Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 9 trang )

Thực hành
sự phân hóa của thảm thực vật
ở sườn đông và sườn tây núi An
Đét


- Xác định vị trí dãy An-đet
trên lược đồ

-Xác định sườn núi phía Tây
và sườn núi phía Đông của
dãy An-đet


⃰ Quan sát hình 46.1 và hình 46.2 tìm hiểu sự phân hóa của
thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đet

Sườn Tây

Sườn Đông


1.Quan sát H46.1, cho biết các đai thực vật theo chiều cao ở
sườn tây An- đet

- Trên 5000m : Băng tuyết

- Trên 3500m – 5000m : Đồng cỏ núi cao

- Trên 2500m – 3500m : Đồng cỏ , cây bụi .


- Từ 1000m – Trên 2000m : Cây bụi, xương rồng
- Từ 0 -1000m : Thực vật nửa hoang mạc


2. Quan sát hình 46.2, cho biết:
+Thứ tự các vành đai thực vật theo chiều cao của sườn đông An- đet
+Từng đai thực vật được phân bố từ độ cao nào đến độ cao nào?

- Từ trên 5500m : Băng tuyết
- Từ 4000m – trên 5500m : Đồng cỏ
núi cao
- Từ 3000m - 4000m : Đồng cỏ

- Từ 1300m -3000m : Rừng lá kim
- Từ 1000m - 1300m : Rừng lá rộng
- Từ 0 -1000m : Rừng nhiệt đới


S­ên­bê­t©y­cña­An­-­ S­ên­bê­®«ng­cña­An­
®Ðt
-­®Ðt
Th¶m­thùc­vËt
Thùc­vËt­nöa­
hoang­m¹c

®é­cao­
0-­1000m

Th¶m­thùc­
vËt


®é­cao

Rõng­nhiÖt­
®íi

0-1000m

C©y­bôi­x­¬ng­ 1000­-2500m
rång

Rõng­l¸­réng

1000-­
13000m

®ång­cá­c©y­
bôi

2500-­3500m

Rõng­l¸­kim

1300-­3000m

®ång­cá­nói­
cao

3500-­5000m­ ®ång­cá


3000-­4000m

Băng tuyết

Tõ­trªn­
5000m

®ång­cá­nói­
cao

4000-­5500m

Băng tuyết

Tõ­trªn­
5500m


3. Quan sát hình 46.1 và hình 46.2, cho biết: Tại sao từ độ cao 0m
đến 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực
vật nửa hoang mạc

Sườn Tây

Sườn Đông


Câuưhỏiưthảoư
luận.


1000

800

400

600

200

00

00

Nhómư1:
-ưSườnưđôngưcủaư
An-đétưảnhưbởiư
cácưyếuưtốưtựư
nhiênưnàoưmàưởư
Nhómư2:
độưcaoưtừư0m-ư
-ưSườnưtâyưảnhưbởiư
1000m,ưcảnhư
cácưyếuưtốưtựư
quanưlàưrừngư
nhiênưnàoưmàưởư
nhiệtưđới?
độưcaoưtừư0m1000mưcảnhư
quanưưlàưnửaư


200

200

400

400
1200

1000

800

Khớ hu xớch o
Khớ hu cn xớch o
Khớ hu nhit i
1.Nhit i khụ
2.Nhit i m
Khớ hu nỳi cao

600

400

200

00

Khớ hu cn nhit ới
1.Cn nhit a trung hi

2.Cn nhit i lục a
3.Cn nhit i hi dng
Khớ hu ụn i
1.ễn i hi dng
2. ễn i lc a

Hỡnh 42.1-Lc khớ hu Trung v Nam Mư


100

80

60

40

20

0

0

0

0

0

0


0

0

0

20

20

0

0

40

40

0

0

120
0

100

80


0 xích đạo
Khí hậu
0

Khí hậu cận xích
đạo
Khí hậu nhiệt
đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

60
0

40

20

0

Khí
0
hậu 0cận nhiệt0đíi
1.Cận nhiệt địa trung
hải
2.Cận nhiệt đới lôc địa
3.Cận nhiệt đới hải
dương
Khí hậu ôn đới

1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ­

Từ độ cao 0m đến 1000m, ở
sườn đông có rừng nhiệt đới
còn ở sườn tây là thực vật nửa
hoang mạc vì:
-Sườn đông mưa nhiều hơn do
ảnh hưởng của gió gió tín
phong đông bắc từ biển thổi
vào, dòng biển nóng Guy-a-na
-Sườn tây khô hơn do ảnh
hưởng của dòng biển lạnh Pêru



×