Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 15. Thương mại và du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.21 MB, 30 trang )

Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH


Kiểm tra bài cũ:
Cho biết giao thông vận tải
nước ta có mấy loại hình?
Loại hình nào có vai trò quan
trọng nhất.
Xác định 3 sân bay: Nội Bài,
Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất

- Nước ta có 6 loại hình:
Đường bộ, đường sắt, đường
sông, đường biển, đường
hàng không và đường ống.
- Đường bộ có vai trò quan
trọng nhất.

Nội Bài

Đà Nẵng

Tân Sơn
Nhất


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
-Hoạt
nộicác
thương
có sự


tham
Em
hãyđộng
kể tên
loại hàng
hóa
gia của
các
thành
kinh
được
trao
đổi
buônphần
bán ở
địatế
nào? em.
phương
-Thành phần nào là quan trọng
nhất?
-Đủ các thành phần: Nhà nước,
ngoài nhà nước (cá thể, tư nhân,
hỗn hợp..), có vốn đầu tư nước
ngoài.
-TPKT tư nhân, cá thể quan trọng
nhất: đáp ứng từ 75> 81% tổng mức
hàng hóa giao dịch nhờ linh hoạt….

I. Thương mại:
1. Nội thương:

- Đủ thành phần kinh tế tham gia,
quan trọng nhất là kinh tế tư nhân,
cá thể.
- Hàng hóa phong phú, đa dạng, tự
do lưu thông.


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.

? Quan sát h15.1, cho biết hoạt
động nội thương tập trung nhiều
Nước
taĐông
có những
trung
tâm

saoở
Nam
Bộ
hoạt
nhất
những
vùng
kinh
tếđộng
nào?nội
thương
mại
lớn nhất?

Tại so
thương
phátnào
nhiều
Ít nhất
ởtriển
đâu?hơn
Tại sao?
sao?
với đồng bằng sông Hồng?
Nghìn tỉ đồng
Hoạt
động tâm
nội thương
Đông
--Tập
trung
nhiều
nhất ởcủa
Đông
Nam
Hai trung
thương
mại,
dịch
vụ
Nam
Bộ phát
triển
hơn

vìTP

nềnvà
Bộ, nhất
đồng
bằng
sông
Cửu
Long
lớn
nước


Nội,
Hồ
Chí
kinh
phátsông
triểnHồng
nhất, do
sứcnhững
mua của
đồngtế
bằng
Minh.
người
dân
dâncao,
số
-nơi

có cao
dân
đông,
sứcdù
mua
HN,này
TP.HCM
cóhơn,
nền mặc
kinh
tế
phát
ít
hơntếdân
Đồng
bằng
sông
Hồng
kinh
phát
triển.
triển,
đông,
sức
mua
lớn, có
nhiều chợ, trung tâm thương mại,
-Ít nhất ở Tây Nguyên do dân cư
các siêu thị lớn, nhiều dịch vụ tư
thưa thớt, kinh tế kém phát triển.

vấn, tài chính, dịch vụ sản xuất và
đầu tư.

H 15.1. Biểu đồ tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
phân theo vùng năm 2002

I. Thương mại:
1. Nội thương:
-Đủ thành phần kinh tế tham gia,
quan trọng nhất là kinh tế tư nhân,
cá thể.
- Hàng hóa phong phú, đa dạng, tự
do lưu thông.
-Tập trung nhiều nhất ở Đông
Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu
Long và đồng bằng sông Hồng. Ít
nhất ở Tây Nguyên.
- Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai
trung tâm thương mại, dịch vụ lớn
nhất cả nước.


Xác
Xácđịnh
địnhtrên
trênbản
bảnđồ
đồ33vùng
vùng


nội
thương
phát
triển?
có nội thương phát triển?Hai
Hai
trung
trungtâm
tâmthương
thươngmại
mạilớn
lớn
nhất
nước
ta?
nhất nước ta?

Hà Nội
Hà Nội

TP Hồ Chí Minh
TP Hồ Chí Minh


Chợ Đồng Xuân (HN)

Chợ Bến Thành (TPHCM)

Trung tâm thương mại

Tràng Tiền (HN)

Trung tâm thương mại
Sài Gòn (TPHCM)


Chợ vùng Tây Nguyên và miền núi

Chợ nổi, chợ vùng quê


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
I. Thương mại:
1. Nội thương:
-Đủ thành phần kinh tế tham gia,
quan trọng nhất là kinh tế tư nhân,
Ngành nội thương hiện nay còn
cá thể.
những hạn chế: sự phân tán manh
- Hàng hóa phong phú, đa dạng,
mún, hàng thật, hàng giả cùng tồn
tự do lưu thông.
tại trên thị trường, lợi ích của người -Tập trung nhiều nhất ở Đông
kinh doanh chân chính và người
Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu
tiêu dùng chưa được bảo vệ đúng
Long và đồng bằng sông Hồng. Ít
mức, cơ sở vật chất còn chậm đổi
nhất ở Tây Nguyên.
mới.

- Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai
trung tâm thương mại, dịch vụ lớn
nhất cả nước.
Theo em, ngành nội thương ở
nước ta hiện nay còn có những
hạn chế gì?


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
?
Dựa vào
h15.6,
em hãy
nhận
Ngành
ngoại
thương
có vai
tròxét
như I. Thương mại:
1. Nội thương:
biểu
đồ đối
và kể
hàng
thế nào
vớitên
sựcác
phátmặt
triển

nền
xuất
khẩu
chủta?
lực của nước ta mà
2.Ngoại thương:
kinh tế
nước
em biết?
-Là hoạt động kinh tế đối ngoại
-Là hoạt động kinh tế đối ngoại
quan trọng nhất.
-Xuất khẩu: chủ yếu là hàng công
quan trọng nhất.
nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp -Xuất khẩu: hàng công nghiệp nhẹ,
-Tăng các mặt hàng và thị trường
khoáng sản, nông, lâm, thủy sản…
(40,6%), hàng công nghiệp nặng,
xuất nhập khẩu, đổi mới công nghệ,
khoáng sản (31,8%), hàng nông,
mở rộng sản xuất với chất lượng
lâm, thủy sản (27,6%)
cao; cải thiện đời sống nhân dân
Các mặt hàng xuất khẩu: cá ba sa, tôm đông lạnh,
giày da, quần áo, than đá, dầu thô,…

H15.6. Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu
năm 2002

Các mặt hàng xuất khẩu



Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
Hiện
nay, hàng
nướcnhập
ta quan
hệchủ
buôn
Các mặt
khẩu
yếu
bán
thị ta
trường
củavới
nước
là gì? nào nhiều nhất?
Vì sao?
Các mặt hàng nhập khẩu thiết yếu
-Quan hệ buôn bán chủ yếu với thị
để phục vụ cho tiêu dùng và sản
trường châu Á - Thái Bình Dương.
xuất: thiết bị, xăng dầu, xe ô tô, xe
-Vì có vị trí thuận lợi cho việc vận
hon đa, một số máy móc, vải...
chuyển, giao nhận hàng hóa; Các
mối liên hệ có tính truyền thống; Thị
hiếu người tiêu dùng có nhiều điểm
tương đồng nên dễ xâm nhập thị

trường; Tiêu chuẩn hàng hóa không
cao, phù hợp với trình độ sản xuất
còn thấp của Việt Nam.

I. Thương mại:
1. Nội thương:
2.Ngoại thương:
-Là hoạt động kinh tế đối ngoại
quan trọng nhất.
-Xuất khẩu: hàng công nghiệp nhẹ,
khoáng sản, nông, lâm, thủy sản…
-Nhập khẩu: máy móc, thiết bị,
nguyên-nhiên liệu.
-Quan hệ buôn bán chủ yếu với thị
trường châu Á - Thái Bình Dương.


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
Phát triển
Tiềm
năngdu
dulịch
lịchcó
của
ý nghĩa
nước ta
gì?như
thế nào?
-Tiềm năng phong phú, đa dạng,
hấp dẫn bao gồm tài nguyên tự

nhiên và nhân văn

I. Thương mại:
II.Du lịch
-Ý nghĩa: Tăng thu nhập, mở rộng
giao lưu, cải thiện đời sống, quảng
bá hình ảnh đất nước.
-Tiềm năng phong phú, đa dạng,
hấp dẫn:


Cặp đôi( 1 phút): Hoàn thành từng nội dung ở bảng sau
Loại tài nguyên

Tên tài nguyên
- Phong cảnh đẹp: Vịnh Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng,

1. Tài nguyên
du lịch tự nhiên

Sa Pa, Đà lạt, Non Nước...
- Bãi tắm tốt: Sầm Sơn, Cửa Lò, Nha Trang, Phú
Quốc, Lăng Cô...
- Vườn quốc gia: Cúc Phương, Cát Bà, Tràm chim, U
Minh Thượng….
- Khí hậu tốt: Đà Lạt, Sa Pa, Tam Đảo
-Các công trình kiến trúc:

2. Tài nguyên
du lịch nhân

văn

- Di tích lịch sử:
-Lễ hội dân gian:

Cố đô Huế, phố cổ Hội An,
Tòa thánh Tây Ninh...

nhà tù Côn Đảo, cảng nhà Rồng, dinh
Độc Lập, hang Pác Bó, …

Hội chùa Hương, Hội Đền Hùng, hội
chọi trâu Đồ Sơn, …
-Làng nghề truyền thống:
Lụa Hà Đông, Gốm Bát Tràng,
- Văn hóa dân gian:
tuồng, chèo, cải lương, hát then...


