Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

cau hoi trac nghiem nguyen ly cat kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.97 KB, 17 trang )

Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), dùng bộ truyền nào hiệu quả
nhất:
a. đai.
b. xích.
c. bánh răng,
d. trục vít.

[
]
Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
a. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.
b. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.
c. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.
d. làm việc không ồn và phòng ngừa quá tải.

[
]
Công dụng của đồ gá là :
a. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện
làm việc
b. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện
làm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao
c. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện
làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân
d. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện
làm việc, giúp gia công nguyên công khó.

[
]
Theo hình vẽ bên, mặt sau chính của dao tiện (2 là lưỡi cắt phụ):
a. Mặt 1.
b. Mặt 2.
c. Mặt 4.
d. Mặt 6.



1
2
3
4
5
6

[
]
Mặt đã gia công là:
a. Bề mặt đang tiếp xúc với lưỡi cắt chính.
b. Bề mặt đang đối diện với mặt sau chính.
c. Bề mặt trên chi tiết mà dao đã cắt qua.
d. Bề mặt đang tiếp xúc với mặt sau phụ.

[
]

1/2
8


Thân dao cần có những yêu cầu nào?
a. Chịu uốn
b. Chịu nén
c. Chịu xoắn
d. Chịu kéo

[
]
Thân dao thường chế tạo bằng vật liệu gì?
a. Gang

b. Thép
c. Đồng
d. Nhôm

[
]
Trong 4 yêu cầu của vật liệu làm thân dao: độ cứng, độ bền, độ chịu nhiệt và độ chịu mài
mòn thì yêu cầu nào quan trong nhất
A. Độ cứng
B. Độ bền
C.Độ chịu nhiệt
D. độ chịu mài mòn

[
]
Có mấy yêu cầu vật liệu làm dao (phần cắt gọt)?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

[
]
Thép gió có độ chịu nhiệt cao hơn các loại thép dụng cụ khác vì có thành phần?
A.Vonfram
b. Cô ban
c. Lưu huỳnh
d. Silc

[
]
Thành phần phần trăm của các bít Vonfram trong (hợp) kim cứng BK8 là bao nhiêu ?
A. 8%
B. 80%

C. 92%
D. 0,92%

[
]
Thành phần phần trăm của các bít Titan trong hợp kim cứng T15K6 là bao nhiêu ?
A. 79%
B. 15%
C. 1,5%
D. 7,9%

[
]
Thành phần phần trăm của các bít Vonfram trong kim cứng TT7K15 là bao nhiêu ?
A. 15%
B. 7%
C. 78%

2/2
8


D. 22%

[
]
Vật liệu BK3M trong ký hiệu của hợp kim cứng thì chữ M biểu thị gì ?
A. Độ hạt mịn
B.Độ hạt trung bình
C.Độ hạt to
D. Độ hạt rất to

[
]

Thế nào là lượng chạy dao (bước tiến) khi tiện ?
a. Là số vòng quay của phôi sau một phút
b. Là lượng tiến của dao sau một vòng quay của phôi
c. Là lượng tiến của dao sau một phút
d. Là lượng dịch chuyển của dao sau một phút

[
]
Chiều sau cắt t khi tiện được xác định như thế nào ?
a. Là khoảng cách từ bề mặt chưa gia công đến bề mặt gia công
b. Là khoảng cách từ bề mặt gia công đến bề mặt tiếp xúc với dao
c. Bằng 1/2 bán kính chi tiết
d. Bằng 1/2 đường kính phôi

[
]
Đơn vị của lượng tiến dao khi tiện hay sử dụng là gì ?
a. vòng/phút
b. mm/phút
c. mm/vòng
d. m/phút

[
]
Các thông số chính của chế độ cắt bao gồm những thông số nào ?
a. t và S
b. t và V
c. S và V
d. t, S và V

[
]
Khi tiện ren lượng chạy dao dọc trục trên máy được điều chỉnh theo thông số nào ?
a. Bước ren cần gia công

b. Đường kính ren cần gia công
c. Theo xích chạy dao dọc
d. Theo xích chạy dao ngang

