (m)

Trong đó: a - Chiều dài thực tế của xe.
b - Chiều rộng thực tế của xe.

Trang 10



b. Kích thớc giới hạn nơi đỗ xe ( Xe vận tải HYUNDAI loại trọng tải 5

25,65m

D

D

8,6m

11,40m

tấn)

C

B

A

11,40m

A

C2,85m B
Hình: 2
2. Trình tự lái xe vào nơi đỗ


A

D




D

C

B


A

Xuất phát


C

B

Trang 11


Hình: 3

- Bớc 1: Tiến xe vào vị trí giới hạn.
- Bớc 2: Lùi xe vào nơi đỗ.

- Bớc 3: Tiến xe ra khỏi nơi đỗ.
0,2 -0,3m

a) Tiến xe vào vị trí giới hạn trớc vạch AD

A



D

C

C
-

B

0,35 0,40m

D


Xuất phát

A

Hình:
B 4


Từ điểm xuất phát (vị trí 1) khởi hành xe số 1, báo hiệu
cho xe tiến vào hình, tăng số phù hợp với điều kiện sân bãi,
duy trì tốc độ xe 5 km/giờ.

-

Cho xe tiến sát vạch AB, đảm bảo khoảng cách từ mặt
ngoài lốp xe trớc bên trái cách vạch giới hạn AB một khoảng từ
0,35 0, 4 mét. Duy trì khoảng cách nh vậy chờ thời điểm
lấy lái.

-

Thời điểm lấy lái: Khi ngời lái ngang bằng với vạch BB (vị
trí 2), nhanh chóng lấy lái sang bên phải từ 1,5 đến 2 vòng

Trang 12


tay lái. Cho xe tiến lên trớc vạch giới hạn AD giữ nguyên tay
lái chờ thời điểm trả lái.
-

Thời điểm trả lái: Quan sát khi vạch giới hạn AD trùng vào
khoảng giữa kính chắn gió phía dới, ngớt ga và trả lái sang
trái, đồng thời quan sát gơng chiếu đầu xe khi khoảng cách
từ đầu thanh chắn bảo hiểm bên phải phía trớc cách vạch
AD một khoảng từ 0,2 - 0,3 mét thì dừng xe (vị trí 3). Tơng ứng với lốp trớc bên phải cách vạch giới hạn AD từ 0,8 1,0 mét.

Trang 13



0,2 -0,3m

b) Lùi xe vào nơi đỗ

D

A



D

0,2-0,3m

C



B

A

0,4-0,6m

C

B


Hình: 5a
-

Từ vị trí dừng xe (vị trí 3), báo hiệu khởi hành cho xe lùi
lại với tốc độ chậm, quan sát gơng chiếu hậu đảm bảo
khoảng cách giữa mặt ngoài lốp xe sau bên trái tới đỉnh
góc vuông tại điểm C một khoảng từ 0,15 - 0,25 mét (vị
trí 4).

-

Thời điểm lấy lái: Khi mép bánh xe sau bên trái cách
đỉnh góc vuông tại điểm C một khoảng từ

0,2 - 0,3

mét, lấy hết lái sang trái cho xe lùi vào nơi đỗ.
-

Thời điểm trả lái: Khi góc thùng xe bên trái phía sau cách
vạch CC một khoảng từ 0,4 0,6 mét (vị trí 5) thì từ từ
trả lái sang phải để thành thùng xe bên trái song song với
vạch CC, điều chỉnh lái cho xe vào cân giữa hai điểm
B và C. Khi xe đi qua góc vuông tại điểm B và C với
khoảng cách 0,3 - 0,5 mét cho xe dừng (vị trí 6). Tơng

Trang 14


øng víi thµnh thïng xe phÝa sau c¸ch v¹ch giíi h¹n B’C’ mét

kho¶ng tõ 0,3 - 0,5 mÐt.

