Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

Đề án bảo vệ môi trường nhà máy cơ khí mạ kẽm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 173 trang )

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

MỤC LỤC

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 1


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

ATVSLĐ

:

An toàn vệ sinh lao động

BOD

:

Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường


BTCT

:

Bê tông cốt thép

BXD

:

Bộ xây dựng

BYT

:

Bộ Y tế

CHXHCN

:

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học


CP

:

Chính phủ

D

:

Đường kính ống

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

KCN

:

Khu Công nghiệp



:

Nghị định


N

:

Ni-tơ

P

:

Phốt-pho

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam



:

Quyết định


QPAN

:

Quốc phòng an ninh

TT

:

Số thứ tự

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TT

:

Thông tư


TTLT

:

Thông tư liên tịch

XLNT

:

Xử lý nước thải
DANH MỤC BẢNG/ BIỂU

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 2


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 3


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Sơ lược xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Được thành lập năm 1999, Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng khởi đầu với các
sản phẩm phụ kiện phục vụ ngành điện cung cấp chủ yếu cho các công trình trong hệ
thống truyền dẫn lưới điện quốc gia. Sau hơn 15 năm hoạt động, Công ty Cổ phần Cơ
điện Hoàng Hưng hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm đa dạng trong ngành kết cấu
thép công nghiệp và dân dụng, trụ viễn thông, lưới thép công trình … với 3 nhà xưởng
đang vận hành tại các địa phương: huyện Củ Chi (Tp. Hồ Chí Minh), thị xã Tân Uyên
(tỉnh Bình Dương) và huyện Núi Thành (tỉnh Quảng Nam), đáp ứng được yêu cầu
ngày càng cao của thị trường về cả chất lượng lẫn tiến độ.
Nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và mở rộng sản xuất, Công ty Cổ phần Cơ điện
Hoàng Hưng đã tiến hành mua lại toàn bộ nhà xưởng, máy móc thiết bị và dây chuyền
sản xuất của Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ để đầu tư “Nhà máy Sản xuất
Cơ khí Long Thành”, sản xuất các cấu kiện kim loại với quy mô sản xuất như sau:
 Sản xuất các cấu kiện kim loại (chưa xử lý và tráng phủ kim loại) với quy
mô là: 15.000 tấn/năm;
 Xử lý và tráng phủ kim loại các sản phẩm của công ty sản xuất với quy mô
tráng phủ bề mặt là: 2.420 tấn /năm .
Công suất nhà máy tương ứng với công suất vận hành mà Công ty TNHH Kỹ thuật
và Xây dựng KJ đã từng vận hành sản xuất.
Để quản lý sản xuất và vận hành Nhà máy, Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng
đã tiến hành thành lập Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng. Chi nhánh
đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Hoạt
động Chi nhánh với mã số chi nhánh: 0301883447-004 ngày 18/12/2014.
Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đã đầu tư xây dựng nhà xưởng và tiến
hành sản xuất các sản phẩm tương ứng với nhu cầu đầu tư hiện nay của Công ty Cổ
phần Cơ điện Hoàng Hưng. Ngoài ra, các công trình xử lý chất thải (xử lý khí thải, xử
lý nước thải và khu lưu chứa CTR và CTNH) cũng đã được Công ty TNHH Kỹ thuật
và Xây dựng KJ đầu tư đồng bộ, đảm bảo cho nhu cầu vận hành của Nhà máy. Do đó,
Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng sẽ kế thừa hoàn toàn nhà xưởng, hạ tầng kỹ

thuật cũng như máy móc thiết bị của Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ để tiến
hành sản xuất. Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng sẽ chỉ tiến hành chỉnh trang lại
nhà xưởng, thiết bị để đảm bảo cho quá trình vận hành nhà máy.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 4


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Khi tiến hành đầu tư Nhà máy, Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đã lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường và đã được UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt tại
Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 07/11/2007, đồng thời, KJ cũng như đã hoàn tất
các thủ tục pháp lý cho dự án.
Khi tiến hành mua lại Nhà máy, nhằm đảm bảo tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường,
Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) cho dự án Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành của Công ty tại đường số 8,
KCN Long Thành, tỉnh Đồng Nai với sự tư vấn về chuyên môn của Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát triển Môi trường Bền Vững (SENID JSC).
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Báo cáo đầu tư dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành” của Công ty Cổ phần Cơ
điện Hoàng Hưng tại đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng
Nai do Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng tự phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án được tiến hành trên Nhà xưởng và dây chuyền sản xuất đã có sẵn của Công
ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ mà Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng đã mua
lại. Nhà xưởng này nằm tại đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh

