Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 22 trang )

Môn :Địa Lí
Lớp :7A
Trường :THCS Hạp Lĩnh

GV:Ngô Thi Chuyên


Tiết 29-Bài 28:



1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi
trường tự nhiên.
Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học :

A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? So
sánh diện tích các môi trường ở châu Phi. Môi
trường nào có diện tích lớn nhất ?
B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại
lan ra sát bờ biển ?


B.- Giải sát
Quan
thíchhình
vì sao27.2
và dựa
các
hoangvào
mạckiến


thức Phi
Châu
đãlại
học
lan :ra sát
bờ biển ?
A.- Châu Phi có các môi
-trường
Các hoang
châu
Phi
tự mạc
nhiên
nào?
lại lan ra sát biển vì:
So sánh diện tích các
môi
trường
ở lớn,
châu
Phi.
+ Lãnh
thổ rộng
hình
Môi trường
cóxẻdiện
khối,
bờ biển ítnào
bị cắt
.

tích lớn nhất ?
+ Phần lớn DT nằm dọc 2
bên chí tuyến nên chịu ảnh
hưởng của khối khí chí
tuyến khô
+Có các dòng biển lạnh
chảy sát ven bờ
=> Hình thành các hoang
mạc lớn, lan ra sát biển.


-So sánh diện tích hoang mạc ở
Bắc Phi và Nam Phi?
-Giải thích vì sao hoang mạc
Bắc Phi lại lớn hơn so với
hoang mạc ở Nam phi?
-Hoang mạc Bắc Phi lớn hơn so
với hoang mạc ở Nam phi vì:
+ Bắc Phi có kích thước rộng
lớn, nằm 2 bên chí tuyến Bắc.
+ Nam Phi có diện tích nhỏ
hơn, phía đông có các dòng
biển nóng chảy sát ven bờ nên
ảnh hưởng của biển lớn hơn,
mưa nhiều hơn => Hoang mạc
ít hơn.



2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.

Các nhóm thảo luận :
-Phân tích lượng mưa :
+Lượng mưa trung bình năm? Sự phân bố lượng mưa trong năm?
+Mưa nhiều vào tháng nào ? Mưa ít vào tháng nào?
- Phân tích nhiệt độ :
+Nhiệt độ tháng cao nhất
+Nhiệt độ tháng thấp nhất
+Biên độ nhiệt trong năm
-Cho biết từng biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?Nêu đặc điểm chung
của kiểu khí hậu đó
-Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A,B,C,D vào các vị trí đánh
dấu 1,2,3,4 trên h.27.2 cho phù hợp


Biểu đồ

A

Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô B
T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ
Đặc điểm
Khí hậu
Kiểu khí hậu

A



Biểu đồ

A

A

Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô B

1244 mm
T11 -> T4
T5 -> T10

T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ

T2 : 280C
T7 : 150C(MĐ)
130C

Đặc điểm
Khí hậu

Đặc điểm
nóng, mưa
theo mùa.


Kiểu khí hậu

Kiểu KH nhiệt
đới bán cầu
Nam



B

Biểu đồ
Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô
T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ
Đặc điểm
Khí hậu
Kiểu khí hậu

A

B


Biểu đồ

B


Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô

897 mm
T5 -> T9
T10A
-> T4

T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ

T4 : 350C
T1 : 220C
130C

Đặc điểm
Khí hậu

Nóng, mưa theo
mùa.

Kiểu khí hậu

Kiểu KH nhiệt
đới bán cầu Bắc
(2)

B




Biểu đồ
Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô
T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ
Đặc điểm
Khí hậu
Kiểu khí hậu

C


Biểu đồ

C

Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô

2592 mm
T9 -> T5
T6 -> T8

T0 cao nhất

T0thấp nhất
Biên độ

T3 : 280C
T7 : 250C
30C

Đặc điểm
Khí hậu

Nóng ẩm, mưa
nhiều quanh
năm. Biên độ
nhiệt nhỏ.

Kiểu khí hậu

Xích đạo ẩm
(1)



Biểu đồ
Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô
T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ
Đặc điểm

Khí hậu
Kiểu khí hậu

D


Biểu đồ

D

Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô

506 mm
T4 -> T8
T9 -> T3

T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ

T2 : 220C
T7: 100C(MĐ)
120C

Đặc điểm
Khí hậu

Mùa hè nóng,

khô, mưa nhiều
vào
Thu- Đông.

Kiểu khí hậu

Địa Trung Hải
(4)


2) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:

Biểu đồ

A

Lượng mưa
Mùa mưa
Mùa khô

1244 mm
T11 -> T4
T5 -> T10

T0 cao nhất
T0thấp nhất
Biên độ

T2 : 280C
T7 : 160C (MĐ)

120C

Đặc điểm
Khí hậu

Đặc điểm
nóng, mưa theo
mùa.

Kiểu k/ hậu

Kiểu KH nhiệt
đới ở bán cầu
Nam
(số 3)

B

C

897 mm
T5 -> T9
T10 -> T4

2592 mm
T9 -> T5
T6 -> T8

T4 : 350C
T1 : 250C

100C

T3 : 280C
T7 : 250C
30C

D
506 mm
T4 -> T8
T9 -> T3
T2 : 220C
T7: 100C(MĐ)
120C

MH nóng,

Nóng, mưa
theo mùa.

Nóng ẩm, mưa
khô, mưa
nhiều quanh
nhiều vào
năm. Biên độ
Thu- Đông.
nhiệt nhỏ.

Kiểu KH
nhiệt đới ở
bán cầu Bắc.

(số2 )

KH Xích
đạo ẩm
( số 1)

KH
Địa Trung Hải
(số 4)


Biểu đồ A-vị trí số 3
Biểu đồ B-vị trí số 2
Biểu đồ C-vị trí số 1
Biểu đồ D-vị trí số 4

B
C
A

D




×