[
]
Vận tốc cắt V khi tiện là thông số dặc trưng cho đại lượng nào ?
a. Lượng tiến dao dọc
b. tiến dao ngang
c. Số vòng quay trục chính
d. Lượng chạy dao hướng kính

[
]
Số vòng quay trục chính khi tiện dùng để xác định thông số nào ?
a. Vận tốc quay của động cơ

3/2
8


b. Vận tốc cắt V
c. Vận tốc bàn dao dọc
d. Vận tốc bàn dao ngang

[
]
Chuyển động chính khi tiện ký hiệu như thế nào ?
a. V hoặc n
b. S
c. t
d. Fc


[
]
Chuyển động chạy dao khi tiện ký hiệu như thế nào?
a. V
b. S
c. t
d. Fc

[
]
Chiều sâu cắt khi tiện ký hiệu là gì?
a. V
b. S
c. t
d. Fc

[
]
Kết cấu dao tiện gồm mấy (bộ phận) phần?
a. phần thân, phần mũi, phần cắt gọt
b. phần thân, phần cắt gọt
c. phần thân, phần gá kep, phần cắt gọt
d. phần gá kep và phần cắt gọt

[
]
(Mũi) phần cắt gọt của dao tiện đơn gồm mấy lưỡi cắt?
a. 2.
b. 3
c. 4
d. 5

[
]
Góc của dao lấy trên mặt phẳng cơ bản gồm mấy góc?

a. góc nâng, góc lệch chính và góc lệch phụ
b. góc sắc, góc trước và góc sau
c. góc lệch chính, góc lệch phụ và góc mũi dao
d. góc lệch chính, góc lệch phụ và góc cắt.

[
]
Dao tiện rãnh thường có tiết diện gì?
a. Chữ nhật
b. Vuông
c. Tròn
d. Bình hành

[
]

4/2
8


Dao tiện lỗ thường có tiết diện gì?
a. Chữ nhật
b. Vuông
c. tròn
d. Tam giác

[
]
Tiết diện lớp cắt của dao tiện có góc φ = 450 là hình gì?
a. Hình bình hành
b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật
d. Hình tam giác


[
]
Tiết diện lớp cắt của dao tiện có góc φ = 900 là hình gì?
a. Hình bình hành
b. Hình chữ nhật
c. Hình vuông
d. Hình tam giác

[
]
Chọn chế độ cắt bằng phương pháp tính toán gồm mấy đại lượng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

[
]
Xác định chế độ cắt theo trình tự nào?
a. t, S, V, P
b. S, t, V, P
c. V, S, t, P
d. V, t, S, P

[
]
Khi gia công cắt gọt (vật liệu là gang thì phoi có dạng gì?) có mấy loại phoi?
a. phoi vụn
b. phoi dây
c. phoi dập
d. có thể phoi dây hoặc phoi dập

[
]

Chất lượng bề mặt gia công biểu hiện ở (mấy) yếu tố nào?
a. độ nhẵn bề mặt
b. tính chất cơ lý của bề mặt
c. Tính chính xác kích thước
d. Độ nhẵn bè mặt và tính cơ lý bề mặt

[
]
Khái niệm nào đúng nhất về gia công tiện
a. Gia công mặt tròn xoay
b. Gia công mặt phẳng
c. Tất cả đều sai

5/2
8


d. Tất cả đều đúng

[
]
Chuyển động cơ bản của máy tiện gồm:
a. Chuyển động chính
b. Chuyển động tiện
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng

[
]
Phần làm việc của dao tiện do các mặt nào tạo nên
a. Mặt trước
b. Mặt sau chính, phụ
c. Tất cả đều sai

d. Tất cả đều đúng

[
]
Góc thoát của dao là góc tạo bởi
a. Góc giữa mặt trước và mặt đáy
b. Góc giữa mặt cắt và mặt sau
c. Góc giữa mặt trước và mặt sau
d. Góc giữa mặt cắt và mặt trước
[
]
Dao tiện ngoài gồm có
a. Dao tiện đầu thẳng
b. Dao tiện đầu cong
c. Dao vai
d. Tất cả đều đúng

