Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.04 KB, 30 trang )

MÔN ĐIẠ LÍ
LỚP 9


Tiết 23 Bài 21:

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)

I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ:
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
III.Đặc điểm dân cư, xã hội:

IV.Tình hình phát triển
kinh tế:


Tiết 23 Bài 21:
IV, T×nh h×nh
1,
C«ngkinh
nghiÖp
triÓn


VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)
ph¸t

H×nh 21. 2: Lîc ®å kinh tÕ ®ång
×nh 21.1: BiÓu ®å c¬ cÊu kinh tÕ


b»ng s«ng Hång
cña §BSH (%)


Tit 23 Bi 21:

VNG NG BNG SễNG HNG (Tip theo)

Hoạt động nhóm (3/)
Nhóm 1:
-Từ 1995 2002 tỉ trọng
ngành công nghiệp xây
dựng tăng bao nhiêu%? Chiếm
bao nhiêu % so với cả nớc?
- Nhận xét sự chuyển biến về
tỉ trọng khu vực công nghiệp
xây dựng?
Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp
thay đổi nh thế nào? Nêu
đặc điểm phân bố?

Nhóm 3:
- Cho biết các ngành công
nghiệp của vùng?
- Vùng có những ngành công
nghiệp trọng điểm nào?
- Xác định nơi phân bố các
ngành công nghiệp trọng điểm
đó? 4, 5:

Nhóm
-Kể tên các sản phẩm công
nghiệp nổi tiếng của vùng và
cho nhận xét?
- Những tỉnh thành phố nào có
ngnh công nghiệp phát triển


Tit 23 Bi 21:

VNG NG BNG SễNG HNG
( Tip theo)
Hoạt động nhóm

Nhóm 1:
-Từ 1995 2002 tỉ trọng
ngành công nghiệp xây
dựng tăng bao nhiêu%?
Chiếm bao nhiêu % so với cả n
ớc?
- Nhận xét sự chuyển biến
về tỉ trọng khu vực công
nghiệp xây dựng?

Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
của ĐBSH (%)

-Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng 9,4%.
Chiếm 21% so với cả nớc
Tỉ trọng ngành nông lâm ng nghiệp giảm, côn

xây dựng có xu hớng tăng.


Tiết 23 Bài 21:

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
( Tiếp theo)

IV, T×nh h×nh ph¸t triÓn
kinh
tÕ nghiÖp:
1, C«ng

-Hình thành và phát triển sớm trong thời
kì công nghiệp hòa và hiện đại hóa


Tit 23 Bi 21:

VNG NG BNG SễNG HNG
(Hoạt
Tipđộng
theo)nhóm

Nhóm 2:
- Giá trị sản xuất công nghiệp
thay đổi nh thế nào? Nêu
đặc điểm phân bố?

- Giá trị sản xuất

công nghiệp tăng
mạnh. Chiếm 21%
GDP công nghiệp của
cả nớc (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở
Hà Nội và Hải Phòng.

Hình 21. 2: Lợc đồ kinh tế
Đồng bằng Sông Hồng


Tit 23 Bi 21:

VNG NG BNG SễNG HNG
( Tip theo)

IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công
-Hỡnh thnh v phỏt trin sm trong thi kỡ
cụng nghip hũa v hin i húa.

-Giá trị sản xuất công nghiệp tăng
mạnh. Chiếm 21% GDP công nghiệp
của cả nớc (năm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải
Phòng.



Tit 23 Bi 21:

Nhóm 3:

VNG NG BNG SễNG HNG
( Tip theo)
Hoạt động nhóm

- Cho biết các ngành công
nghiệp của vùng? Kể tên
những ngành công nghiệp
trọng điểm? Xỏc nh trờn
lc nơi phân bố các
ngành công nghiệp trọng
-điểm
Các ngành
đó? công nghiệp: luyện
kim, cơ khí, hoá chất, vật liệu
xây dựng, chế biến thực phẩm,
sản xuất hàng tiêu dùng, nhiệt
điện
-Ngành công nghiệp trọng
điểm: Chế biến lơng thực,
thực phẩm, sản xuất hàng tiêu
dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
(Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dơng ,

Hình 21. 2: Lợc đồ kinh tế
Đồng bằng Sông Hồng



Tit 23 Bi 21:

VNG NG BNG SễNG HNG
( Tip theo)

IV, Tình hình phát triển
kinh tế
1, Công nghiệp:
-Hỡnh thnh v phỏt trin sm trong thi kỡ
cụng nghip hũa v hin i húa,
-Giá trị sản xuất công nghiệp tng
mạnh. Chiếm 21% GDP công
nghiệp của cả nớc (nm 2002).
- Phân bố tập trung ở Hà Nội và
Hải Phòng

-Ngành công nghiệp trọng
điểm: Chế biến lơng thực,
thực phẩm, sản xuất hàng tiêu
dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí


Tit 23 Bi 21:

