Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 21 trang )

Trường THCS Liên Châu

ĐỊA LÍ LỚP 9
Giáo viên: Lê Thị Thu Như


Trường THCS Liên Châu

tiết 6

BÀI 6
SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM


II. Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
1.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế


+ Nhóm 1: Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Nguyên nhân ?
+ Nhóm 2: Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của khu vực công nghiệp, xây dựng.
Nguyên nhân?
+Nhóm 3: Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của khu vực dịch vụ. Nguyên nhân?


Khu vực
kinh tế
Nông, lâm,
ngư nghiệp

Sự thay đổi trong


cơ cấu GDP
- Tỉ trọng giảm:
+ 1990: 38,7%,
+ 2002: 23%
=> giảm 15,7%

Nguyên nhân
- Nền kinh tế chuyển từ thời
kỳ bao cấp sang kinh tế thị
trường.
- Chuyển dần từ nước nôn
nghiệp sang nước công
nghiệp.

Công
nghiệp,
xây dựng

- Tỉ trọng tăng nhanh nhất
+ 1990: 22,7%
+ 2002 : 38,5 %
=> tăng 15,8%

- Chủ trương công nghiệp
hóa, hiện đại hóa gắn liền với
đường lối đổi mới, là ngành
khuyến khích phát triển

Dịch vụ


- Tỉ trọng tăng và có nhiều
biến động
+ 1991-1996: tăng
+ Sau đó giảm,

-Do ảnh hưởng khủng hoảng
tài chính khu vực cuối năm
1997. Các hoạt động đối
ngoại tăng trưởng chậm.


QS
QS HH6.2
6.2––Cho
Chobiết
biết
nước
nướctatacó
cómấy
mấyvùng
vùng
kinh
kinhtế,là
tế,lànhững
nhữngvùng
vùng
kinh
kinhtếtếnào?
nào?



Trung du , miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long


Vùng
Vùngkinh
kinhtếtếtrọng
trọngđiểm
điểmlàlà
các
vùng
được
nhà
nước
Nước
ta

mấy
các
vùng
được
nhà
Nước ta có mấy nước
phê

duyệt
quy
hoạch
tổng
vùng
kinh
tế
trọng
phê
duyệt
quy
hoạch
vùng kinh tế trọng tổng
hợp
nhằm
tạo
ra
các
động
điểm?Xác
định
hợp
nhằm
tạo
ra
các
động
điểm?Xác định
lực
mới

cho
toàn
bộ
nền
phạm
vi
các
vùng
lực
mới
cho
toàn
bộ
phạm vi các vùng nền
kinh
tế.
kinh
tếtếtrọng
kinh
kinhtế.
trọngđiểm
điểm
lược
lượcđồ
đồ

Vùng kinh tế trọng
Vùng kinh tế trọng
điểm Nam Bộ
điểm Nam Bộ


Vùng kinh tế trọng
Vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ
điểm Bắc Bộ

Vùng kinh tế trọng
Vùng kinh tế trọn
điểm Miền Trung
điểm Miền Trung


Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta năm 2002 ?
Các thành phần kinh tế
Kinh tế nhà nước

Tỉ lệ %

38.4

Kinh tế tập thể

8.0

Kinh tế tư nhân

8.3

Kinh tế cá thể


31.6

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

13.7

Tổng cộng

100.0

Bảng 6.1: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm2002


Bảng 4.1. Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế (%)
Năm 1985

1990

1995

2002

Khu vực nhà nước

15,0

11,3

9,0


9,6

Các khu vực kinh tế khác

85,0

88,7

91,0

90,4

Thành phần

- Quan sát bảng 4.1, rút ra nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo
thành phần kinh tế và giải thích?



2.Thành tựu và khó khăn, thách thức





Vinasat1



THÀNH TỰU:

- Tăng trưởng tương đối nhanh, vững
chắc
Trong quá trình đổi mới
- Cơ cấu chuyển dịch theo hướng công
nước ta đã:
nghiệp hoá
- Sự
hộiđược
nhậpnhững
vào nền
kinh tế khu vực
- Đạt
thành
vàtựu
toàn
gì?cầu.

ĐỔI MỚI
ĐẤT NƯỚC

- Có những khó
THÁCH
THỨC:
khăn,thách
thức gì?
- Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài
nguyên
- Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng
chênh lệch
- Nạn thất nghiệp

- Nhiều bất cập trong GD, y tế, văn hóa
- Sự biến động của thị trường, vấn đề
hội nhập quốc tế


Câu 1: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước
ta bắt đầu từ năm:
A) 1986
B) 1996
C) 2006
D) 1976


Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành ở
nước ta được biểu hiện ở:
A) Giảm tỉ trọng của nông nghiệp
B) Tăng tỉ trọng của công nghiệp và
dịch vu
C) Câu A đúng, câu B sai
D) Cả A và B đều đúng


Trường THCS Liên Châu



×