Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 39 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Xác định trên lược đồ tên các
thành phố lớn, các khu vực tập trung
đông dân cư của châu Á? Nhận xét?
Giải thích tại sao lại có sự phân bố
đó?


BÁT-ĐA

BẮC KINH

TÊ-HÊ-RAN

CA-RA-SI
MUM-BAI

TÔ-KI-Ô
THƯỢNG HẢI

NIU-ĐÊ-LI
CÔN-CA-TA
BĂNG CỐC

MA-NI-LA
TP HỒ CHÍ MINH

GIA-CÁC-TA



Tiết 9 - Bài 7


“Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản
thoát khỏi cuộc chiến, các nước thuộc địa
dần dần giành độc lập. Nền kinh tế các nước
đều kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng cực
khổ. Hầu hết các nước đều thiếu lương thực,
thực phẩm, hàng tiêu dùng, thiếu công cụ và
phương tiện sản xuất…”


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

1,5

Công
nghiệp

Dịch
vụ

Tỉ lệ tăng
GDP bình

quân
năm(%)

GDP
/người
(USD)

33 400

Mức thu
nhập

32,1

66,4

0,4

-

58,0

41,8

1,7

Hàn Quốc

4,5


41,4

54,1

3

8 861

Trung bình
trên

Ma-lai-xia

8,5

49,6

41,9

0,4

3 680

Trung bình
trên

52,0

33,0


7,3

911

Trung bình
dưới

29,7

46,5

3,5

1 081

Trung bình
dưới

21,4

42,6

4

22,7

24,3

5,7


37,8

38,6

6,8

Cô-oét

Trung
Quốc
Xi-ri
U-dơ-bêki-xtan
Lào
Việt Nam.

15
23,8
36
53

19 040

449
317

Cao
Cao

Thấp
Thấp

Thấp


THẢO LUẬN NHÓM ( 2 phút )
Dựa vào bảng 7.2, em hãy cho biết:
Nhóm 1: Nước có bình quân GDP đầu người
cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau
khoảng bao nhiêu lần?
Nhóm 2: Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ
cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với
nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

1,5

Công
nghiệp

Dịch
vụ

Tỉ lệ tăng

GDP bình
quân
năm(%)

GDP
/người
(USD)

33 400

Mức thu
nhập

32,1

66,4

0,4

-

58,0

41,8

1,7

Hàn Quốc

4,5


41,4

54,1

3

8 861

Trung bình
trên

Ma-lai-xia

8,5

49,6

41,9

0,4

3 680

Trung bình
trên

52,0

33,0


7,3

911

Trung bình
dưới

29,7

46,5

3,5

1 081

Trung bình
dưới

21,4

42,6

4

22,7

24,3

5,7


37,8

38,6

6,8

Cô-oét

Trung
Quốc
Xi-ri
U-dơ-bêki-xtan
Lào
Việt Nam.

15
23,8
36
53

19 040

449
317

Cao
Cao

Thấp

Thấp
Thấp


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản
Lào
Việt Nam.

Nông
nghiệp

1,5
53
23,6

Công
nghiệp

Dịch
vụ

Tỉ lệ tăng
GDP bình
quân
năm(%)

32,1


66,4

0,4

22,7

24,3

5,7

37,8

38,6

6,8

Nhật Bản gấp 105 lần Lào
Nhật Bản gấp 80 lần Việt Nam

GDP
/người
(USD)

33 400
317
415

Mức thu
nhập


Cao
Thấp
Thấp

Phát triển
kinh tế-xã
hội không
đồng đều.


