Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Làm thế nào để nói được tiếng Trung hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 27 trang )


i

h o ếp
t
i ti

Đ ia o
g

Bi ể
t h à u đạ
nh
t
đoạ
n


NỘI DUNG
CHƯƠNG I
Yêu cầu của việc biểu đạt
thành đoạn bằng tiếng Trung

CHƯƠNG II
Những khó khăn ảnh hưởng đến
việc biểu đạt thành đoạn

CHƯƠNG III
Phương pháp biểu đạt thành đoạn hay



CHƯƠNG I : Yêu cầu của việc biểu đạt thành đoạn
bằng tiếng Trung hay
Nội dung

Hình thức

1.Nội dung chuẩn

1. Hình thức chuẩn

2. Nội dung hay

2. Hình thức hay


Nội dung
1.Nội dung chuẩn: Rõ ràng,

Hình thức
1. Hình thức chuẩn

mạch lạc, thuyết phục người
nghe

* Chuẩn thanh mẫu, vận mẫu
* Chuẩn thanh điệu

2. Nội dung hay: Phong phú,

2. Hình thức hay


sáng tạo, hấp dẫn

* Ngữ điệu hay
* Phong cách thể hiện tự tin,
cá tính


CHƯƠNG II: Những khó khăn ảnh hưởng đến việc biểu
đạt thành đoạn


1. Phát âm chưa chuẩn
* Vận mẫu (36) : phát âm chưa chuẩn các âm mũi : an, en, in, ian
ün, uan, üan, uen(un), ang, ing, ong, iong, iang, uang, ueng.
* Thanh mẫu (21) :

Âm uốn lưỡi(sh,ch,zh,r)
Âm bật hơi(t,k,c,ch,q,p)
Âm mặt lưỡi (j,q, x) thường phát
âm thành âm đầu lưỡi trước

* Thanh điệu (4) : hay bị nhầm lẫn thanh 1 và
thanh 4


2. Tư duy thiếu logic
Ví dụ:
“ 我我我我我 40 我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
2. Tư duy thiếu logic

我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我……”

->“ 我我我我我 40 我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我……”


3. Vốn từ vựng còn hạn chế
Ví dụ:
“ 我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我……”
-> 妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈 , 妈妈妈妈 妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈
Một số từ ngữ miêu tả vẻ đẹp đôi mắt
妈妈妈妈

妈妈妈妈

妈妈妈妈

妈妈妈妈

妈妈妈妈

妈妈妈妈

妈妈

妈妈妈妈


CHƯƠNG III: Phương pháp biểu đạt thành đoạn hay


Nội dung

Phương pháp
Mở
rộng
vốn từ

Phương
pháp
luyện
nói
hay

Hình thức


1. Nội dung

3

2

1

1.1 Học cách tư duy logic
Học cách tư duy của người khác :
Đọc bài viết của người khác  Liệt kê các ý chính để tìm ra
mạch tư duy của người đó Học cách tư duy của tác giả.
Tư duy từ đơn giản đến phức tạp :
Luyện nói những chủ đề đơn giản, gần gũi với cuộc sống->

chủ đề phức tạp
Học cách tư duy của người Trung Quốc :
Đọc nhiều các tạp chí, bài báo, sách truyện tiếng Trung,
xem nhiều các chương trình của Trung Quốc


1.2 Mở rộng vốn từ :

1
Phương
pháp mở
rộng vốn
từ

2
3

m

t
Học

o
e
h
t
ới

từ
m

cụ

p
g
n
bằ


t
n

v
g
g
n
n

a
r
Mở hình th g theo
p
phá từ vựn về
g
m
n

t


v

u
g
n
ư

t
S
,
án

u
đ
q
chủ h ngữ,
thàn

g
n
ơ



Học từ mới theo cụm từ
VD

* 我我 :
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我

我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我……

* 我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我
我我我我我……


Mở rộng vốn từ bằng phương pháp hình thang
VD


跑跑
跑跑跑跑
跑跑跑跑跑
跑跑跑跑跑跑
跑跑跑跑跑跑跑跑


Sưu tầm từ vựng theo chủ đề

Vật dụng nhà bếp

Dụng cụ nấu ăn

我我 , 我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我

Nhà bếp

Thực phẩm

我我 , 我我我 , 我我 , 我我 , 我我 , 我我 , 我我
我我我 , 我我 , 我我 , 我我 , 我我 , 我我 , 我我我我

Gia vị,nguyên liệu phụ
Thao tác khi
chế biến

Phương thức
chế biến món ăn

我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我
我, 我, 我, 我,我 ,我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我,
我我 , 我我 , 我我
我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我, 我



1.3 Nạp thông tin
Đọc nhiều
Xem nhiều
Nạp
thông tin

Đi nhiều
Tham gia nhiều các hoạt động ngoại khóa


2.1.Phương
pháp
luyện nói
chuẩn

2.1.1.Luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu
2.1.2 Nghe nhiều
2.1.3 Chú trọng ngữ pháp khi nói

2.2.Phương
2.2.1.Phương pháp luyện ngữ điệu
pháp
luyện nói 2.2.2 Phương pháp luyện phong cách tự tin và có cá tính
hay


2.1.Phương pháp luyện nói chuẩn:
2.1.1.Luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu

Tiếng Trung chủ yếu sử dụng âm mũi, nếu chú ý đặc điểm này sẽ phát âm được giống người bản địa.