Trang 15


A

D

D

C

B

A


C

B
Hình: 5b

c. Tiến ra khỏi nơi đỗ
-

Từ vị trí đỗ xe (vị trí 6) phát tín hiệu khởi hành và từ từ cho
xe tiến ra, quan sát gơng chiếu hậu khi góc thành xe phía sau
bên phải ngang với góc vuông điểm B (vị trí 7) (Tơng ứng vị
trí ngời lái ở khoảng giữa đoạn DD) lấy hết lái sang phải cho

xe tiến ra khỏi nơi đỗ (vị trí 8), đồng thời nhanh chóng lấy
đà tăng số 2 cho xe tiến về vị trí xuất phát (vị trí 1).

A

D



D

C

B

A


C

B
Hình: 6

Trang 16


3. Các dạng sai phạm thờng gặp, nguyên nhân và biện pháp
phòng ngừa
TT


Dạng sai phạm

1.

-

2.

3.

Tiến xe vào
vị trí giới hạn
không đúng:
Bám vạch quá
sát hoặc quá
xa.

Nguyên nhân
-

Do căn đờng
không chính
xác.

-

Xác định
điểm chuẩn
sai.


-

Lấy lái không - Không tập
đúng thời
trung chú ý,
điểm, hoặc
hoặc mất
thao tác lấy
bình tĩnh.
lái không
- Sự kết hợp
đúng.
giữa tốc độ
xe và điều
khiển vô lăng
cha đồng bộ .
- Lùi xe vào nơi - Khả năng
đỗ không đạt
quan sát gơng
yêu cầu.
chiếu hậu và ớc lợng khoảng
cách không
đúng.

-

Rèn luyện kỹ năng căn
đờng.

-


Rèn luyện kỹ năng lấy
lái chuẩn.

-

Rèn luyện kỹ năng lái
xe.

-

Rèn luyện tập trung chú
ý, bình tĩnh chủ động
để điều khiển phơng
tiện.

-

Hình thành và phát
triển kỹ năng điều
khiển vô lăng phù hợp với
tốc độ xe.

-

Rèn luyện, phát triển kỹ
năng quan sát gơng
chiếu hậu.

-


Rèn luyện kỹ năng xác
định thời điểm lấy lái.

-

Rèn luyện, phát triển kỹ
năng quan sát gơng
chiếu hậu.

-

Rèn luyện kỹ năng xác
định thời điểm lấy lái.

-

4.

-

Tiến xe ra
khỏi nơi đỗ
không đạt
yêu cầu.

Thời điểm
lấy lái không
đúng.
- Thời điểm

lấy lái sai.(Lấy
lái quá sớm
hoặc lấy lái
quá muộn so
với thời điểm

Biện pháp phòng ngừa

Trang 17


chuẩn).

Câu hỏi nghiên cứu:
1- Nêu trình tự tiến xe vào nơi đỗ và các chú ý?
2- Nêu trình tự lùi xe vào nơi đỗ và các chú ý?
3- Nêu trình tự tiến xe ra khỏi nơi đỗ và các chú ý?

Trang 18


Phiếu trắc nghiệm
Đối tợng: Học sinh lái xe hạng C
Họ và tên học
sinh:...................................... .................................................................
.....
Điền dấu X vào phơng án trả lời đúng trong các trờng hợp dới
đây?
1. Khi tiến xe vào vị trí giới hạn khoảng cách ban đầu từ mặt ngoài
lốp xe trớc bên trái tới vạch giới hạn AB là:

a. 0,5 - 0,7 m
b. 0,7 - 0,8 m
c. 0,35 - 0,4 m
2. Thời điểm lấy lái sang phải khi xe tiến lên vị trí giới hạn là:
a. Khi thanh chắn bảo hiểm đầu xe ngang với
vạch BB
b. Khi ngời ngồi lái ngang với vạch BB
c. Khi ngời ngồi lái đã qua vạch BB
3. Đảm bảo khoảng cách mặt ngoài lốp sau xe bên trái tới đỉnh góc
vuông tại điểm C là:
a. 0,15 - 0,25 m
b. 0,35 - 0,45 m
c. 0,5 - 0,7 m
4. Thời điểm lấy lái lùi vào nơi đỗ là:
a. Khi mép bánh sau xe bên trái cách vạch 0,2
0,3 m
b. Khi mép bánh sau xe bên trái cách vạch 0,3
0,4 m
c. Khi mép bánh sau xe bên trái cách vạch 0,4
0,5 m
5. Thời điểm lấy lái sang phải khi xe tiến ra khỏi nơi đỗ là:
Trang 19


a. Khi gãc thïng xe bªn ph¶i qua v¹ch AB lµ 0,3
- 0,5 m
b. Khi gãc thïng xe bªn ph¶i phÝa sau ngang
v¹ch AB
c. Khi gãc thïng xe bªn ph¶i c¸ch v¹ch AB lµ
0,2 - 0,3 m


