Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.58 KB, 13 trang )

ĐỊA LÍ 8
BÀI 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THỦY VĂN VIỆT NAM

GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NHUNG
TRƯỜNG THCS THƯỢNG LÂM – MỸ ĐỨC



n

gH

ồn
g

Sôn
g

Gia
nh


a. Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của
lưu vực sông Hồng.
- Vẽ 2 trục tung song song cách nhau 12 cm:
+ Trục bên trái biểu thị lượng mưa (mm), chia lớn hơn số liệu đã
cho.
+ Trục bên phải biểu thị lưu lượng m3/s, chia lớn hơn số liệu đã
cho.
+ Trục hoành chia làm 12 tháng, mỗi tháng tương ứng 1 cm.
- Lượng mưa vẽ trước bằng biểu đồ cột màu xanh, vẽ xong có chú


giải kèm theo.
- Lưu lượng vẽ bằng biểu đồ đường (màu đỏ): gióng số liệu tương
ứng ở trục tung bên phải của từng tháng, chấm vào điểm giữa của
các tháng, sau đó dùng thước lần lượt nối các điểm lại được đường
thể hiện lưu lượng.


mm

m3/s

360

9900

320

8800

280

7700

240

6600

200

5500


160

4400

120

3300

80

2200

40

1100

0

0
1 2 3 4 5 6

Lượng mưa mm 7

Tháng

8 9 10 11 12

Lưu lượng m3/s
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm

của lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây)


mm
600

m3/s

550
500
450
400

210

350
180
300
150

250

120

200
150

90

100


60

50

30

0
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11

12

0 Tháng


Lượng mưa (mm)
Lưu lượng m3/s
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm
của lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm)


b. Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu
vượt trung bình.
Giá trị TB lượng mưa tháng =

Tổng lượng mưa 12 tháng
12

Giá trị TB lưu lượng tháng =

Tổng lưu lượng 12 tháng
12


Lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây)
Tháng

1

2

3

4


Lượng
mưa
(mm)

19,5

25,6

34,5

104,2

1318

1100

914

1071

Lưu
lượng
(m3/s)

5

6

7


8

9

10

11

12

222

262,8

315,7

335,2

271,9

170,1

59,9

17,8

1893

4692


7986

9246

6690

4122

2813

1746


SÔNG HỒNG MÙA NƯỚC CẠN


SÔNG HỒNG MÙA NƯỚC LŨ


Lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm)
Tháng

1

2

3

Lượng
mưa

(mm)

50,7

34,9

47,2

66

104,
7

170

136,1

209,5

530,1

582

231

67,9

27,2

19,3


17,5

10,7

28,7

36,7

40,6

58,4

185

178

94,1

43,7

Lưu
lượng
(m3/s)

4

5

6


7

8

9

10

11

12


MÙA NƯỚC LŨ

SÔNG GIANH

MÙA NƯỚC CẠN


Lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây)
Tháng

1

2

3


Lượng
mưa
(mm)

19,5

25,6

34,5

104,2

1318

1100

914

1071

Lưu
lượng
(m3/s)

4

5

6


7

8

9

10

11

12

222

262,8

315,7

335,2
335,2

271,9

170,1

59,9

17,8

1893


4692

7986

9246

6690

4122

2813

1746

9246

Lượng mưa và lưu lượng các tháng trong năm lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm)
Tháng

1

2

3

Lượng
mưa
(mm)


50,7

34,9

47,2

66

104,
7

170

136,1

209,5

530,1

582
582

231

67,9

27,2

19,3


17,5

10,7

28,7

36,7

40,6

58,4

185

178

94,1

43,7

Lưu
lượng
(m3/s)

4

5

6


7

8

9

185

10

11

12


 Về nhà vẽ hoàn thành 2 biểu đồ vào vở,
có chú giải và ghi tên biểu đồ đầy đủ.
 Chuẩn bị bài 36: Đặc điểm đất Việt
Nam để tiết sau học. Xem kĩ hình 36.1 và
hình 36.2, suy nghĩ các câu hỏi trong bài.



×