Đồng Nai. KCN Long Thành đã được xây dựng hạ tầng hoàn chỉnh và đã đi vào vận
hành ổn định.
1.4. KCN LONG THÀNH
Nhà máy tọa lạc tại lô C.II.III - (3 + 4 + 6 + 7) trên đường số 8, KCN Long Thành,
xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
KCN Long Thành đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường tại quyết định số 900/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2003.
Các hồ sơ pháp lý nêu trên được đính kèm trong phụ lục 1 của báo cáo này.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc lập ĐTM
Luật, nghị định, thông tư:
 Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
 Luật Phòng cháy Chữa cháy số 27/2001/QH 10 ngày 12/07/2001;
 Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
 Luật Sử dụng Năng lượng Tiết kiệm và Hiệu quả số 50/2010/QH12 ngày
17/06/2010;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 5


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

 Luật Phòng cháy Chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 12/07/ 2001;
 Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2005 của Chính phủ về An toàn hoá
chất;
 Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về việc quản lý

chất thải rắn;
 Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất;
 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định 108/2008/NĐ-CP;
 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về việc thoát
nước và xử lý nước thải;
 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
 Thông tư số 28/2010/TT-BTC ngày 28/06/2010 của Bộ Công thương hướng dẫn
thi hành Nghị định 108/2008/NĐ-CP;
 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao;
 Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý Chất thải nguy hại;
Các quyết định, chỉ thị:
 Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai
về Quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
 Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai
về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng


Trang 6


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

 Chỉ thị 18/CT-UBND ngày 21/06/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc tiếp
tục tăng cường quản lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai;
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:
 QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
 QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
 QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
 QCVN 31:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với
phế liệu sắt thép nhập khẩu;
 QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
 QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành kèm theo Quyết định số 3733/2002/QĐ –
BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế;
 Điều kiện tiếp nhận nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của
KCN Long Thành.
2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền về dự án
 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0301883447 do Sở Kế hoạch Đầu tư
Tp. Hồ Chí Minh điều chỉnh lần 6 ngày 01/12/2014;
 Giấy Chứng nhận Đăng ký Hoạt động Chi nhánh số 0301883447-004 do Sở Kế

hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp ngày 18/12/2014;
 Giấy xác nhận vê việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp số 197199/15
ngày 06/07/2015 của Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng;
 ……….. (CNĐT…. (đợi giấy CNĐT của dự án)
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập, cung cấp
 Số liệu, dữ liệu về các khu nhà xưởng hiện hữu đang sản xuất của Công ty Cổ
phần Cơ điện Hoàng Hưng;
 Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của các Nhà máy đang sản xuất ở Củ Chi,
Tân Uyên của Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng;
 Chứng thư thẩm định giá số 766.TĐG-CT ngày 29/05/2013 của Công ty Cô
phẩn Thẩm định giá Đồng Nai;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 7


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

 Báo cáo ĐTM của Dự án Xây dựng Nhà máy Sản xuất Thép lưới, Thép nhúng
kẽm nóng và Cấu kiện thép của Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đã
được phê duyệt bởi UBND tỉnh Đồng Nai;
 Các bản vẽ hoàn công Nhà máy của Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 8


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”

Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3.1. Tóm tắt về việc thực hiện ĐTM
Báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành” của Công ty Cổ phần
Cơ điện Hoàng Hưng được thực hiện dưới sự chủ trì của Công ty Cổ phần Cơ Điện
Hoàng Hưng, với sự tư vấn về chuyên môn của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển
Môi trường Bền Vững (SENID JSC).
Thông tin về đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Môi trường Bền
Vững – SENID JSC như sau:
 Địa chỉ: số 25 Đường số 12, Phường 11, Quận Gò Vấp, Tp.HCM.
 Điện thoại: 08.62574720.
 Fax: 08.62574260.
 Người đại diện
: Ông Trần Công Phát. Chức vụ: Tổng giám đốc
Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM cho dự án như sau:
1. Xác định phạm vi công việc: xem xét thông tin về dự án và các hồ sơ pháp lý
liên quan. Từ đó, xác định phạm vi công việc phải thực hiện.
Những người thực hiện: Nguyễn Phan Nga Vy, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Công
Tấn.
2. Khảo sát, thu thập thông tin: khảo sát khu vực dự án, lấy mẫu môi trường và
thu thập các thông tin về điều kiện cơ sở hạ tầng tại khu vực dự án
Những người thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thùy Dung,
3. Nghiên cứu, phân tích hệ thống, nhận dạng các vấn đề về môi trường: xem
xét, phân tích dự án trong mối quan hệ, nhận diện các vấn đề và các bên liên
quan đối với việc triển khai dự án.
Những người thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Phan Nga Vy.
4. Đánh giá các tác động: Trên cơ sở các vấn đề môi trường, các tác động môi
trường được định tính và định lượng dựa trên các hệ số phát thải đã được
thống kê và dựa vào thực tế hoạt động của các dự án tương tự.