Trang 20


phiếu hớng dẫn luyện tập
Đối tợng:

Học viên lái xe hạng C

Nội dung luyện tập:

Lái xe vào nơi đỗ

Thời gian luyện tập:

3 ngày x 8 giờ/ngày = 24 giờ

Học sinh luyện tập: 08 ngời.
Tổ trởng:

Nguyễn Quang Chuyên
Phân chia thời gian (phút)

TT

Tên học sinh

1 Nguyễn
Chuyên


Ngày,
tháng

Nội dung luyện tập

Lần Lần Lần Lần Lần Lần
1
2
3
4
5
6

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5

5

Trần Văn Khiển


/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5

5

Vũ Văn Sơn

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5


5

4 Đào Ngọc Anh

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5

5

5 Trần Bảo Giang

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7


6

5

5

6 Phạm Văn Toàn

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5

5

2
3

Quang

Kiể
m

tra


/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6

5

5

8 Tống Gia Bảo

/7/2009 Thực hiện trình tự lái xe vào, ra
nơi đỗ

8

7

7

6


5

5

Trang: 16

7 Lê Hoài Nam

Ngà
TT

Tên học sinh

y,
thán

Phân chia thời gian (phút)
Nội dung luyện tập

Lầ Lầ Lầ Lầ Lầ
n1 n2 n3 n4 n5

Lầ
n6

Lần
7

Lần

8

g

Nguyễn Quang

/ Thực hiện trình tự lái xe

1

Chuyên

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

2

Trần Văn Khiển

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

3

Vũ Văn Sơn

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

4


Đào Ngọc Anh

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

5

Trần Bảo Giang

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

6

Phạm Văn Toàn

7/09 vào,ra nơi đỗ

6

6

5

5

4

4


4

4

6

6

5

5

4

4

4

4

6

6

5

5

4


4

4

4

6

6

5

5

4

4

4

4

6

6

5

5


4

4

4

4

6

6

5

5

4

4

4

4

Kiể
m
tra



/ Thực hiện trình tự lái xe
7

Lê Hoài Nam

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

8

Tống Gia Bảo

7/09 vào,ra nơi đỗ

6

6

5

5

4

4

4

4


6

6

5

5

4

4

4

4

Ngà
TT

Tên học sinh

y,
thán

Phân chia thời gian (phút)
Nội dung luyện tập

Lầ
n1


Lầ
n2

Lầ
n3

Lầ
n4

Lầ
n5

Lần
6

Lầ
n
7

Lầ
n8

Lầ
n9

5

5

5


5

4

4

4

3

3

5

5

5

5

4

4

4

3

3


5

5

5

5

4

4

4

3

3

5

5

5

5

4

4


4

3

3

5

5

5

5

4

4

4

3

3

5

5

5


5

4

4

4

3

3

5

5

5

5

4

4

4

3

3


5

5

5

5

4

4

4

3

3

g

Nguyễn Quang

/ Thực hiện trình tự lái xe

Trang: 17

1

Chuyên


7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

2

Trần Văn Khiển

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

3

Vũ Văn Sơn

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

4

Đào Ngọc Anh

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

5

Trần Bảo Giang

7/09 vào,ra nơi đỗ

/ Thực hiện trình tự lái xe

6

Phạm Văn Toàn

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

7

Lê Hoài Nam

7/09 vào,ra nơi đỗ
/ Thực hiện trình tự lái xe

8

Tống Gia Bảo

7/09 vào,ra nơi đỗ

Kiể
m
tra



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×