Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.47 KB, 20 trang )

PHÒNG GD- ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HÒA THẠNH

H
N
I
S

9
C
HỌ

Giáo viên: Nguyễn Thị Sen


KIỂM TRA MIỆNG:
1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên
phân và giảm phân? (10đ)
ĐÁP ÁN
Giảm phân (5đ)

Nguyên phân (5đ)
- Sự phân chia của tế bào sinh
dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.

- Sự

- Có 1 lần phân bào.

- Có 2 lần phân bào liên tiếp.


- Tạo 2 tế bào con.

- Tạo 4 tế bào con.

- Tế bào con có 2n NST.

- Tế bào con có n NST.

phân chia tế bào sinh dục
chín.


KIỂM TRA MIỆNG:
2. Trình bày kết quả của quá trình giảm phân? (7đ)
3. Thụ tinh là gì? (3đ)
ĐÁP ÁN
2. Kết quả của quá trình giàm phân: Từ 1 tế bào mẹ (2n NST)
qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ NST
đơn bội (n NST). (7đ)
3. Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh
dục cái tạo thành hợp tử. (3đ)


Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

I. Sự phát sinh giao tử


Sự tạo noãn


Sự tạo tinh

2n

2n
Nguyên phân

Noãn
nguyên
bào

Noãn bào bậc 1

2n

Giảm phân 1

Thể cực
thứ nhất

n

n

2n

2n

2n


n

Tinh
nguyên
bào

Noãn
bào
bậc 2 Giảm phân 2

n
n

n

n

Thể cực
thứ hai

Trứng

2n
2n

Tinh bào
bậc 1
Tinh
bào
bậc 2


n

n

n

Tinh trùng

Sơ đồ phát sinh giao tử ở


Sù t¹o no·n

Sù t¹o tinh

2n

2n
Nguyªn ph©n

No·n
nguyªn
bµo

2n
ThÓ
cùc thø
nhÊtn


2n

Tinh
nguyªn
bµo

2n

No·n bµo bËc 1

2n

Gi¶m ph©n 1

n

No·n
bµo
bËc 2

2n
2n

Tinh bµo
bËc 1
Tinh
bµo
bËc 2



Sự tạo noãn

Sự tạo tinh

2n

2n
Nguyên phân

Noãn
nguyên
bào

Noãn bào bậc 1

2n

Giảm phân 1

Thể cực
thứ nhất

n

n

2n

2n


2n

n

Tinh
nguyên
bào

Noãn
bào
bậc 2 Giảm phân 2

n
n

n

n

Thể cực
thứ hai

Trứng

2n
2n

Tinh bào
bậc 1
Tinh

bào
bậc 2

n

n

n

Tinh trùng

Sơ đồ phát sinh giao tử ở


Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

I. Sự phát sinh giao tử
II. Thụ tinh


Trứng

(n)

Tinh trùng
(n)
Thụ tinh

1


(n )

+

1

Hợp tử (2n)

(n )
12


n

n

2n

2n

Sơ đồ sự thụ tinh

▼ Quan sát 2 sơ đồ trên em có
nhận xét gì về mối liên quan giữa
giảm phân và thụ tinh?
Sơ đồ giảm phân


Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.

II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nhờ quá
trình nào
giao tử được
tạo thành?
- Nhờ quá trình giảm phân,
giao tử được tạo thành.


Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Do đâu bộ
NST lưỡng
bội được
phục hồi?
- Do thụ tinh giữa giao tử
đực và giao tử cái.


Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nguyên
nhân nào làm
xuất hiện
biến dị tổ
hợp?
- Do giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử khác

nhau về nguồn gốc NST → thụ tinh → các hợp tử
mang tổ hợp NST khác nhau.


Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Giảm phân
và thụ tinh có
ý nghĩa gì đới
với sinh vật?

- Duy trì sự ổn định bộ
NST đặc trưng qua các thế
hệ cơ thể.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp
cho chọn giống và tiến hóa.


Sự tạo noãn

Sự tạo tinh

2n

2n
Nguyên phân

Noãn

nguyên
bào

Noãn bào bậc 1

2n

Giảm phân 1

Thể cực
thứ nhất

n

n

2n

2n

2n

n

Tinh
nguyên
bào

Noãn
bào

bậc 2 Giảm phân 2

n
n

n

n

Thể cực
thứ hai

Trứng

2n
2n

Tinh bào
bậc 1
Tinh
bào
bậc 2

n

n

n

Tinh trùng


Sơ đồ phát sinh giao tử ở


1. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh
là :
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: 1 giao tử đực với
1 giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
C.
c Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử
cái.
D. Sự tạo thành hợp tử.
2. Số lượng tế bào sinh tinh là bao nhiêu, nếu số
hợp tử tạo thành là 64?
A. 8 tế bào
B.
B 16 tế bào
C. 32 tế bào
D. 64 tế bào


1
2

G

I




M

PP

T
T H



T

II

N

H

L

Ư



G

U

D
D


I

C

H

U

Ơ
Ơ

N

B
B

ô

I

3
4

N

5
6

Đ


Y

N G
Ê

B
N

P

H

Â

ỘÔ

I

HH Â

Y ỂÊ

NN

N

N

Gồm

7 chữ
cái:
Gồm
kết
hợp
6cái:
chữ
giữa
cái:
Bộ
tử
NST
đực
của
vàcủa
giao
giao
tử
tử

cái

gọi
? tử
là?bào
gì ?
Gồm
10
chữ
cái:

Quá Sự
trình
này
giúp
tạo
ragiao
nhiều
tinh
nguyên
bàocác

noãn
nguyên
Gồm
8Gồm
chữ
8chữ
chử
Quá
trình
Giao
nào
tử
đực
đã
tạo

ra
khả
năng

giao
này
Gồm
8cái:
cái:
Đây

bộ
nhân
hợp
tử
CHÌA KHOÁ

B I Ế N D Ị T Ổ H Ợ P


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Câu 1,2,3 dựa vào nội dung bài học trả lời
+ Câu 5:
Hai cặp NST tương đồng Aa và Bb

→ Trong gia tử: AA, Ab, aB, ab → 9 tổ hợp
NST.
- Đọc mục “Em có biết”


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:

- Xem trước bài 12 “Cơ chế xác định NST ở người”
+ Phần I.
Quan sát H12.1→ So sánh sự khác nhau giữa NST
thường và NST giới tính.
+ Phần II.
? Giải thích quan niệm cho rằng người mẹ quyết
định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
+ Phần III.
? Sự phân hóa giới tính chịu ảnh hưởng của những
nhân tố nào?


chóc quý thÇy c« m¹nh
kháe



×