Những người thực hiện: Trần Công Tấn, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Phan
Nga Vy.
5. Xây dựng biện pháp giảm thiểu: Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
của dự án được đề xuất và xây dựng dựa trên kinh nghiệm của đơn vị tư vấn
và các dự án tương tự mà chủ dự án đã triển khai.
Những người thực hiện: Trần Công Tấn, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thùy
Dung
6. Xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi trường: thiết lập chương trình
quản lý môi trường cho dự án.
Những người thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Phan Nga Vy
7. Viết báo cáo tổng hợp: tổng hợp báo cáo tuân thủ thông tư 27/TT-BTNMT
Những người thực hiện: Nguyễn Thị Hạnh
8. Xem xét báo cáo: chủ đầu tư xem xét lại toàn bộ nội dung báo cáo ĐTM
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 9


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

9. Trình báo cáo phê duyệt.
10. 3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo
11. Bảng 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo
15. Học
12.
T

13. Họ và
tên


14. Đơn vị công
tác

hàm/
học
vị/
chức
vụ

16. Chu
yên
ngàn
h

17.
Ch

1.

18. Ông
Hoàng
Phồn
Quân

19. Công ty Cổ
phần Cơ điện
Hoàng Hưng

20. Tổng

giám
đốc

21. -

22.

2.

23. Bà
Nguyễn
Bùi
Phương
Uyên

24. Công ty Cổ
phần Cơ điện
Hoàng Hưng

25. Giám
đốc
Chi
nhánh

26. -

27.

3.


28. Ông Đỗ
Nguyễn

Thiên

29. Công ty Cổ
phần Cơ điện
Hoàng Hưng

30. Nhân
viên
Môi
trườn
g

31. Kỹ
thuật
môi
trườ
ng

32.

4.

33. Trần
Công
Phát

34. Công ty Cổ

phần Đầu tư
và Phát triển
Môi
trường
Bền Vững

35. Kỹ
Sư/

37. Côn
g
nghệ
Môi
trườ
ng

38.

39. Trần
Công
Tấn

40. Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Phát triển
Môi
trường
Bền Vững

43. Quả

n trị
kinh
doan
h/

45.

5.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

36. Tổng
giám
đốc
41. Thạc
sỹ/
42. Giám
đốc
điều
hành

44. Kho
a học
Môi
Trang 10


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai


15. Học
12.
T

13. Họ và
tên

14. Đơn vị công
tác

hàm/
học
vị/
chức
vụ

16. Chu
yên
ngàn
h

17.
Ch

trườ
ng
6.

46. Nguyễn
Phan

Nga Vy

47. Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Phát triển
Môi
trường
Bền Vững

48. Thạc


49. Quả
n lý
môi
trườ
ng

50.

7.

51. Nguyễn
Thị
Hạnh

52. Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Phát triển
Môi

trường
Bền Vững

53. Kỹ sư

54. Quả
n lý
môi
trườ
ng

55.

8.

56. Nguyễn
Thị
Thùy
Dung

57. Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Phát triển
Môi
trường
Bền Vững

58. Kỹ sư

59. Quả

n lý
môi
trườ
ng

60.

9.

61. Đoàn
Hà Như
Thủy

62. Công ty Cổ
phần Đầu tư
và Phát triển
Môi
trường
Bền Vững

63. Cử
nhân

64. Côn
g
nghệ
sinh
học

65.


66. Ghi chú: nội dung phụ trách của từng cá nhân tham gia đã được trình bày ở
phần trên

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 11


12

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

67.

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH

ĐTM
68.
69.