Chú ý đến sự biến đổi của thanh điệu
SựSự
biếnbiến
đổi đổi
của thanh điệu trong
trị thanh điệu giảm Thanh
đi một nhẹ
nửa
Sựmột
biếncâu:
điệugiá
của
thanh
3 我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我我
VD:
, 我我我我我我我我
“ 妈” và “ 妈”
*lǎoshī, jiějué
*nǐhǎo, biǎoyǎn,
lǐxiǎng

*búshì, búhuì
*yígè, yíwèi

*xuésheng,
zhīdao,
dìfang, máfan



Luyện phát âm bằng “ 妈妈妈”
Một số 绕绕绕 :
1) 我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我
我我我我我我我我我我我我我我我我我我
2) 我我我我我我我我我我我 ,
我我我我我我我我
我我我我我我我我我我
我我我我我我我 .

(Sì shì sì, shí shì shí
Shísì shì shísì, sìshí shì sìshí
Bié bǎ sìshí shuō xǐ xí, bié bǎ shísì shuō xí xǐ
Yào xiǎng shuō hǎo sì hé shí, quán kào shétou hé
Yào xiǎng shuō duì sì, shétou pèng yáchǐ
Yào xiǎng shuō duì shí, shétou bié shēn zhí
Rènzhēn xué, cháng liànxí, shísì, sìshí, sìshísì.)
(Chē shàng yīgè pén, pén lǐ yígè píng,
píng pèng pén, pén pèng píng,
bù zhīdào shì pén pèng pò le píng,
háishì píng pèng pò le pén.)


3) 妈妈妈 khó nhất năm 2015:
妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈


(Hóng lǐyú yǔ lǜ lǐyú yǔ lǘ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

hóng lǐyú jiā yǒu tóu xiǎo lǜ lǘ jiào lǐ lǘ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

hóng lǐyú jiā yǒu tóu xiǎo lǜ lǘ jiào lǚ lǐ lǐ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

hóng lǐyú shuō tā jiā de lǐ lǚlǚ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈

bǐ lǜ lǐyú jiā de lǚ lǐ lǐ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

lǜ lǐyú shuō tā jiā de lǚ lǐ lǐ

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

bǐ hóng lǐyú jiā de lǐ lǚlǚ hóng

妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

bù zhīdào shì lǜ lǐyú bǐ hóng lǐyú de lǘ hóng


妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈

háishì hóng lǐyú bǐ lǜ lǐyú de lǘ lǜ.)


绕绕绕绕绕绕绕绕绕绕绕
Hóng lǐyú yǔ lǜ lǐyú yǔ lǘ


2.1.2 Nghe nhiều

Nghe
*Nghe nhiều có ảnh hưởng như thế nào 妈

Đọc to

*Nghe như thế nào 妈

Tư duy
Ngấm


2.1.3 Chú trọng ngữ pháp khi nói

Câu kiêm ngữ

Câu chữ “ 妈妈妈妈妈…
…”

Câu tồn hiện


Các loại bổ ngữ:
xu hướng, trình độ, kết
quả, khả năng,động
lượng, thời lượng, số
lượng


2.2 Phương pháp luyện nói hay
2.2.1.Phương pháp luyện ngữ điệu
* Phương pháp ngữ điệu tự nhiên nhất


Đọc nhiều, không nên đọc riêng lẻ từng từ một mà nên đọc cả
câu, cả đoạn, dựa vào nội dung bài đọc để thể hiện các ngữ điệu
phù hợp



Nghe nhiều để học ngữ điệu của người bản địa,
có thể bắt chước theo ngữ điệu của họ. Mỗi ngày
nên dành ra ít nhất 1 tiếng để nghe đài hoặc xem
các chương trình tiếng Trung (CCTV News,
China Daily, 妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈妈… )


2.2.2 Phương pháp luyện phong cách tự tin và có cá tính
* Rèn luyện sự tự tin
* Tự tạo môi trường ngoại ngữ:
1


Làm quen , giao lưu
với người Trung Quốc
2

Lập nhóm học tiếng
Trung trên mạng
3

Tham gia các
cuộc thi nói
4

Tham gia các
câu lạc bộ


×