[
]
Biến dạng tổng cộng là biến dạng
a. Đặc trưng cho sự tiêu hao công suất cắt gọt
b. Đặc trưng cho hiện tượng co rút phoi
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng

[
]
Tác dụng của dung dịch tưới nguội trong quá trình cắt
a. Giảm nhiệt dộ
b. Giảm độ chính xác
c. Tăng ma sát
d. Dễ tạo thành phoi rời, xếp
[
]
Một số loại dung dịch tưới nguội thông dụng

a. Nước tưới
b. Dầu hòa tan nhũ tương
c. Dầu tưới
d. Tất cả đều đúng

[
]
Yêu cầu khi tưới dung dịch
a. Tưới đúng vào vùng cần tưới

6/2
8


b. Đủ lực cần thiết
c. Không ảnh hưởng đến công nhân sản xuất
d. Tất cả đều đúng

[
]
Các nhân tố ảnh hưởng tác lực cắt
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11

[
]
Đặc điểm của bào và xọc là
a. Gia công mặt phẳng và mặt định hình có đường sinh thẳng
b. Gia công mặt phẳng và mặt định hình có đường sinh tròn xoay
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng


[
]
Khoét là công đoạn được thực hiện
a. Khoan – khoét – doa
b. Khoét – khoan – doa
c. Doa - Khoan – khoét
d. Doa – khoét – khoan

[
]

7/2
8


pz
l , Wx : là ký hiệu của
wx
a. Chiều dài dao chịu uống
b. Mô men chống uốn
c. Lực đẩy dao ra khỏi phôi
d. Lực gây uốn theo phương ngang

σu =

[
]
pz
l , Py : là ký hiệu của
wx
a. Chiều dài dao chịu uống
b. Mô men chống uốn

c. Lực đẩy dao ra khỏi phôi
d. Lực gây uốn theo phương ngang

σu =

[
]
pz
l , Px : là ký hiệu của
wx
a. Chiều dài dao chịu uống
b. Mô men chống uốn
c. Lực đẩy dao ra khỏi phôi
d. Lực gây uốn theo phương ngang

σu =

[
]
pz
l , l: là ký hiệu của
wx
a. Chiều dài dao chịu uống
b. Mô men chống uốn
c. Lực đẩy dao ra khỏi phôi
d. Lực gây uốn theo phương ngang

σu =

[
]
Các nhân tố ảnh hưởng tới lực cắt
a. Chiều dài dao chịu uống

b. Mô men chống uốn
c. Lực đẩy dao ra khỏi phôi
d. Vật liệu gia công

[
]
Các nhân tố ảnh hưởng tới lực cắt
a. Chiều dài dao chịu uống
b. Mô men chống uốn
c. Tốc độ cắt
d. Lực đẩy dao ra khỏi phôi

[
]
pz
v (kw), Ncg là gì?
60.1020
a. Công suất động cơ
b. Áp suất
c. Hiệu suất máy
N cg =

8/2
8


d. Tất cả đều sai

[
]
Ncg ≤ Nđ.η (kw), Nđ là gì?
a. Công suất động cơ
b. Áp suất

c. Hiệu suất máy
d. Tất cả đều sai

[
]
Ncg ≤ Nđ.η (kw), η là gì?
a. Công suất động cơ
b. Áp suất
c. Hiệu suất máy
d. Tất cả đều sai

[
]
pz
v (kw), Pz là gì?
60.1020
a. Công suất động cơ
b. Áp suất
c. Lực cắt gọt
d. Tất cả đều sai
N cg =

[
]
Trong quá trình cắt gọt km loại có sự chuyển hóa công sang nhiệt
công do máy cung cấp để:
a. Gây biến dạng dẻo trong lớp cắt
b. Thắng lực ma sát trên mặt thoát và mặt sát dao
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng

[
]
pz

v (Kcal/ph)
E
a. Công thức tính nhiệt lượng cắt
b. Công thức tính lực cắt
c. Công thức tính công suất cắt
d. Công thức tính lưu lượng
Q=

.