4.1. Phương pháp ĐTM

Các phương pháp ĐTM được áp dụng trong báo cáo gồm:

 Phương pháp phân tích hệ thống:
+ Lý thuyết: nhận dạng các dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan đến dự án
dựa trên việc phân tích, xem xét các nguồn thải, nguồn gây tác động, đối tượng
bị tác động… như các phần trong một hệ thống có mối quan hệ mật thiết với

nhau.
+ Áp dụng:
o Xác định, nhận dạng các dòng thải, các nguồn gây tác động;
o Xác định, nhận dạng các đối tượng chịu tác động.
 Phương pháp liệt kê:
+ Lý thuyết: lập bảng liệt kê mô tả các nguồn tác động và các thành phần môi
trường bị tác động trong quá trình xây dựng và vận hành của dự án.
+ Áp dụng:
o Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường;
o Nhận dạng các dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan đến dự án dựa
trên việc phân tích.
 Phương pháp đánh giá nhanh:
+ Lý thuyết: sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các cơ quan, tổ
chức nghiên cứu có uy tín trong nước và trên thế giới như: Tổ chức Y Tế thế
giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ (USEPA)…
+ Áp dụng: dùng để đánh giá, dự báo các tác động môi trường của dự án thông
qua việc tính toán, định lượng chất thải phát sinh.
 Phương pháp so sánh:
+ Lý thuyết: đánh giá chất lượng môi trường, chất lượng dòng thải trên cơ sở so
sánh với các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường liên quan và các tiêu chuẩn của
Bộ Y tế.
+ Áp dụng:
o Nhận diện các tiêu chuẩn/ quy chuẩn mà dự án phải tuân thủ;
o Đánh giá mức độ ô nhiễm mà dự án có thể gây ra thông qua việc so sánh
với các quy chuẩn/ tiêu chuẩn..
12

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 12



13

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

 Phương pháp chuyên gia:
+ Lý thuyết: Dựa vào hiểu biết và kinh nghiệm về khoa học môi trường của các
chuyên gia môi trường;
+ Áp dụng:
o Nhận diện, đánh giá các vấn đề môi trường đặc thù của dự án;
o Đề xuất và đánh giá hiệu quả của các biện pháp bảo vệ môi trường đối với
dự án.
70.

4.2. Phương pháp khác

 Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường:
+ Lý thuyết: Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM
để xác định hiện trạng khu đất thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo
đạc, lấy mẫu phân tích cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các
biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường,
giám sát môi trường
+ Áp dụng: khảo sát khu vực dự án; khảo sát các nhà xưởng hiện hữu đang hoạt
động của Nhà máy;
 Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu:
+ Lý thuyết: Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích
mẫu sẽ được lập ra với các nội dung chính như sau: vị trí lấy mẫu, thông số đo
đạc và phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế

hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích… Các phương pháp đo đạc, thu mẫu
và phân tích mẫu áp dụng cho từng thành phần môi trường phải tuân thủ theo
quy định.
+ Áp dụng:
o Lấy mẫu không khí xung quanh khu vực thực hiện dự án nhằm đánh giá
hiện trạng chất lượng môi trường không khí;
o Lấy mẫu khí thải, nước thải và khu vực sản xuất nhằm đánh giá hiệu quả
của các công trình xử lý môi trường hiện hữu.
 Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu
+ Lý thuyết: tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan
đến ngành sản xuất, cũng như kế thừa các số liệu thống kê trong quá trình vận
hành thực tế các Nhà máy của Chủ đầu tư trong việc thực hiện ĐTM dự án.
 Áp dụng: định lượng dòng thải trong quá trình đánh giá tác động môi trường;
đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình môi trường hiện hữu.
13

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 13


14

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

71.

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN


72.

73.

1.1. TÊN DỰ ÁN
74. NHÀ MÁY CƠ KHÍ MẠ LONG THÀNH

75. (CÔNG SUẤT SẢN XUẤT CẤU KIỆN KIM LOẠI: 15.000 TẤN /NĂM; XỬ
LÝ VÀ TRÁNG PHỦ KIM LOẠI VỚI QUY MÔ: 2.420 TẤN/NĂM)

76.

1.2. CHỦ DỰ ÁN
77.

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN HOÀNG HƯNG

 Địa chỉ liên hệ:
 Địa chỉ trụ sở: 56/6, Quốc lộ 1A, phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp.Hồ
Chí Minh;
 Địa chỉ chi nhánh: đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai
 Điện thoại: 08.371.90830/37190831

Fax: 08.371.90622

 Đại diện: Ông HOÀNG PHỒN QUÂN
 Chức vụ: Tổng giám đốc
 Quốc tịch: Việt Nam


78.
79.

