Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 9. Công thức hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.52 KB, 11 trang )



Cu

CTHH của đơn chất kim loại
đồng: Cu
Mô hình mẫu kim loại đồng


o o

CTHH đơn chất khí oxi: O2

Mô hình mẫu khí oxi

II

CTHH đơn chất Iot: I2
(Tinh thể rắn)

Mô hình phân tử Iot


Cl

Na
CTHH hợp chất
natrickorua: NaCl

Na Cl


Mô hình mẫu muối ăn(rắn)
H

o

H

H

H

o

nước: H2O
o
H

H

H

H

oH

H

o

CTHH hợp chất


Mô hình mẫu nước(lỏng)


H2

Một phân tử hiđro

2H

Hai nguyên tử hiđro

3H2O

Ba phân tử nước

5H2

Năm phân tử hiđro


BÀI TẬP 1.
• Cho các CTHH sau: Br2, AlCl3, Zn, CO2, NaOH, K.
CTHH nào chỉ đơn chất, hợp chất?

ĐÁP ÁN.
+ Đơn chất: Br2,Zn, K.
+ Hợp chất: AlCl3, CO2, NaOH.



BÀI TẬP 2:
Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b. Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.
c. Bạc nitơrat, biết trong phân tử có 1Ag,1N và 3O.
d. Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
e. Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl.
ĐÁP ÁN.
a. MnO2.

b. BaCl2.

c. AgNO3,

(87đvC)

(208đvC)

(170đvC)

d. AlPO4. e. Cl2
(122đvC) (71đvC)


BÀI TẬP 3.
Cách viết sau có ý nghĩa gì?:
3 phân tử Nitơ đioxit
a. 3NO2 (NO2 : Nitơ đioxit)
8 nguyên tử Clo.
b. 8Cl.

2 phân tử Iot.
c. 2I2
d. HNO3 (HNO3: axit nitơric)

1 phân tử Axit nitơric


CTHH

CTHH
đơn chất

KL&
một số PK:
A

Phi kim:
A2

CTHH
hợp chất

Ax B y

AxByCz

Ý nghĩa
CTHH

Số ng.tử

Ng.tố
mỗi ng.tố
tạo ra chất
trong
1 phân tử

PTK của
chất đó


•Dặn dò-hướng dẫn về nhà:
-Xem lại kiến thức lí thuyết.
-Làm bài tập:1,2,3,4 Tr 33-34SGK
-Nghiên cứu trước bài 10- HÓA TRỊ.
+ Hóa trị là gì?
+ Cách xác định hóa trị của một nguyên tố như thế nào?
+ Quy tắc hóa trị được thành lập như thế nào?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×