KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Vùng Trung du và
Vùng đồng
miền núi Bắc Bộ
bằng
Nước ta có mấy
sông Hồng
Vùng duyên hải
kinh
tế? Kể tên
Nam
Trung
BộBộ
Vùng
Bắc
Trung
Vùng
Tây
Nguyên
vùng
các
vùng
kinh
tế
đó?
Vùng Đông Nam
Bộ
Vùng đồng bằng
sông Cửu Long
H×nh 6.2: C¸c vïng kinh
tÕ vµ vïng kinh tÕ träng
Vĩnh Phúc
Hà Nội
Bắc Ninh
Hưng
Hải Dương
Yên
Hải Phòng
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Dải đất rìa trung du
ĐB . châu thổ
Cây vụ đông
S
Ô
N
G
S.Thái Bình
H
Ồ
N
G
Bồi đắp đất phù sa màu mỡ và mở rộng diện tích đồng bằng về phía vịnh Bắc
Bộ.Cung cấp nước phục vụ cho trồng trọt và chăn nuôi. Là đường giao thông
,
thủy quan trọng là nơi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản..
Dựa vào lược đồ Và SGK
nhóm hãy kể tên và xác định vị trí của tài
nguyên sau:
NHÓM 1:
Tài nguyên đất
NHÓM 3
Tài nguyên du lịch
NHÓM 2
NHÓM 4
Tài nguyên Khoáng sản
Những khó khăn
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn toàn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn,
đất phèn:
Hải Phòng, Thái Bình,
Than nâu
Khí thiên
nhiên
Đá vôi
Sét, cao lanh
Nước
khoáng
Tam Đảo
Hang động
Ba Vì
Bãi tắm
Cúc Phương
Vườn quốc gia
Xuân
Thủy
sơn
VườnBãi
QGtắm
CúcĐồ
Phương
Bãi tắm Cát Bà
Vườn
VườnQG
QGBa
CátVìBà
Dự báo đường đi và khu vực ảnh
hưởng của bão. Ảnh: NCHMF
Người/km2
1200
1000
800
1179
Là vùng đông dân cư nhất nước.
Mật độ dân số cao nhất cả nước,
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
600
400
200
114
81
242
Đồng bằng Trung du Tây Nguyên Cả nước
sông Hồng và miền
núi Bắc
Bộ
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
14
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: Lê Thanh Long
15
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Tiêu chí
Đơn vị tính
ĐBSH
Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
%
1.1
1.4
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
%
9.3
7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn
%
26
26.5
Nghìn đồng
280.3
295
Tỉ lệ người biết chữ
%
94.5
90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73.7
70.9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19.9
23.6
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
ĐÊ SÔNG HỒNG
Cảng Hải Phòng xưa
Đường phố Hải
Phòng xưa
Phố Hàng Ngang – Hà Nội
Chợ Đồng Xuân- Hà Nội
CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?
A
Đất phù sa
B
Đất feralit
C
Đất mặn, đất phèn
D
Đất xám
CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Điều kiện thuận lợi để phát triển
vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
A
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
B
Nguồn nước tưới dồi dào
C
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
D
A, B, C đều đúng
CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
A
Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao
B
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn
còn nhiều hạn chế
C
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
D
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, làm bài tập SGK
- Chuẩn bị bài 21