LOGO
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Huyện Đại Lộc - Tỉnh Quảng Nam
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
THAM DỰ TIẾT HỌC THỰC HÀNH ĐỊA LÍ 8
Phan Thò Thanh Lam -
Tiết 29 - Bài 27 : Thực hành
ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
(Phần hành chính và khoáng sản)
1. Dựa vào bản đồ hành chính Việt Nam
trong SGK hoặc trong Át lát Địa Lý VN, hãy:
a)
Xác định vị trí của tỉnh, thành phố
mà em đang sống?
b)
Xác định tọa độ các điểm cực Bắc, cực
Nam, cực Tây, cực Đông của lãnh thổ
phần đất liền nước ta?
c)
Lập bảng thống kê các tỉnh theo mẫu sau.
Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
14055’B
107013’Đ
108045’Đ
Quảng Nam
16004’B
b) Xác định tọa
độ các điểm cực
Bắc, cực Nam,
cực Tây, cực
Đông của lãnh
thổ phần đất
liền nước ta?
Điểm cực Bắc:
Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Vĩ độ : 23023’B - Kinh độ : 105020’ Đ
Điểm cực Nam : xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’Đ
Điểm cực Tây : xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
Vĩ độ : 22022’B - Kinh độ : 102010’ Đ
Điểm cực Đông:
xã Vạn Thạnh - huyện Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa
Vĩ độ: 12040’ B - Kinh độ: 109024’ Đ
c)
Lập bảng thống kê các tỉnh theo mẫu sau.
Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
Đặc điểm vị trí địa lí
STT Tên tỉnh
Nội
địa
Ven
biển
Trung
Quốc
Lào
Campuchia
1
Hà
Giang
X
O
O
O
X
2
Quảng
Nam
O
X
O
X
O
3
Kiên
Giang
O
X
O
O
X
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Nội địa
Ven biển
Có biên giới chung với
Trung Quốc
1
Thủ đô Hà Nội
2
Tp. Hồ Chí Minh
X
3
Tp. Hải Phòng
X
4
Tp. Đà Nẵng
X
5
Tp. Cần Thơ
X
6
Lai Châu
X
X
7
Điện Biên
X
X
8
Lào Cai
X
X
9
Hà Giang
X
X
10
Cao Bằng
X
X
11
Lạng Sơn
X
X
12
Yên Bái
X
Lào
X
X
Campuchia
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Có biên giới chung với
Nội địa
Ven biển
Trung Quốc
13
Tuyên Quang
X
14
Bắc Cạn
X
15
Thái Nguyên
X
16
Sơn la
X
17
Phú Thọ
X
18
Vĩnh Phúc
X
19
Bắc Ninh
X
20
Bắc Giang
X
21
Quảng Ninh
22
Hòa Bình
X
23
Hưng Yên
X
24
Hải Dương
X
Lào
X
X
X
Campuchia
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Nội địa
Ven biển
Có biên giới chung với
Trung Quốc
Lào
25
Thái Bình
X
26
Hà Nam
27
Nam Định
X
28
Ninh Bình
X
29
Thanh Hóa
X
X
30
Nghệ An
X
X
31
Hà Tĩnh
X
X
32
Quảng Bình
X
X
33
Quảng Trị
X
X
34
Thừa Thiên - Huế
X
X
35
Quảng Nam
X
X
36
Quảng Ngãi
X
X
Campuchia
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Có biên giới chung với
Nội địa
Ven biển
Trung Quốc
Lào
Campuchia
X
X
37
Bình Định
X
38
Phú Yên
X
39
Khánh Hòa
X
40
Ninh Thuận
X
41
Bình Thuận
X
42
Kon Tum
X
43
Gia Lai
X
X
44
Đăk Lăk
X
X
45
Đăk Nông
X
X
46
Lâm Đồng
X
47
Bình Phước
48
Bình Dương
X
X
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Nội địa
Ven biển
Có biên giới chung với
Trung Quốc
Lào
Campuchia
49
Tây Ninh
X
X
50
Đồng Nai
X
51
Bà Rịa - Vũng Tàu
52
Long An
X
X
53
Đồng Tháp
X
X
54
An Giang
X
X
55
Kiên Giang
X
56
Tiền Giang
X
57
Vĩnh Long
X
58
Hậu Giang
X
59
Bến Tre
X
60
Trà Vinh
X
X
X
Đặc điểm về vị trí địa lí
STT
Tên tỉnh, thành phố
Có biên giới chung với
Nội địa
Ven biển
61
Sóc Trăng
X
62
Bạc Liêu
X
63
Cà Mau
X
Trung Quốc
Lào
Campuchia
Quảng Ninh
Hải Phòng
Thái bình
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tỉnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Kiên Giang
Cà Mau
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bà Rịa – Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Bến Tre
Tiền Giang
Sóc Trăng
Trà Vinh
Cả nước có bao nhiêu tỉnh, thành phố ? Có bao nhiêu
tỉnh, thành phố nằm ở ven biển ?
Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố.
Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển
Nằm ở ven biển thì có những thuận lợi và khó khăn gì
trong quá trình phát triển kinh tế ?
Thuận lợi :
Khó khăn :
- Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.
-Thiên tai: bão, triều
cường,
xâm
nhập
mặn…
- Phát triển giao thông vận tải
- Du lịch
- Khai thác khoáng sản biển
2) Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam
trong SGK hoặc trong Atlat Địa Lý Việt
Nam, vẽ lại ký hiệu và ghi vào vở học nơi
phân bố của 10 loại khoáng sản chính
theo mẫu dưới đây:
Số
TT
Loại
khoáng
sản
1
Than
2
Dầu mỏ
3
Khí đốt
4
Bô xít
5
Sắt
6
Crôm
7
Thiếc
8
Titan
9
Apatit
10
Đá quý
Kí hiệu Phân bố các mỏ
trên
chính
bản đồ
2) Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam trong SGK hoặc trong Atlat Địa
Lý Việt Nam, vẽ lại ký hiệu và ghi vào vở học nơi phân bố của 10 loại
khoáng sản chính theo mẫu dưới đây:
Số
Loại khoáng sản
Kí hiệu trên
bản đồ
Phân bố các mỏ chính
1
Than
Quảng Ninh, Thái Nguyên
2
Dầu mỏ
3
Khí đốt
4
Bô xít
Al
Tây Nguyên, Cao Bằng
5
Sắt
▲
Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang
6
Crôm
Thanh Hóa
7
Thiếc
Cao Bằng, Nghệ An
8
Titan
T
Thái Nguyên, Hà Tĩnh
9
Apatit
▼
Lào Cai
10
Đá quý
Thềm lục địa phía nam
Thềm lục địa phía nam
Nghệ An, Tây Nguyên
Quan sát lược đồ hình 26.1 trang 97, hãy ghi nhớ kí hiệu
của 10 loại khoáng sản trong bài tập 2 để trả lời câu hỏi
sau :
Đây là kí hiệu của khoáng sản gì ?
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com
LOGO