Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 36 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM


Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư ?
Lưỡng cư là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước
vừa ở cạn:
- Da trần và ẩm
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu
pha
- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển có biến thái
- Là động vật biến nhiệt


LỚP BÒ SÁT


LỚP BÒ SÁT
Rồng komodo


LỚP BÒ SÁT


LỚP BÒ SÁT
BÀI 38 : THẰN

LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI


I. ĐỜI SỐNG :

Nghiên cứu thông tin
SGK/124 và so sánh
đời sống của thằn lằn
với ếch đồng?


 So sánh đặc
điểm đời sống
của thằn lằn
bóng đuôi dài
với ếch đồng
Đặc điểm đời sống
Nơi sống
Th. gian hoạt động
Tập tính

Sinh sản

Thằn lằn bóng đuôi dài

Ếch đồng

- Trứng có vỏ dai 
Ẩm
ướt
Em
Khô ráo
Đặc

điểm
Phôi
được
bảo vệ tốt

saohãy
thằn
hơn
và bảo
vệ
trứng
Trứng
thằn
sinh
sản
của
Ban ngày
Chập
tối
hoặc
ban
rút
ra
kết
Trứng
lằn được
bóng
thụởđêm
không
bị

khô
khi
lằn

vỏẩm bên
thằn
lằn
Trong
hốc
đất
tinh
đuôi
ngay
dài
trong
trênvề
cạn
luận
Trong hốc đất khô ráo
dai,
nhiều
Thế
nào

vực
nước
ống
thích
dẫn
phơi

trứng
bóng
đuôi
-đặc
Trứng
giàu
noãn
noãn
hoàng
điểm
thụ
tinh
(bên
nắng?
trong
con
Thường
ởđáp
nơihóa
tối nhu
, bóng
dài
tiến
hoàng
ứng
Thường phơi nắng

ýsống
nghĩa
trong?

đời
cái)
nên
gọi
là của
thụ
râm
cầu
phát
triển
hơn
ếch
gìvìđối
với
phôi,
vậy
trứng
nở
tinh
trong.
Thụ
tinh
ngoài,
đẻ
thằn
lằn?
Thụ tinh trong, đẻ ít
đồng

điểm

đời
sống
trực
tiếp
thành
con
nhiều trứng (ít noãn
trứng (nhiều noãn
nào?
trên
cạn?
không
qua
nở thái
thành
hoàng), trứng nở thành hoàng), trứngbiến
như
ở phát
lưỡng
cư. qua
nòng
nọc
triển
con, phát triển trực tiếp
biến thái


LỚP BÒ SÁT
BÀI 38 :


THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :
- Đời sống:
+ Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ;
+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ ;
+ Có tập tính trú đông ;
+ Là động vật biến nhiệt ;
- Sinh sản:
+Thụ tinh trong , đẻ ít trứng ;
+Phát triển trực tiếp ;
+Trứng có vỏ dai , nhiều noãn hoàng.



LỚP BÒ SÁT

BÀI 38 :

THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. ĐỜI SỐNG :
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:

1.Cấu tạo ngoài :


Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài,
chú ý các đặc điểm sau:

Đặc điểm thân, đuôi ?

Da có đặc điểm gì ?
Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có
đặc điểm gì?

Bàn chân (có bao nhiêu
ngón, đặc điểm các ngón) ?


Da khô có vảy sừng


Cổ dài


Màng nhĩ nằm trong hốc tai


Mắt có mi cử động, có nước mắt


Bàn chân có 5 ngón có vuốt


Thân dài, đuôi rất dài


Qua quan sỏt, hóy la chn nhng cõu tr li thớch
hp in vo bng sau:
Bang c iờm cu to ngoi cua thn ln thớch nghi vi i sng cn
stt


ặc điểm cấu tạo
ngoài

1

Da khô, có vảy sừng bao
bọc.

2

Có cổ dài.

3

Mắt có mi cử động, có
Nc mắt.

4

Màng nhĩ nằm trong
một hốc nhỏ bên đầu

5

Thân dài, đuôi rất dài.

Bàn chân có nm ngón
6
A. Tham

di chuyn trờn cn
cógia
vuốt.
B. ng lc chớnh ca s di chuyn

í nghĩa thích nghi

D. Bo v mt, cú nc mt mng mt
khụng b khụ

E. Phỏt huy vai trũ cỏc giỏc quan nm

C. Bo v mng nh v hng cỏc

trờn u, to iu kin bt mi d dng

dao ng õm thanh vo mng nh

G. Ngn cn s thoỏt hi nc ca c th


STT

1
2
3

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI

Ý NGHĨA THÍCH NGHI


Da khô, có vảy sừng bao bọc.
Có cổ dài.
Mắt có mi cử động, có nước mắt.

4

Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ
bên đầu.

5

Thân dài, đuôi rất dài.

6

Bàn chân có năm ngón có vuốt.

Những câu lựa chọn:
B.Động lực chính của sự di chuyển

A. Tham gia di sự chuyển trên cạn;

D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao bảo vệ màng mắt không bị khô
động âm thanh vào màng nhĩ
G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ E. Phát huy vai trò các giác quan trên
đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng;
thể.



Đặc
tạo
của của
thằn
lằnlằn
bóng
Dựa
vàođiểm
6 đặccấu
điểm
cấungoài
tạo ngoài
thằn
bóngkhác
nêu ở
bảng
trên,hãy
sonhững
sánh với
đặc điểm
ngoài
ếch
ếch
đồng ở
điểm
nào cấu
giúptạo
thằn
lằncủa

bóng
đồng
để thấy
lằntoàn
bóngvới
thích
nghi
hoànởtoàn
thích
nghithằn
hoàn
đời
sống
cạnvới
? đời sống
ở cạn.
THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

ẾCH ĐỒNG
Da:

Da:

Cổ:

Cổ:

Mắt, tai:

Mắt, tai:


Thân, đuôi:

Thân, đuôi:

Chi:

Chi:


Da khô có vảy sừng Ngăn cản sự
thoát hơi nước của cơ thể


Cổ dàiPhát huy vai trò của các giác
quan trên đầu bắt mồi dễ dàng


Mắt có mi cử động, có nước mắtBảo vệ
mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô


Màng nhĩ nằm trong hốc taiBảo vệ màng
nhĩ và hướng các dao động vào màng nhĩ


Thân dài, đuôi rất dài động lực
chính của sự di chuyển



×