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý

80. Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng đã mua lại toàn bộ nhà xưởng, máy móc
thiết bị và dây chuyền sản xuất của Công ty TNHH Kỹ thuật và Công nghiệp KJ tại Lô
C.II.III (3 + 4 + 6 + 7), đường số 8, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai để thực hiện dự án.
81. Tổng diện tích đất của Nhà máy là: 79.654 m2.
82. Vị trí khu đất dự án trong KCN Long Thành và vị trí tiếp giáp của khu đất này
được thể hiện ở Hình 1.1:
 Phía Bắc: giáp nhà xưởng của Công ty TNHH Điện cơ Tecco Việt Nam
 Phía Đông: giáp nhà xưởng của các Công ty gồm: Công ty TNHH Midas Vina;
Công ty TNHH SX-TM Thiên Long Long Thành; và Công ty TNHH Công nghiệp
Protek;
 Phía Nam: giáp đường số 8 – đường nội bộ của KCN Long Thành;
 Phía Tây: giáp đường số 1 – đường nội bộ của KCN Long Thành;
83. Hình 1.1.Vị trí của dự án trong KCN Long Thành;
14

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 14


15

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”

Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

84. Hình 1.2.Vị trí tiếp giáp của dự án;

15

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 15


16

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

85. Hình 1.1. Vị trí của dự án trong KCN Long Thành
86.
87.
88.
89.
90.
91.
Vị trí Nhà máy

92.
93.
94.
95.
96.

97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.

16

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 16


17

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

106.

Hình 1.2. Vị trí tiếp giáp của dự án

17

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng


Trang 17


18

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

107.

1.3.2. Các đối tượng xung quanh

 Đường số 8: tiếp giáp với Nhà máy về phía Nam
 Đường số 1: tiếp giáp với Nhà máy về phía Tây
 Nhà xưởng của các công ty tiếp giáp với Nhà máy:
 Công ty TNHH Công nghiệp Protek;
 Công ty TNHH SX-TM Thiên Long Long Thành;
 Công ty TNHH Midas Vina;
 Công ty TNHH Điện cơ Tecco Việt Nam
108.

1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất của khu đất dự án

109.
Tổng diện tích đất của Nhà máy là 79.654m 2, đã được Công ty
TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ phân chia theo các mục đích sử dụng như: Đất xây
dựng công trình, Đất cây xanh, Đường nội bộ và sân bãi, Đất trống.
110.
Khi đưa Nhà máy đi vào hoạt động, Công ty Cổ phần Cơ điện
Hoàng Hưng sẽ không tiến hành thay đổi hiện trạng sử dụng đất của Nhà máy.

111.

Bảng 1.1. Hiện trạng sử dụng đất của Nhà máy
114.

112.
T
116.
1
120.
2
124.
3
128.
4

113.

Loại đất

117.

Đất xây dựng công trình

121.

Đất cây xanh

125.


Đường nội bộ và sân bãi

129.

Đất trống
132.

Tổng

D
iện
tích
(m²)
118.
1
6.500
122.
8.
000
126.
1
5.800
130.
3
9.354
133.
7
9.654

135.


Nguồn: Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng, 2015.

136.

Bảng 1.2. Các hạng mục công trình của nhà máy

115.

T
ỉ lệ
(%)

119.

2
0,71
123.
1
0,04
127.
1
9,83
131.
4
9,42
134.
1
00


18

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 18


19

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

137.
T

138.

Tên các công trình

141.
1

142.

145.
-

146.

Xưởng nhúng kẽm nóng


149.
-

150.

Xưởng lưới grating

153.
-

154.

Xưởng sơn

157.
-

158.

Xưởng phun cát

161.
-

162.

Văn phòng

165.

-

166.

Nhà kho 1

169.
-

170.

Nhà kho 2

173.
-

174.

Nhà ăn

177.
-

178.

Nhà xe

181.
-


182.

Nhà máy phát điện

185.
-

186.

Trạm điện

189.
-

190.

Nhà bảo vệ

193.

194.

Bể chứa nước PCCC

139.
Diện
tích (m2)

Đất xây dựng công trình
143.


147.
151.

16.500

3340
6108,7

155.

2100

159.

400

163.

1636

167.

72,6

171.

600

175.


486

179.

240

183.

92,1

187.

200

191.

66

195.

300

140.
Tỷ
l

(
%
)

144.
20,7
1
148.
152.
156.
160.
164.
168.
172.
176.
180.
184.
188.
192.
196.

19

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 19


20

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

137.

T

138.

Tên các công trình

139.
Diện
tích (m2)

140.
Tỷ
l

(
%
)

197.
-

198.

Nhà để bình ga

201.
-

202.


Nhà để rác thải

205.
-

206.

