Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 22 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ

ĐẾN DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP 9A HÔM NAY


Tiết 23: Bài 21.
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

Nhận xét sự chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng của Đồng bằng
sông Hồng?

1. Công nghiệp

Tỉ trọng CN tăng mạnh:

Từ 1995 -> 2002 tăng 9,4 %

Giá trị sản xuất CN tăng mạnh, chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước.


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

Quan sát lược
đồ cho biết



1. Công nghiệp

phần lớn
giá trị sản
xuất CN
tập trung ở
đâu?


Các ảnh sau thuộc ngành công nghiệp trọng điểm nào?

Chế biến thủy sản Hải Dương

Chế biến đồ hộp Hạ Long

Chế biến lương thực-thực
phẩm

Chế biến thịt lợn

Chế biến thịt gà


Các bức ảnh sau thuộc ngành công nghiệp trọng điểm nào?
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


Đóng tàu

Công nghiệp

Lắp ráp ô tô

cơ khí

Lắp ráp xe máy

Lắp ráp máy cày


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

May mặc

Giày da

Sản xuất hàng tiêu
dùng

Dệt

Làm gốm sứ



Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

Những vấn đề lớn cần giải quyết của vùng


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

Vùng

Năm

1995

2000

2002

Đồng bằng sông Hồng

44,4


55,2

56,4

Đồng bằng sông Cửu Long

40,2

42,3

46,2

Cả nước

36,9

42,4

45,9

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

Dựa vào bảng 21.1, so sánh năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu
Long và cả nước?

Có năng suất cao nhất trong cả nước



Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

Đồng bằng sông Hồng có diễn tích đứng
1. Công nghiệp

sau Đồng bằng sông Cửu Long. Vậy tại
sao Đồng bằng sông Hồng lại có năng

2. Nông nghiệp

suất cao hơn?


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

V. CÁC TRUNG TÂM
KINH TẾ VÀ VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
BẮC BỘ


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ


Vì sao Đồng bằng sông Hồng
1. Công nghiệp

lại phát triển được một số cây
ưa lạnh?
2. Nông nghiệp


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

3. Dịch vụ

Giao thông vận tải



Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

3. Dịch vụ

Du lịch


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

3. Dịch vụ

Bưu chính viễn thông


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ


V. CÁC TRUNG TÂM
KINH TẾ VÀ VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
BẮC BỘ

Hãy xác định các trung
tâm kinh tế của vùng?
1. Các trung tâm
kinh tế

2. Vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

V. CÁC TRUNG TÂM
KINH TẾ VÀ VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
BẮC BỘ

Cho biết vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm
Bắc Bộ
1. Các trung tâm
kinh tế

2. Vùng kinh tế

trọng điểm Bắc Bộ


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ

V. CÁC TRUNG TÂM
KINH TẾ VÀ VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
BẮC BỘ

1. Các trung tâm
kinh tế

2. Vùng kinh tế

+ Tạo cơ hội cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

trọng điểm Bắc Bộ

+ Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động của cả 2 vùng kinh tế ở phía Bắc.


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Các trung tâm kinh tế, vùng kinh tế trọng điểm


Tình hình phát triển kinh tế

Công
nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ

Trung tâm

Vùng KT

kinh tế

trọng điểm


Bài 21: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (tt)

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

 Về nhà học bài.
 Dựa vào bảng số liệu 21.1/77, vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện năng suất lúa của đồng
bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long thời kì 1995-2002 và nêu nhận xét?

 Chuẩn bị bài 22, tiết sau thực hành, đem theo máy tính để làm bài.


Bài học kết thúc.

Cảm ơn quý thầy cô và các em!



×