Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 24 trang )

Kiểm tra
Câu 1:miệng
( 8điểm)
Trình bày đặc điểm
xã hội của các nước
Đơng Nam Á?
Câu 2: ( 2điểm)

Bằng hiểu biết của mình
em hãy nêu đặc điểm
kinh tế các nước Đơng
Nam Á trong thời gian
qua?

1/ Các nước trong
khu vực có những
nét tương đồng
trong lòch sử đấu
tranh giành độc
lập dân tộc, trong
sản xuất và sinh
hoạt, vừa có sự
đa dạng trong văn
hóa dân
2/ - Nền kinh tế của
tộc→thuận lợi cho
các nước Đông Nam
sự
hợp tác
toàn
Á phát


triển
khá
diện
các
nhanh,giữa
song chưa
nước.
vững chắc.
- Cơ cấu kinh tế đang


Tiết 19
Tuần 20
Bài 16

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á


Bài 14

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

1.Nền kinh tế của các nước
Nửa
đầu
thế
kỉ
XX
nền

Hiện
nay
trong
Đông
Nam
Á

những
Đông Nam Á phát triển khá
tếkiện
củathuận
các nước
Đông
nhanh, song chưa vững chắc. kinh
điều
lợi

để
kinh tế, các nước có

Nam
Átriển
có đặc
điểm
gì?
phát
kinh
tế?
gì thay đổi?


-Nguồn nhân công rẻ
-Tài nguyên phong phú.
- Đa dạng về nông phẩm
nhiệt đới.
-Tranh thủ được vốn đầu tư
của các nước.


Nước
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Việt Nam
Xin-ga-po

1990 1994 1996

1998

9,0 7,5 7,8 - 13,2
9,0 9,2 10,0 - 7,4
3,0 4,4 5,8 - 0,6
11,2 9,0 5,9 - 10,6
5,1 8,8 9,3
5,8
8,9 11,4 7,6
0,1

2000


4,8
8,3
4,0
4,4
6,7
9,9

B¶ng 16.1. T×nh h×nh t¨ng trëng kinh tÕ cña mét sè n
íc §«ng Nam ¸
(% GDP t¨ng so víi n¨m tríc)

Cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế của các nước trong
giai đoạn 1990-1996;1998-2000 và so với mức tăng trưởng
bình quân của thế giới trong thập niên 90 là 3%.


Thảo luận nhóm (3’)
A
Nhận xét sự tăng trưởng
kinh tế của các nước
từ năm 1990 đến 1996.
( tăng giảm bao nhiêu?
Nước có mức tăng đều?
Nước có mức tăng không
đều? Giảm?)

B
Nhận xét sự tăng trưởng
kinh tế của các nước từ

năm 1998 đến 2000.
-Trong năm 1998, những
nước nào không có sự tăng
trưởng? Những nước nào
có mức tăng trưởng giảm
nhưng không lớn?
- Trong năm 2000 những
nước nào có mức tăng
trưởng trên 6% và dưới
6%


Nước

1990 1994

1996

1998
Mức

2000

7,8

tăng
-13,2

4,8


In-do-ne- 9,0
xia

7,5

Ma-laixi-a

9,0

9,2

10,0

Phi-lippin

3,0

4,4

5,8

Thái Lan 11,2 9,0

5,9

Việt Nam 5,1

8,8

9,3


11,4

7,6

Xin-gapo

8,9

Nước

Giảm1,2%

Tăng 1%
Tăng 2,8%

Ma-lai-xi-a
;
8,3
Trên
TăngGiảm
Phi-lip-pin;Việt
6,%
đều mạnh
Nam
-0,6
4,0
-7,4

In-đô-nê-xi-a;

4,4
Giảm5,3% không Xin-ga-po
đều
5,8
6,7
-10,8
Tăng

Trên
6%

Tăng 4,2%

0,1

Giảm 1,3% Giảm

Thái
9,9 Lan

Trên
6%




Bài 14

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á


1.Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển
khá nhanh, song chưa vững chắc.
- Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh
tế khá cao
- Kinh tế chưa ổn định, dễ bị tác động từ bên ngoài;
môi trường chưa được chú trọng.


Bài 14

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

2. Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
- Tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ
tăng. Các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh quá trình công nghiệp
hóa.

1

2


Quốc
gia

Nông
nghiệp
1980


2000

55,6
37,1
Campuc
hia
61,2
52,9
Lào
25,1
16,0
Philippin
23,2
10,5
Thái
Lan cỏc ngnh trong tng
T
trng

Công
nghiệp

Dịch vụ

1980

2000

1980


2000

11,2
14,5
38,8
28,7

20,5
22,8
31,1
40,0

33,2
24,3
36,1
48,1

42,4
24,3
52,9
49,5

sn phm trong nc ca mt s
nc ụng Nam (%)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết tỉ
trọng của các ngành từng quốc gia
tăng giảm nh thế nào?