Hệ thống xử lý khí thải

209.
-

210.

Hệ thông xử lý nước thải

213.
2

214.

Đất cây xanh

217.
3

218.

221.
4


222.

225.
229.
230.

199.

18

203.

30

207.

500

211.

210,6

208.
212.

8.000

15.800


220.
19,8
3

223.

39.354

224.
49,4
2

227.

79.654

228.
100

Đường nội bộ và sân bãi
219.
Đất trống

Tổng cộng

204.

216.
10,0
4


215.

226.

200.

Nguồn: Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng, 2015.

1.3.4. Hiện trạng các công trình nhà xưởng

231.
Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng sẽ kế thừa hoàn toàn nhà
xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ để lại. Các hạng mục công trình
hiện hữu này hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu vận hành Nhà máy của Công ty Cổ phần
Cơ điện Hoàng Hưng.
232.
Theo Chứng thư thẩm định giá số 766.TĐG-CT ngày
29/05/2013 của Công ty Cổ phẩn Thẩm định giá Đồng Nai, chi tiết về các hạng mục
công trình mà Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đã sử dụng và để lại như sau:
20

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 20


21

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”

Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

233.
234.
T

Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của nhà máy
235.
Hạng
mục công
trình

238.
1

239.
vệ

Nhà bảo

243.
2

244.

Nhà xe

248.
3


237.
236.
240.

Đặc điểm kỹ thuật
Diện tích: 66,3 m2

241.
Kết cấu: Móng cột
dầm, sàn bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100,
sơn nước, nền lát gạch
Ceramic, có nhà vệ sinh.

iện
trạn
g
242.

247.

249.
Trạm biến
áp 1

250.
Diện tích: 41,6 m2
251.
Kết cấu: móng, cột,
dầm sàn, mái, tường xây

gạch dày 200, sơn nước,
nền bê tông đá, cửa đi
khung sắt bọc tôn.

252.

253.
4

254.
1

255.
Diện tích: 41,6 m2
256.
Kết cấu: móng, cột,
dầm sàn, mái, tường xây
gạch dày 200, sơn nước,
nền bê tông đá, cửa đi
khung sắt bọc tôn.

257.

258.
5

259.
Trạm biến
áp 2


260.
Diện tích: 92,1 m2
261.
Kết cấu: móng, cột,
dầm sàn, mái, tường xây
gạch dày 200, sơn nước,
nền bê tông đá, cửa đi
khung sắt bọc tôn.

262.

263.
6

264.
Xưởng
nhúng kẽm

265.
Diện tích: 3340m2
266.
Kết cấu: dạng kèo
zamil, móng cổ móng bê
tông cốt thép, cột, vì kèo
sắt, nề bê tông cốt thép, xà

267.

C


hất
lượn
g còn
lại:
80%
C

hất
lượn
g còn
lại:
80%
C
hất
lượn
g còn
lại:
80%
C

hất
lượn
g còn
lại:
60%
C

hất
lượn
g còn

lại:
80%

21

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

C

hất
lượn
g còn
lại:
80%

245.
Diện tích: 240m2
246.
Kết cấu: móng, cổ
móng bê tông cốt thép,
nền bê tông đá, cột thép,
kèo tổ hợp sắt, xà gồ, mái
lợp tôn màu.

Nhà kho

H

Trang 21



22

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

234.
T

235.
Hạng
mục công
trình

237.
236.

Đặc điểm kỹ thuật

gồ sắt, mái lợp tôn màu,
có nóc gió, 1 phần tường
xây gạch dày 200, cao
3,5m, sơn nước phía trên
khung sắt bọc tôn cao
12,5 m
268.
7

269.
Xưởng cơ

khí

270.
Diện tích: 6108,7 m2
271.
Kết cấu: dạng kèo
zamil, xưởng có 2 dầm
cầu trục 10 tấn + 3 dầm
cầu trục 3 tấn + 1 dầm cầu
trục 5 tấn, móng bê tông
cốt thép, cột, vỉ kèo thép I,
xà gồ, mái lợp tôn màu,
nền bê tông cốt thép có
khu vực vệ sinh.

iện
trạn
g

85%

272.

C
hất
lượn
g còn
lại:
80%


273.
8

274.
Bể chứa
nước PCCC

275.
Diện tích: 300 m2
276.
Thể tích: 300 m3
277.
Kết cấu: bể ngầm
bằng bê tông cốt thép toàn
khối

278.

