Nối tên các vật nuôi và cây trồng phổ biến với
các khu vực sao cho đúng
Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á
Tuần lộc
Tây Á, Trung Á, Tây Nam Á
Lúa gạo, chè, bông, cà phê,
ca cao, trâu, bò, lợn, gà
Bắc Á
Cọ dầu, chà là, cừu, bò, dê ,
ngựa
TIẾT 11
Dựa vào Bản đồ tự nhiên Châu Á:
Xác định khu vực Tây Nam Á trên bản đồ tự nhiên châu Á
Dựa vào H9.1 cho
biết khu vực Tây
Nam Á nằm trong
khoảng vĩ độ nào ?
Cực Bắc
(Nằm trong khoảng
120B 420B)
Với vĩ độ trên khu
vực Tây Nam Á
thuộc đới khí hậu
nào?
Hình 9.1: LượcCực
đồ tự Nam
nhiên Tây Nam Á
Quan sát lược đồ tự nhiên Tây Nam Á cho biết Khu vực Tây Nam Á giáp :
Vịnh, Biển, Khu vực, châu lục nào ?Xác định các vị trí đó trên lược đồ
VỊNH:........................,
PEC-XÍCH
Khu vực trung Á
-X
Ca
Ch
âu
Biển Đen
CHÂU LỤC: ......................................
ÂU, PHI
ển
Bi
ÂU
KHU VỰC :.................................
TRUNG Á, NAM Á
BIỂN :.......................................
ĐEN, ĐỎ, ĐỊA TRUNG HẢI, CA- XPI, A-RÁP
Pi
Địa Trung Hải
PE
C
-X
ÍC
Khu vực
Nam Á
H
nĐ
Biể
ỏ
Châu
Phi
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Biển A- Ráp
Sau khi các em phân tích vị trí của khu vực Tây Nam Á . Vậy em cho biết vị
trí đó có gì nổi bậc và có ý nghĩa như thế nào đối với khu vực ?
CH
ÂU
ÂU
CHÂU Á
Châu Âu
Biển Đỏ
CHÂU PHI
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Quan sát lược đồ tự nhiên Tây Nam Á, cho biết Tây Nam Á gồm có mấy
dạng địa hình, các dạng địa hình đó phân bố ở đâu và dạng địa hình nào
chiêm diện tích lớn nhất ?
Đồng bằng Lưỡng Hà
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
TIẾT 11
1. Vị trí địa lý
- Nằm trong khoảng 120B 420B ==> thuộc đới nóng và cận nhiệt
- Tiếp giáp với vịnh, Biển, các khu vực và các châu lục
- Vị trí của khu vực Tây Nam Á có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá
trình phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của khu vực
2. Đặc điểm tự nhiên
a/ Địa hình
- Từ ĐB xuống TN nhiều núi cao trên 2000m xen giữa các cao nguyên cao đồ sộ
- Ở giữa là đồng bằng đất đai màu mỡ
b/ Khí hậu
Quan sát lược đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á, kết hợp với
kiến thức đã học, cho biết khu vực Tây Nam Á gồm có các
đới và các kiểu khí hậu nào ?
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Quan sát lược đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á, kết hợp với
kiến thức đã học, cho biết vì sao khu vực Tây Nam Á nằm
gần biển nhưng lại có khí hậu khô hạn ?
Bắc
n
ế
y
u
Chí t
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
TIẾT 11
1. Vị trí địa lý
- Nằm trong khoảng 120B 420B ==> thuộc đới nóng và cận nhiệt
- Tiếp giáp với vịnh, Biển, các khu vực và các châu lục
- Vị trí của khu vực Tây Nam Á có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá
trình phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của khu vực
2. Đặc điểm tự nhiên
a/ Địa hình
- Từ ĐB xuống TN nhiều núi cao trên 2000m xen giữa các cao nguyên cao đồ sộ
- Ở giữa là đồng bằng đất đai màu mỡ
b/ Khí hậu
- Nóng và khô hạn
c/ Sông ngòi
- Mạng lưới sông ngòi thưa thớt
d/Dựa
Cảnhvào
quan
lược đồ tự
nhiên khu vực Tây
Nam Á, em có nhận
xét gì về mạng lưới
sông ngòi của khu
vực ?
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Địa hình, khí hậu, sông ngòi của khu vực Tây Nam Á ảnh
hưởng như thế nào đến cảnh quan tự nhiên của khu vực
Tây Nam Á ?
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Dựa vào lược đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á, cho biết Tây Nam Á có
những nguồn tài nguyên nào, tài nguyên nào chủ yếu và chúng phân
bố ở đâu ?
Hình 9.1: Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Quan sát hình 9.3 cho biết khu vực Tây Nam Á gồm có các quốc gia
nào ? Đọc tên các quốc gia đó, quốc gia có diện tích lớn nhất, quốc
gia có diện tích nhỏ nhất ?
Hình 9.3
TIẾT 11
1. Vị trí địa lý
0
- Nằm trong khoảng 120B 42Khai
B ==>
thuộc
đới
thác
dầu
ở nóng
I- Ranvà cận nhiệt
- Tiếp giáp với vịnh, Biển, các khu vực và các châu lục
- Vị trí của khu vực Tây Nam Á có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá
trình phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của khu vực
2. Đặc điểm tự nhiên
a/ Địa hình
- Từ ĐB xuống TN nhiều núi cao trên 2000m xen giữa các cao nguyên cao đồ sộ
- Ở giữa là đồng bằng đất đai màu mỡ
b/ Khí hậu
- Nóng và khô hạn
c/ Sông ngòi
- Mạng lưới sông ngòi thưa thớt
d/ Cảnh quan
- Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc chủ yếu
e/ Tài nguyên thiên nhiên
- Chủ yếu dầu mỏ và khí đốt, được phân bố ven vịnh Pec xích và đồng bằng Lưỡng
Hà
3. Đặc điểm dân cư- kinh tế- chính trị
a/ Dân cư
- SD: Khoảng 286 triệu người phần lớn là người A Rập theo đạo Hồi
- Dân cư chủ yếu tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà
b/ Kinh tế
- Công nghiệp khai thâc và chế biến dầu mỏ phát triển, đóng vai trò chủ yếu trong
nền kinh tế
Quan sát hình 9.4 cho biết Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực
nào trên thế giới và cho nhận xét ?
Hình 9.4
1 Tôn
Á?
H giáo
Ô chủ
I yếuGở Tây
I Nam
A O
2
Mạng
T lưới
H sông
Ư ngòi
A của
T Tây
HNamƠÁ...........
T
3 KKhí hậu
H đặcÔtrưng
H củaATây Nam
N Á
4
Dân
L cưƯTâyƠNamNÁ sống
G chủHyếuAở đồng bằng...
5
Khu
T vực
 xuấtYkhẩu dầu
N mỏAlớn nhất
M thế
A giới
6
Quốc
A gia
R có trữÂlượngPdầu mỏ
X lớnÊnhất Tây
U Nam
TÁ