BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2016 - 2017
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2013 – 2016
Giảng viên: Th.S NGÔ ĐỨC CHIẾN
TP. Đà Nẵng, tháng 05 năm 2017
CẤU TRÚC TRÌNH BÀY
1.
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI (Cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu, phạm vi, ý nghĩa,
phương pháp vá kết cấu đề tài)
2.
3.
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ĐỀ TÀI (Ngân sách Nhà nước, Thu, Chi NSNN)
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN GIAI ĐOẠN 2013 – 2016 (Tình
hình thu, chi NSNN, Cơ cấu thu, chi NSNN, Đánh giá tình hình thu, chi NSNN)
4.
CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ THÂM HỤT NSNN
CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH TÌNH
•
NSNN điều kiện vật chất, cung cấp kinh phí
•
NSNN là công cụ và biện pháp để can thiệp vào nền kinh tế
•
HÌNH THU, CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
Tỷ lệ thâm hụt NSNN so với GDP cần được kiểm soát
2013 – 2016
MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
•
Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài thực hiện việc phân tích tình hình thu chi của Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2013 – 2016, thông qua việc
phân tích cụ thể chi tiết các khoản thu, chi, cơ cấu thu, chi của Ngân sách Nhà nước. Từ đó, tác giả đề xuất các
nhóm giải pháp cần thiết nhằm giảm thiểu thâm hụt Ngân sách Nhà nước trong thời gian tới.
•
Đối tượng và Phạm vi nghiên cứu:
Tình hình thu, chi Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2013 – 2016.
Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
Ý nghĩa của nghiên cứu về mặt học thuật:
•
•
•
Các vấn đề lý thuyết, lý luận cơ bản về NSNN
Cơ cấu, hệ thống tổ chức NSNN
Trình bày cụ thể cơ cấu thu, chi của NSNN
Ý nghĩa của nghiên cứu về mặt thực tiễn:
•
•
•
Tình hình thu, chi NSNN giai đoạn 2013 – 2016
Cơ cấu, tỷ trọng của các thành phần trong cơ cấu thu, chi NSNN
Cho thấy mức độ thâm hụt NSNN so với GDP qua các năm 2013 – 2016
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Để thực hiện nghiên cứu đề tài, tác giả thực hiện việc kết hợp giữa các vấn đề lý thuyết về Ngân sách Nhà nước
cùng với việc kết hợp và sử dụng các phương pháp phân tích định lượng (thống kê, so sánh) nhằm phân tích tình thu,
chi Ngân sách Nhà Nước giai đoạn 2013 – 2016.
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Đề tài được chia thành 3 chương chính
•Chương 1: Những vấn đề chung về Ngân sách Nhà nước
•Chương 2: Tình hình thu, chi Ngân sách Nhà nước Việt Nam giai đoạn 2013 – 2016
•Chương 3: Đề xuất các giải pháp cần thiết trong việc giảm thiểu thâm hụt Ngân sách Nhà nước trong thời gian
tới.