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

1,5

Công
nghiệp

Dịch
vụ

Tỉ lệ tăng
GDP bình
quân

năm(%)

GDP
/người
(USD)

33 400

Mức thu
nhập

32,1

66,4

0,4

-

58,0

41,8

1,7

Hàn Quốc

4,5

41,4


54,1

3

8 861

Trung bình
trên

Ma-lai-xia

8,5

49,6

41,9

0,4

3 680

Trung bình
trên

52,0

33,0

7,3


911

Trung bình
dưới

29,7

46,5

3,5

1 081

Trung bình
dưới

21,4

42,6

4

22,7

24,3

5,7

37,8


38,6

6,8

Cô-oét

Trung
Quốc
Xi-ri
U-dơ-bêki-xtan
Lào
Việt Nam.

15
23,8
36
53

19 040

449
317

Cao
Cao

Thấp
Thấp
Thấp



-Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu
GDP của các nước thu nhập cao khác với
nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?
Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản
Lào
Việt Nam.

Nông
nghiệp

1,5
53
23,6

Công
nghiệp

Dịch
vụ

Tỉ lệ tăng
GDP bình
quân
năm(%)


32,1

66,4

0,4

22,7

24,3

5,7

37,8

38,6

6,8

GDP
/người
(USD)

33 400
317
415

Mức thu
nhập

Cao

Thấp
Thấp

-Nước có tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong
Công
nghiệp,
đóng
vaithấp.
trò
cơ cấu GDP
càng
cao thìdịch
nhuvụ
nhập
càng
định
cơ cấu
GDP
của
- Nước cóquyết
tỉ trọng
giátrong
trị nông
nghiệp
trong
mộtthìquốc
cơ cấu GDP càng thấp
nhu gia.
nhập càng cao.



Tìm hiểu tên và đặc điểm phát triển kinh tế - xã
hội của các nhóm nước sau:
Nhóm 1: Nhóm nước phát triển cao nhất.
Nhóm 2: Nhóm nước công nghiệp mới.
Nhóm 3: Nhóm nước đang phát triển có tốc
độ phát triển công nghiệp khá cao.
Nhóm 4: Nhóm nước đang phát triển chủ yếu
dựa vào nông nghiệp.
Nhóm 5: Nhóm nước giàu nhưng trình độ
phát triển chưa cao.


Nhóm 1: Nhóm nước phát triển cao nhất
Nhóm
nước

Tên nước
và vùng
lãnh thổ

Phát triển
Nhật Bản
cao

Đặc điểm phát triển
kinh tế-xã hội
Nền kinh tế - xã hội
phát triển toàn diện.



Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập


Nhóm nước phát triển cao nhất

Nhật Bản


Các sản phẩm công nghệ cao của Nhật Bản



Nhóm 2: Nhóm nước công nghiệp mới.
Nhóm
nước

Công
nghiệp
mới

Tên nước
và vùng
lãnh thổ

Đặc điểm phát triển
kinh tế-xã hội

Xin-ga-po,
Mức độ công nghiệp

Hàn Quốc,
hóa khá cao và
Đài Loan,
nhanh.
Hồng Kông


Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập


Nhóm nước công nghiệp mới.

Xin-ga-po

Hàn Quốc

Hồng Kông

Đài Loan


Nhóm 3: Nhóm nước tốc độ tăng trưởng kinh
tế khá cao.
Nhóm
nước

Tên nước và
vùng lãnh thổ
Trung Quốc


Tốc độ
tăng
Ấn Độ,
trưởng
KT khá Thái Lan,
cao Ma-lai-xi-a

Đặc điểm phát triển
kinh tế-xã hội
-Tốc độ công nghiệp
hóa nhanh, song nông
nghiệp vẫn đóng vai
trò quan trọng, dịch vụ
phát triển, tốc độ tăng
trưởng kinh tế khá
cao.


Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập


Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Trung Quốc

Ấn Độ



Nhóm 4: Nhóm nước đang phát triển nền kinh
tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
Nhóm
nước

Tên nước và
vùng lãnh thổ

Đặc điểm phát triển
kinh tế-xã hội

Đang -Mi-an-ma, Lào,
-Nền kinh tế chủ yếu
phát Cam-pu-chia,…
dựa
vào
nông
triển
nghiệp.


Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập


×