[
]
Tưới nguội có (tác dung gi?)
a. nhẵn bề mặt gia công
b. giảm nhiệt độ gia công
c. an toan cho máy
d. giảm nhiệt và giảm ma sát

.

[
]

Hiện tượng phoi bám (có mấy) nguyên nhân do?
a. 1
b. 2
c. 3

9/2
8



d. 4
.

[
]

Thời gian gia công là thời gian nào sau đây?
a. Tổng thời gia công xong chi tiết
b. Thời gian gia công thực
c. Thời gian chuẩn bị phôi
d. Thời gian điều chỉnh phôi
.

[
]

Góc φ được xác định trên mặt phẳng nào?
a. Mặt phẳng cơ bản
b. Mặt phẳng tiết diện chính
c. Mặt phẳng tiết diện phụ
d. Mặt trước
.

[
]

Góc φ1 được xác định trên mặt phẳng nào?
a. Mặt phẳng cơ bản
b. Mặt phẳng tiết diện chính
c. Mặt phẳng tiết diện phụ
d. Mặt trước
.


[
]

Góc γ được xác định trên mặt phẳng nào?
a. Mặt phẳng cơ bản
b. Mặt phẳng tiết diện chính
c. Mặt phẳng tiết diện phụ
d. Mặt trước
.

[
]

Hãy cho biết lực tác dụng lên dao gồm mấy thành phần?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
.

[
]

Vận tốc cắt V có ảnh hưởng như thế nào tới lực cắt?
a. Khi V tăng làm lực cắt giảm
b. Khi V tăng làm lực cắt tăng
c. Khi V tăng lực cắt không thay đổi
d. Không có ảnh hưởng tới lực cắt
.

[
]

Phần lớn lượng nhiệt sinh ra trong quá trình cắt được truyền vào?


10/
28


a. Phoi
b. Chi tiết
c. Dao
d. Máy

.

[
]

Mòn dao gây ra hiện tượng gì?
a. Làm nhiệt cắt tăng
b. Làm lực cắt tăng
c. Làm nhiệt cắt và lực cắt tăng
d. Không ảnh
hưởng tới nhiệt
cắt và lực cắt
.

[
]

Vận tốc cắt V bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết có đường kính d = 20,5mm, số vòng quay trục
chính n = 300 vòng/phút?
a. 20 m/phút
b. 20,5 m/phút
c. 19,31 m/phút

d. 19,5 m/phút
.

[
]

Số vòng quay trục chính của máy bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết có đường kính d = 25mm, vận
tốc cắt V = 31,4 m/phút?
a. 350 vòng/phút
b. 410 vòng/phút
c. 400 vòng/phút
d. 300 vòng/phút
.

[
]

Vận tốc cắt V bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết có đường kính d = 30mm, số vòng quay trục
chính n = 400 vòng/phút?
a. 38,5 m/phút
b. 30,52 m/phút
c. 39,31 m/phút
d. 37,68 m/phút
.

[
]

Số vòng quay trục chính của máy bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết có đường kính d = 40mm, vận
tốc cắt V = 62,8 m/phút?
a. 450 vòng/phút
b. 500 vòng/phút
c. 550 vòng/phút

d. 600 vòng/phút

11/
28


.

[
]

Số vòng quay trục chính của máy bằng bao nhiêu khi khoan lỗ có đường kính d = 25mm, vận tốc
cắt V = 37,68 m/phút?
a. 480 vòng/phút
b. 500 vòng/phút
c. 485 vòng/phút
d. 400 vòng/phút
.

[
]

Công suất cắt bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết với vận tốc cắt V = 40m/phút, lực cắt Pz = 100N?
a. 0,85 KW
b. 0,55 KW
c. 0,95 KW
d. 0,65 KW
.