TỔNG QUAN VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ
quan NN có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của NN
•
Đặc điểm của Ngân sách Nhà nước:
Quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của Nhà nước
Các khoản thu có tính chất bắt buộc
Các khoản chi mang tính chất cấp phát không hoàn lại
Gắn liền với quyền lực kinh tế, chính trị và chức năng của Nhà nước
Thu, chi của NSNN gắn liền với các luật lệ nhất định
Nguồn tài chính chủ yếu là giá trị sản phẩm thặng dư xã hội
TỔNG QUAN VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỆ THỐNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Ngân sách Trung ương
Ngân sách địa phương
Hệ thống NSNN là tổng thể các cấp ngân sách có quan hệ hữu cơ
Ngân sách cấp tỉnh
(Ngân sách Thành phố trực thuộc Trung ương)
với nhau trong quá trình thực hiện huy động, quản lý các nguồn thu
và nhiệm vụ chi của mỗi cấp ngân sách
Phân cấp quản lý ngân sách là xác định quyền hạn, nhiệm vụ
Ngân sách thành phố thuộc
Ngân sách Thị xã
Ngân sách cấp Huyện
tỉnh
của các cấp chính quyền nhà nước trong việc quản lý và điều hành
hoạt động của NSNN
Ngân sách Thị trấn
Ngân sách cấp xã, phường
TỔNG QUAN VỀ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Thu NSNN là quá trình tạo lập nguồn thu của nhà nước thông qua quan hệ phân phối giữa nhà nước với các thành
viên khác của xã hội bằng những công cụ thích hợp
•
Phân loại thu NSNN:
Theo phạm vi: Trong nước và ngoài nước
Theo tính chất: Thu cân đối NSNN
Theo nội dung: Thu thuế, phí, lệ phí, thu từ hoạt động kinh tế, vay nợ và viện trợ
TỔNG QUAN VỀ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Các nguồn thu NSNN:
Thuế, Phí, Lệ phí
Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước
Thu từ hoạt động sự nghiệp
Tiền bán hoặc cho thuê tài sản
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư
Tiền thu sử dụng đất
Các khoản huy động đóng góp, đóng góp tự nguyện
Các khoản viện trợ không hoàn lại, Các khoản vay trong và ngoài nước
TỔNG QUAN VỀ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Chi NSNN là việc phân phối và sử dụng quỹ NSNN nhằm đảm bảo thực hiện các chức năng của nhà nước theo
những nguyên tắc nhất định
•
Phân loại chi NSNN:
Theo tính chất: Chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển
Theo nội dung: Chi đầu tư và phát triển, chi văn hóa xã hội, chi quản lý hành chính, chi an ninh quốc phòng,
chi dự trữ và trả nợ
TỔNG QUAN VỀ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Các nguồn chi NSNN:
Chi thường xuyên: Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp kinh tế; chi sự nghiệp giáo dục đào tạo; chi sự nghiệp y tế; chi sự nghiệp văn
hóa, nghệ thuật, thể thao; chi sự nghiệp xã hội; chi quản lý Nhà nước; chi an ninh quốc phòng
Chi đầu tư phát triển: Chi đầu tư xây dựng cơ bản; chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp Nhà nước; chi góp vốn cổ
phần , vốn liên doanh vào các doanh nghiệp; chi cho các quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia và các quỹ hỗ trợ phát triển; chi dự trữ
Nhà nước.
TỔNG QUAN VỀ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
•
Kinh nghiệm quản lý Ngân sách của các nước trên Thế giới:
Quản lý chi tiêu NSNN theo kết quả đầu ra
Quản lý NSNN theo kế hoạch chi tiêu trung hạn
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
TỔNG QUAN THU, CHI NSNN 2013 – 2016
STT
Nội dung (tỷ VND)
2013
2014
1
Tổng thu NSNN
816.000
782.700
911.100
1.014.500
2
Tổng thu NSNN
978.000
1.006.700
1.147.100
1.273.200
16.40%
13.95%
2015
2016
11.35%
10.99%
2.93%
Năm 2014
-4.08%
Năm 2015
Tỷ lệ tăng thu NSNN
Năm 2016
Tỷ lệ tăng chi NSNN
15
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
TỔNG QUAN THU, CHI NSNN 2013 – 2016
Các khoản thu NSNN trong giai đoạn 2013 – 2016 (nghìn tỷ đồng)
785
Thu nội địa
638.6
545.5
Thu dầu thô
539
Thu cân đối XNK
Thu viện trợ
166.5
99
5
154
85.2
4.5
175
93
4.5
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
172
54.5
3
Năm 2016
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