279.
9

280.
Trạm biến
áp 3

281.
Diện tích: 200 m2
282.
Kết cấu: móng, cột,
dầm sàn, mái, tường xây

gạch dày 200, sơn nước,
nền bê tông đá, cửa đi
khung sắt bọc tôn.

283.

284.
1

285.
Xưởng
sơn

286.
Diện tích: 2.100 m2
287.
Kết cấu: móng, cổ
móng bê tông cốt thép, cột
kèo sắt, xà gồ, mái lợp tôn
màu, nền bê tông cốt thép

288.

289.
1

290.
Xưởng
phun cát


291.
Diện tích: 400 m2
292.
Kết cấu: móng, cổ
móng bê tông cốt thép, cột
kèo sắt, xà gồ, mái tôn lợp

293.

C

hất
lượn
g còn
lại:
80%
C

hất
lượn
g còn
lại:
80%
C

hất
lượn
g còn
lại:
70%

C

hất
lượn
g còn

22

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

H

Trang 22


23

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

234.
T

235.
Hạng
mục công
trình

237.
236.


Đặc điểm kỹ thuật

màu, vách khung sắt bọc
tôn, nền bê tông cốt thép
294.
1

295.
Nhà văn
phòng

299.
1

300.
2

Nhà kho

304.
1

305.

Nhà ăn

296.
Diện tích: 736 m2
297.

Kết cấu: 1 trệt, 1 lầu,
móng cột dầm sàn bê tông
cốt thép, tường xây gạch
dày 200 sơn nước, bề
ngoài
tầng
lầu
ốp
Alumium trang trí, nền
sảnh tầng trệt lát đá
Granit, cầu thang bản bê
tông cốt thép, có khu vực
vệ sinh
301.
Diện tích: 600 m2
302.
Kết cấu: móng, cột
bê tông cốt thép, nền bê
tông cốt thép, tường xây
gạch dày 200 sơn nước,
kèo sắt, xà gồ, mái lợp tôn
màu, có nóc gió.
306.
Diện tích: 486 m2
307.
Kết cấu: 1 trệt, 1 lầu,
móng cột dầm bê tông cốt
thép, nền lát gạch bóng
kính, tường xây gạch dày
200 sơn nước, cầu thanh

bản bê tông cốt thép, ốp
đá granit, tay vịn gỗ, song
gỗ, sàn ốp gạch Ceramic
có khu vực vệ sinh.

309.
1

310.
Nhà để
bình ga

311.
Diện tích: 30 m2
312.
Kết cấu: nền bê tông
đá, vách, cửa đi khung sắt
song sắt hộp, xà gồ thép
V, mái lợp tôn màu, tôn
lấy sáng

314.
1

315.
Nhà rác
thải

316.


Diện tích: 18 m2

H

iện
trạn
g
lại:
70%

298.

C

hất
lượn
g còn
lại:
80%

303.

C

hất
lượn
g còn
lại:
75%


308.

C

hất
lượn
g còn
lại:
70%

313.

C

hất
lượn
g còn
lại:
60%
318.

C
hất

23

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 23



24

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

234.
T

235.
Hạng
mục công
trình

237.
236.

Đặc điểm kỹ thuật

317.
Kết cấu: nền bê tông
đá, tường xây gạch cao
1,5m, trên ốp tấm lấy
sáng, cột bên trên sắt ống,
xà gồ sắt
319.

H

iện

trạn
g
lượn
g còn
lại:
60%

Nguồn: Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng, 2015.

320.1.3.5. Hiện trạng các công trình hạ tầng và công trình bảo vệ môi trường
321.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Nhà máy đã được Công ty TNHH
Kỹ thuật và Xây dựng KJ đầu tư đồng bộ, hoàn toàn đảm bảo khả năng vận hành của
Nhà máy. Do đó, Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng sẽ kế thừa lại toàn bộ hệ thống
hạ tầng kỹ thuật này, bao gồm các các công trình xử lý môi trường.
322.
Chi tiết về hiện trạng các công trình hạ tầng kỹ thuật của Nhà
máy do Công ty TNHH TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đầu tư và để lại cho Công ty
Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng như sau:
 Hệ thống giao thông nội bộ: toàn bộ hệ thống giao thông nội bộ đã được Công ty
TNHH TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ xây dựng hoàn chỉnh. Toàn bộ đường nội
bộ được nhựa hóa, bê tông hóa, đảm bảo cho các phương tiện vận chuyển ra vào
các khu vực của nhà máy được thông suốt cũng như đảm bảo cho nhu cầu ứng cứu
sự cố cháy nổ;
 Hệ thống cấp điện: toàn bộ hệ thống cấp điện đã được Công ty TNHH Kỹ thuật và
Xây dựng KJ xây dựng hoàn chỉnh. Nguồn cung cấp điện cho Nhà máy là từ
nguồn điện của KCN Long Thành về các trạm biến áp của Nhà máy. Điện từ các
trạm biến áp được dẫn về các tủ điện chính, sau đó phân phối đến các khu vực tiêu
thụ;
 Hệ thống cấp nước: toàn bộ hệ thống cấp nước đã được Công ty TNHH Kỹ thuật