Bãi biển Lăng Cô - Huế

Bãi biển Phú Quốc –Kiên Giang

NhữngTÀI
hình
ảnh trên
đây TỰ
thuộc
loạiBÃI
hình

duTỐT
lịch nào?
NGUYÊN
DU LỊCH
NHIÊN:
TẮM

Bãi biển Sầm Sơn –Thanh Hóa

Bãi biển Nha Trang –Khánh Hòa


Phong Nha – Kẻ Bàng

Đà Lạt

TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN:PHONG CẢNH ĐẸP

Hạ Long

SA PA


U Minh Thượng

TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN: VƯỜN QUỐC GIA

Vườn quốc gia Tràm Chim (ĐT)



TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: DI TÍCH LỊCH SỬ

Núi Các Mác


Tam Đảo

Sa Pa

TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN: KHÍ HẬU TỐT

Đà Lạt


Bến cảng Nhà Rồng

TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: DI TÍCH LỊCH SỬ
Dinh Độc Lập


LỄ HỘI CỒNG CHIÊNG TÂY NGUYÊN

ĐUA GHE NGO Ở SÓC TRĂNG

TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG

ĐUA BÒ BẢY NÚI (AN GIANG)

LỄ HỘI HOA ĐÀ LẠT



Tháp Chàm

Di tích Mỹ Sơn

TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Phố cổ Hội An


Chiếu Nga Sơn
TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG

Gốm Bát Tràng

Lụa Hà Đông


HÁT CẢI LƯƠNG

HÁT THEN

TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN: VĂN HÓA DÂN GIAN

HÁT Ả ĐÀO

HÁT TUỒNG


Hòn Phụ Tử (Hà Tiên - Kiên Giang)


Mũi Nai (Hà Tiên –Kiên Giang)

Hòn tre ( Kiên Hải – Kiên Giang)

Suối Tranh ( Phú Quốc – Kiên Giang)


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
Nêu những vấn đề cần
chú ý khi phát triển du
lịch?
-Giữ gìn bản sắc dân tộc,
bảo vệ môi trường
- Tránh gây ô nhiễm môi
trường do rác thải

I. Thương mại:
II.Du lịch
-Ý nghĩa: Tăng thu nhập, mở rộng
giao lưu, cải thiện đời sống, quảng
bá hình ảnh đất nước.
-Tiềm năng phong phú, đa dạng,
hấp dẫn:
+Tài nguyên du lịch tự nhiên:
phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn
quốc gia, khí hậu tốt.
+Tài nguyên du lịch nhân văn: các
công trình kiến trúc, di tích lịch sử,
lễ hội truyền thống, làng nghề

truyền thống, văn hóa dân gian


Tiết 15. Bài 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH.
I. Thương mại:
1. Nội thương:

-Nhập khẩu: máy móc, thiết bị,
nguyên-nhiên liệu.
-Đủ thành phần kinh tế tham gia, quan -Quan hệ buôn bán chủ yếu với thị
trọng nhất là kinh tế tư nhân, cá thể. trường châu Á - Thái Bình Dương.
II.Du lịch
- Hàng hóa phong phú, đa dạng
-Ý nghĩa: Tăng thu nhập, mở rộng
-Tập trung nhiều nhất ở Đông
giao lưu, cải thiện đời sống, quảng
Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu
bá hình ảnh đất nước.
Long và đồng bằng sông Hồng. Ít
-Tiềm năng phong phú, đa dạng,
nhất ở Tây Nguyên.
hấp dẫn:
- Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai
+Tài nguyên du lịch tự nhiên:
trung tâm thương mại, dịch vụ lớn
phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn
nhất cả nước.
quốc gia, khí hậu tốt.
2.Ngoại thương:
-Là hoạt động kinh tế đối ngoại quan +Tài nguyên du lịch nhân văn: các

công trình kiến trúc, di tích lịch sử,
trọng nhất.
lễ hội truyền thống, làng nghề
-Xuất khẩu: chủ yếu là hàng công
truyền thống, văn hóa dân gian
nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
công nghiệp nặng, khoáng sản,
hàng nông, lâm, thủy sản.


×