Kết
tăng,
giảm soỏ
tỉ trọng
ngành
Qua quả
baỷng
so saựnh
lieọu, các
ta nhn
trongctổng
sản t
phẩm
trong
ớc nh
củathmột
thy
cu kinh
cú nhng
thayni
no?
số quốc
Quốc gia ụng Nam
gia

Tỉ trọng
ngành

Nông
nghiệp

Công
nghiệp
Dịch vụ

Campuc
hia

Lào

Giảm
18,5%

Giảm
8,3%

Tăng
Tăng
9,3%
8,3%
Tăng Không
9,2% tăng,
giảm

Philippi
n

Thái
Lan

Giảm Giảm

9,1% 12,7%
Giảm Tăng
7,7% 11,3
%
Tăng Tăng
16,8 1,4%
%


Công nghiệp may


Một số hình ảnh về sản phẩm của ngành công nghiệp ở Đông Nam Á

May mặc

SX giấy

Dầu khí

Thiết bị điện tử

thực phẩm


Tìm hiểu sự phân
bố cây lương thực,
cây công nghiệp?
Và sự phân bố các
ngành công

nghiệp, luyện kim,
chế tạo máy? Hóa
chất? Thực phẩm?


Khí hậu,đất trồng, nguồn nước…



Bài 14

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

2. Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
- Tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ
tăng. Các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh quá trình công nghiệp
hóa.
- Nền nông nghiệp lúa nước.


Khí hậu nóng ẩm,nguồn nước…

Tập
trung
nhiều
mỏ;gần
biển, hải
cảng,
thuận

tiện xuất
nhập
khẩu


Tổng
Tổng kết
kết
Em sẽ nói gì khi có một người muốn tìm hiểu về đặc
điểm phát triển kinh tế của các nước Đơng Nam Á nói
chung và Việt Nam nói riêng trong thời gian qua?

Nền kinh tế các Đơng Nam Á đã có tốc độ phát triển
kinh tế khá cao song chưa vững chắc dễ bò tác
động từ bên ngoài. Môi trường
chưa được chú ý bảo vệ trong quá
trình phát triển kinh tế. Riêng Việt Nam
mức tăng trưởng khơng bị ảnh hưởng nhiều do nền
kinh tế của nước chúng tơi chưa quan hệ rộng với bên
ngồi nên chịu tác động ở mức độ hạn chế hơn. Cơ
cấu kinh tế của các nước Đông
Nam Á đang thay đổi, phản ánh
quá trình công nghiệp hóa của


Hướng dẫn học tập
- Đối với bài vừa học
+ Học bài kết hợp với SGK
+ Xem lại đặc điểm nổi bật về kinh tế, sự thay đổi cơ
cấu kinh tế các nước Đơng Nam Á.. làm bài tập 2


SGK.
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo. : “Hiệp hội
các nước Đông Nam Á (ASEAN)”.
+ Tìm hiểu về thời gian và tên nước gia nhập Hiệp hội.
+ Tìm hiểu về hiệp hội các nước Đơng Nam Á, thơng
tin về sự hợp tác của Việt Nam với các nước Đơng Nam
Á.


Hướng dẫn làm bài tập 2 SGK
Vẽ 4 hình tròn:
- Sản lượng lúa của Đông Nam Á so với thế giới
- Sản lượng cà phê của Đông Nam Á so với Thế giới
- Sản lượng lúa của Đông Nam Á so với Châu Á
- Sản lượng cà phê của Đông Nam Á so với thế giới
Trước khi vẽ phải tính tỷ lệ % cho mỗi yếu tố trên:
Ví dụ: Sản lượng lúa Đông Nam Á/ Thế giới
= 157/599 * 100 = 26,2%00
26,2%

Lúa

Cà phê

Sản lượng lúa và cà phê
Đông Nam Á so với Thế giới

Cà phê
Sản lượng lúa và cà phê

Đông Nam Á so với Châu Á

Lúa


Chân thành
cám ơn quý
thầy cô và
các em học sinh


Nền nông nghiệp nhiệt đới, giữ vai trò quan
trọng.
1. Trồng lúa nước Trồng cây công nghiệp, cây ăn
quả

- Lúa được trồng ở tất cả các nước
- Áp dung tiến bộ KHKT, sản lượng lúa của
các nước trong khu vực không ngừng tăng.
- ĐNA đã cơ bản giải quyết được nhu cầu
lương thực.



×