và Xây dựng KJ xây dựng hoàn chỉnh. Nguồn cấp nước cho Nhà máy là nguồn
nước từ KCN Long Thành, qua đường ống dẫn vào bể chứa nước của Công ty, sau
đó phân phối đến các khu vực dùng nước trong Nhà máy;
 Hệ thống xử lý khí thải:
 Hệ thống xử lý khí thải xưởng nhúng kẽm nóng: tại xưởng nhúng kẽm nóng,
hệ thống xử lý khí thải với 03 tháp xử lý khí thải cho các khu vực sau đã
được lắp đặt và đã từng vận hành, bao gồm:

24

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng

Trang 24


25

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy Cơ Khí Mạ Long Thành”
Địa điểm: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

- Tháp xử lý hơi axit từ bể tẩy gỉ: 01 tháp xử lý hơi axit bằng thiết bị rửa
khí đệm. Khí thải sau xử lý được phát tán qua ống khói cao H =12 m và
đường kính D = 0,9 m;
- Tháp xử lý khí thải từ bể trợ dung: 01 tháp xử lý khí thải bể trợ dung, vận
hành bằng phương pháp tháp rửa khí đệm. Khí thải sau xử lý được phát
tán qua ống khói cao H =12 m và đường kính D = 0,9 m;
- Tháp xử lý bụi và khí thải của bể nhúng nóng: gồm cyclon lắng bụi và
tháp rửa khí đệm. Khí thải sau xử lý được phát tán qua ống khói cao H
=25 m và đường kính D = 0,6 m;
 Hệ thống xử lý bụi từ xưởng bắn bi sắt: hệ thống lọc bụi túi vải đa cấp đã

được lắp đặt nhằm thu gom và lọc bụi sắt từ các máy bắn bi sắt. Khí thải sau
khi lọc bụi được phát tán qua ống khói cao qua mái nhà xưởng khoảng 5 m;
 Hệ thống quạt hút trên trần nhà xưởng, quạt công nghiệp được trang bị nhằm
thông thoáng nhà xưởng, đảm bảo môi trường làm việc cho công nhân;
 Hệ thống thoát nước mưa: toàn bộ hệ thống thoát nước mưa đã được Công ty
TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đầu tư xây dựng hoàn chỉnh. Hệ thống thoát
nước mưa được lắp đặt gồm các máng thu, đường ống PVC 150 để dẫn nước
mưa trên mái xuống hệ thống cống BTCT 300, 400, 600 (được bố trí xung quanh
khu nhà xưởng, văn phòng và các tuyến đường nội bộ). Nước mưa phát sinh từ
các khu vực được đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chung của nhà máy và dẫn
đổ vào các hố ga thu nước mưa của KCN Long Thành trên đường số 8 và đường
số 1;
 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải: toàn bộ hệ thống xử lý nước thải đã được
Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng KJ đầu tư đồng bộ với dây chuyền sản xuất
của Nhà máy. Chi Nhánh Công ty Cổ phần Cơ điện Hoàng Hưng sẽ sử dụng hệ
thống này cho quá trình hoạt động của Nhà máy, cụ thể:
 Nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh và nhà ăn (sau khi tách dầu mỡ) được
xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn, sau đó được dẫn chảy theo đường ống dẫn nước
thải sinh hoạt vào hố ga thu gom nước thải của KCN Long Thành. Hiện Nhà
máy có 2 điểm đấu nối nước thải sinh hoạt, gồm: 1 điểm trên đường số 8 và 1
điểm trên đường số 1;
 Nước thải sản xuất: nước thải phát sinh từ khu vực xưởng nhúng kẽm được
thu gom và dẫn về hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý, công
suất xử lý là 4 m3/mẻ (mỗi mẻ vận hành khoảng 1 giờ) để xử lý đạt điều kiện
tiếp nhận nước thải của KCN Long Thành và đấu nối nước thải sau xử lý vào
hố ga nước thải của KCN trên đường số 8;
25

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ Điện Hoàng Hưng


Trang 25


×