16
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
TỔNG QUAN THU, CHI NSNN 2013 – 2016
Các khoản chi NSNN trong giai đoạn 2013 – 2016 (nghìn tỷ đồng)
674.5
704.4
777
823.05
Chi đầu tư phát triển
Chi trả nợ và viện trợ
254.95
195
175
163
155.1
150
120100
105100
100
100
26
25
23.4
19.2
Chi thường xuyên và cải cách tiền lương
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
17
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU THU CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
STT
Cân đối thu NSNN
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
1
Thu nội địa
66.85%
68.86%
70.09%
77.38%
2
Thu từ dầu thô
12.13%
10.89%
10.21%
5.37%
3
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
20.40%
19.68%
19.21%
16.95%
4
Thu viện trợ
0.61%
0.57%
0.49%
0.30%
Năm 2013
Năm 2016
Thu nội địa
Thu nội địa
0.61%
20%
12%
66.85%
Thu từ dầu thô
Thu cân đối từ hoạt
động XNK
Thu viện trợ
17%
5.37%
0.30%
Thu từ dầu thô
Thu cân đối từ
hoạt động XNK
77%
Thu viện trợ
18
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU THU CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Cơ cấu nguồn thu nội địa giai đoạn 2013 – 2016 (%)
1
0.5
0
0.26
0.25
0.24
0.29
0.74
0.75
0.76
0.71
2013
2014
2015
2016
Thu từ khu vực doanh nghiệp
Thu từ thuế, phí, đất đai và nguồn thu khác
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
19
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU THU CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Cơ cấu nguồn thu từ thuế, phí, lệ phí và nhà đất giai đoạn 2013 – 2016 (%)
STT
Chỉ tiêu
1
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
2
Thuế thu nhập cá nhân
3
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
0.02%
0.02%
0.02%
0.01%
38.18%
34.96%
32.91%
28.11%
Lệ phí trước bạ
9.36%
10.10%
9.91%
10.08%
4
Thuế bảo vệ môi trường
9.95%
9.27%
8.31%
17.01%
5
Các loại phí, lệ phí
7.22%
7.62%
9.01%
6.98%
6
Các khoản thu về nhà, đất
31.81%
31.33%
29.91%
27.70%
7
Thu khác ngân sách
2.77%
5.95%
9.22%
9.51%
8
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
0.69%
0.74%
0.70%
0.58%
100%
100%
100%
100%
Tổng cộng
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
20
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU THU CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Tỷ trọng nguồn thu dầu thô giai đoạn 2013 – 2016 (%)
1
0.12
0.11
0.1
0.05
0.5
0.88
0.89
0.9
0.95
2013
2014
2015
2016
0
Thu khác (nội địa, cân đối XNK, viện trợ)
Thu từ dầu thô
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
21
Giá xăng bình quân qua các năm 2009 – 2015
Nguồn: Tổng cục Hải quan
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU THU CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Cơ cấu nguồn thu xuất nhập khẩu giai đoạn 2013 – 2016 (%)
1
0.66
0.67
0.68
0.66
0.34
0.33
0.32
0.34
2013
2014
2015
2016
0.5
0
Thuế XNK, TTĐB, BVMT hàng NK
Thuế GTGT hàng NK
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
23
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU CHI CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
STT
Chỉ tiêu
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
I
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
Chi đầu tư phát triển
17.89%
16.19%
17.00%
20.02%
II
Chi trả nợ và viện trợ
10.74%
11.92%
13.08%
12.18%
III
Chi thường xuyên
67.37%
69.97%
66.86%
64.72%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
2
24.95%
24.77%
24.00%
23.74%
Chi khoa học - công nghệ
1.17%
1.09%
1.28%
1.27%
IV
Chi cải cách tiền lương
1.60%
0.87%
1.03%
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
0.01%
0.01%
0.01%
0.01%
VI
Dự phòng
2.39%
1.91%
2.18%
242.04%
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU, CHI NSNN 2013 – 2016
CƠ CẤU CHI CÂN ĐỐI NSNN 2013 – 2016
Cơ cấu chi cân đối NSNN theo NSTW và NSĐP
giai đoạn 2013 – 2016 (tỷ VND)
477186
550140
427675
435800
550325
570900
669914
723060
2013
2014
2015
2016
NS trung ương
NS địa phương
Nguồn: Số liệu thu , chi NSNN qua các năm (Bộ tài chính)
25