Nhóm 4:

VNG NG BNG SễNG HNG
( Tip theo)
Hoạt động nhóm


-Kể tên các sản phẩm công
nghiệp nổi tiếng của vùng
và cho nhận xét?
- Những tỉnh thành phố nào
có công nghiệp phát triển
mạnh?
Các
sản phẩm công

nghiệp nổi tiếng: Máy
công cụ, động cơ điện phơng tiện giao thông,
thiết bị điện tử, hàng tiêu
dùng (Vải, quần áo, hàng
dệt kim, giấy viết, thuốc
chữa bệnh)
- Hà Nội, Hải Phòng =>

Hình 21. 2: Lợc đồ kinh tế
Đồng bằng Sông Hồng


Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp
theo )

IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công


-Hỡnh thnh v phỏt trin sm trong thi kỡ cụng
nghip hũa v hin i húa,
-Giá trị sản xuất công nghiệp tng mạnh.
Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nớc
(nm 2002).
-Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến
lơng thực, thực phẩm, sản xuất hàng tiêu
dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí

-Các sản phẩm công nghiệp nổi
tiếng: Máy công cụ, động cơ
điện, phơng tiện giao thông,
thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng
(Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy
viết, thuốc chữa bệnh)


Tiết 23 bài 21:vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp
theo )
IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công
-Hỡnh thnh v phỏt trin sm trong thi kỡ cụng
nghip hũa v hin i húa,
-Giá trị sản xuất công nghiệp tng mạnh.
Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nớc
(nm 2002).
-Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế
biến lơng thực, thực phẩm, sản xuất hàng
tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
-Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng:
Máy công cụ, động cơ điện, phơng tiện
giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu
dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy
viết, thuốc chữa bệnh)

Khi công
nghiệp phát
triển sẽ ảnh h
ởng đến môi
trờng nh thế
nào ?
Ô nhiễm môi trờng do
khói bụi, chất thải
công nghiệp


Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp
theo )

IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công

-Hỡnh thnh v phỏt trin sm trong thi kỡ
cụng nghip hũa v hin i húa,

-Giá trị sản xuất công nghiệp tng mạnh.
Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nớc
(nm 2002).
-Phân bố tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng
-Ngành công nghiệp trọng điểm: Chế
biến lơng thực, thực phẩm, sản xuất hàng
tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
-Các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng:
Máy công cụ, động cơ điện, phơng tiện
giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu
dùng (Vải, quần áo, hàng dệt kim, giấy
viết, thuốc chữa bệnh)

Vùng đồng bằng sông Hồng ngoài
các ngành công nghiệp trọng
điểm còn có ngành khai thác khí
tự nhiên(ở bờ biển tỉnh Thái
Bình)làm nguyên liệu cho nhà
máy nhiệt điện ;Vậy khi khai thác
và sử dụng nguồn năng lợng này
cần phảI hết sức tiết kiệm nhằm


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp
theo )

IV. Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1. Công

2. Nông
nghiệp
a.Trồng
trọt:

Cơ cấu nông nghiệp gồm
những ngành nào?
Hãy kể hai vùng trồng
cây
lơng thực trọng điểm
ở nớc ta?


Tiết 23 bài 21: Vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp
theo ) Nm 1995 2000 2002
IV. Tình hình phát triển
Vựng
kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:

ng bng
sụng Hng

44,4

55,2

56,4


ng bng
sụng Cu
Long

40,2

42,3

46,2

C nc

36,9

42,4

45,9

B21.1 Năng suất lúa của ĐBSH, ĐBSCL
và cả nớc ( tạ / ha )

Hãy so sánh năng
suất lúa của ĐBSH với
ĐBSCL và cả nớc từ
1995 2002?


TiÕt 23 bµi 21: Vïng ®ång b»ng s«ng hång ( TiÕp
theo )


IV. T×nh h×nh ph¸t triÓn
kinh tÕ
1. C«ng nghiÖp:
2. N«ng
nghiÖp
a. Trång
trät:

-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng thứ
hai cả nước( sau đồng bằng sông Cửu Long) về
diện tích và tổng sản lượng lương thực.

Sản xuất lương thực ở
đồng bằng sông Hồng có
đặc điểm gì? (Diện tích,
năng suất, sản lượng)


TiÕt 23 bµi 21: Vïng ®ång b»ng s«ng hång ( TiÕp
theo )

IV, T×nh h×nh ph¸t triÓn
kinh tÕ
1, C«ng nghiÖp:
2, N«ng
nghiÖp
a, Trång trät:

-Đứng đầu cả nước về năng suất

lúa.Đứng thừ hai cả nước (sau đồng bằng
sông Cửu Long) về diện tích và tổng sản
lượng lương thực.

Vì sao vùng đồng bằng sông
Hồng có năng suất lúa cao
nhất nước?
Năng suất lúa cao nhất cả nước là
do:
+Người dân có kinh nghiệm trong
sản xuất.
+Trình độ thâm canh cao.
+Cơ sở hạ tầng tốt (đất phù sa
màu mở, nhu cầu dân số đông)


Ngô

Khoai tây

Cà chua

Su hào


TiÕt 23 Bài 21: vïng ®ång b»ng s«ng Hång ( TiÕp
theo )

IV, T×nh h×nh ph¸t triÓn
kinh

tÕ nghiÖp:
1, C«ng
2, N«ng
nghiÖp
a.Trồng trọt:

-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.Đứng
thừ hai cả nước( sau đồng bằng sông Cửu
Long) về diện tích và tổng sản lượng lương
thực.
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu
quả kinh tế lớn (cây ngô đồng, khoai tây, su
hào, bắp cải, cà chua và trồng hoa xen canh)

Ngoài cây lúa vùng còn phát triển
mạnh cây trồng nào? Vì sao?
-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại
hiệu quả kinh tế lớn (cây ngô đồng,
khoai tây, su hào, bắp cải, cà chua và
trồng hoa xen canh)
-Vì vùng này chịu ảnh hưởng trực tiếp
của gió mùa đông bắc( địa hình thấp
nên rất giá lạnh)
Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa rau
vụ đông thành vụ sản xuất chính ở
đồng bằng sông Hồng?
Rau quả vụ đông thuận lợi phát triển
vào mùa đông, đồng thời nó đem lại
hiệu quả kinh tế cao. Nên vụ đông trở
thành vụ sản xuất chính trong nông

nghiệp ở đồng bằng sông Hồng.


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp
theoChn
) nuụi ln
vt
Chn nuụi

IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công
2, Nông
nghiệp
a.Trng trt:

-ng u c nc v nng sut lỳa.ng th hai
c nc (sau ng bng sụng Cu Long) v din
tớch v tng sn lng lng thc.
-Phỏt trin mt s cõy a lnh em li hiu qu
kinh t ln (cõy ngụ ng, khoai tõy, su ho, bp
ci, c chua v trng hoa xen canh)

b. Chăn
-n ln chim t trng ln nht c nc.
nuôi:
- Chn nuụi bũ (c bit bũ sa) ang phỏt trin
-Chn nuụi gia cm v nuụi trng thy sn
c chỳ ý phỏt trin.


Việc phát triển kinh
tế trong nông
nghiệp của vùng còn
gặp phải khó khăn
Chn nuụi bũ
gì?
H: Hãy trình bày tình hình
phát triển chăn nuôi của
vùng ?

Mật độ dân số quá đôn
Vấn đề giải quyết việ
và lơng thực là bức xúc
Chuyển dịch cơ cấu kin
còn chậm


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp
theo )
IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1, Công
2, Nông
nghiệp
3, Dịch
vụ:
-Nêu
Giaocác

thông
tải phát
triển
loạivận
hình
giao
thông

vận

tải của ĐBSH? Nhận xét?
Đờng sắt, sông, bộ, biển, hàng
không => Phát triển.
+ Cảng Hải Phòng đảm
nhận quá trình xuất
nhập khẩu hàng hoá
H: Xác định vị trí, nêu
của vùng
ý nghĩa của cảng Hải
+ Sân bay Nội Bài là
Phòng, sân bay Nội
sân bay quốc tế đảm
Bài?
nhận vận chuyển hành

H 21.2. Lợc đồ kinh tế đồng
bằng sông Hồng


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp

theo )
IV, Tình hình phát triển
kinh
1, Công
tế nghiệp:

H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà

2, Nông
nghiệp
3, Dịch
vụ:
- Giao thông vận tải phát triển

H 21.2. Lợc đồ kinh tế đồng
bằng sông Hồng


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông hồng ( Tiếp
theo )
IV, Tình hình phát triển
kinh
tế nghiệp:
1. Công
2. Nông
nghiệp
3.Dịch
vụ:
- Giao thông vận tải phát triển


H 21.4 Đêm trên đảo Cát bà

- Du lịch có nhiều tiềm năng và triển
vọng lớn
H: Ngoài giao thông vận tải
vùng ĐBSH còn có những hoạt
động dịch vụ nào phát triển
mạnh? Vì sao?
H: Hãy xỏc nh trên bản đồ
một số trung tâm du lịch và
nhận xét khả năng du lịch
của vùng?

H 21.2. Lợc đồ kinh tế đồng
bằng sông Hồng


Tiết 23 Bi 21: vùng đồng bằng sông Hồng ( Tiếp
theo )

IV, Tình hình phát triển
kinh
1,tế
Công nghiệp:
2, Nông
nghiệp
3, Dịch
vụ:
V - Các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm Bắc

Bộ
-Hai trung tõm kinh t ln nht:
H Ni, Hi Phũng.
H: BSH có nhng trung tâm,
kinh tế nào?

H 21.2. Lợc đồ kinh tế đồng
bằng sông Hồng


×