[
]

Công suất cắt bằng bao nhiêu khi tiện chi tiết có số vòng quay tục chính n = 400 vòng/phút,

đường kính phôi d = 30mm, lực cắt Pz = 100N?
a. 0,82 KW
b. 0,52 KW
c. 0,62 KW
d. 0,65 KW
.

[
]

Lực cắt Px khi tiện gây ra hiện tượng gì?
a. Xoắn chi tiết
b. Võng chi tiết
c. Đẩy chi tiết ra khỏi vùng gia công
d. Cản trở chuyển động tiến của dao
.

[
]
Thế nào là tuổi bền của dao?

a. Là tổng thời gian làm việc của dao
b. Là khoảng cách giữa hai lần mài lại của dao
c. Là tuổi thọ của dao
d. Là tổng thời gian mài lại dao
.

[
]

Mũi khoan ruột gà có mấy lưỡi cắt chính?
a. 1 lưỡi cắt chính
b. 2 lưỡi cắt chính

c. 3 lưỡi cắt chính
d. 4 lưỡi cắt chính
.

[
]

Cấu tạo của mũi khoan ruột gà gồm có mấy phần?

12/
28


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
.

[
]

Có mấy loại mũi khoan theo công dụng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
.

[
]

Cấu tạo mũi doa có mấy phần?

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
.

[
]

Rãnh xoắn trên mũi khoan có tác dụng gì?
a. Tiết kiệm vật liệu chế tạo mũi khoan
b. Giảm nhiệt cắt trên mũi khoan
c. Đảm bảo tính công nghệ chế tạo mũi khoan
d. Thoát phoi
.

[
]

Chuyển động cắt chính khi bào xọc là?
a. Là chuyển động quay tròn của dao
b. Là chuyển động tịnh tiến khứ hồi của đầu dao
c. Là chuyển động tịnh tiến của phôi
d. Là chuyển động ra vào của phôi
.

[
]

Bào và xọc chủ yếu dùng dạng sản xuất nào?
a. Đơn chiếc và sửa chữa
b. Sản xuất hàng loạt
c. Sản xuất hàng loạt lớn

d. Sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối
.

[
]

Nguyên nhân chủ yếu gây ra rung động khi bào là do?
a. Do máy kém chính xác
b. Do độ cứng vững của máy thấp
c. Do vận tốc cắt thay đổi liên tục

13/
28


d. Do kết cấu dao bào
.

[
]

Lượng chạy dao khi bào xọc tính bằng?
a. Vòng/phút
b. mm/vòng
c. mm/hành trình kép
d. mm/phút
.

[
]

Bào và xọc là các phương pháp chủ yếu dùng để gia công các dạng bề mặt nào?
a. Gia công ren

b. Gia công mặt phẳng và rãnh
c. Gia công mặt trụ ngoài
d. Gia công mặt trụ trong
.

[
]

Dao phay mặt đầu chủ yếu dùng để?
a. Gia công rãnh
b.Gia công mặt phẳng rộng
c.Cắt đứt
d.Gia công rãnh then
.

[
]

Dao phay ngón chủ yếu dùng để?
a.Gia công các mặt phẳng rộng
b.Gia công rãnh và rãnh then
c.Gia công ren
d.Gia công lỗ
.

[
]

Phương pháp cắt đứt phôi gồm:
a. Cắt đứt trên máy mài.
c. Cưa tay.
[
]


b. Cưa máy
d. Tất cả đều đúng

Yêu cầu kỹ thuật khi gia công lỗ tâm:
a. Mặt tựa vững chắc của chi tiết.
c. Hai lỗ tâm phải nằm trên cùng một đường tâm.
[
]

b. Nhẵn bóng để chống mòn
d. Tất cả đều đúng.

Công thức tính lượng chạy dao s2 = H.8r được áp dụng trong trường hợp gia công thô.
a. Đúng
b. Sai
[
]

14/
28


Mác thép nào không thuộc mác thép Cacbon chất lượng thường:
a. CD70A
b. CD80
c. CD80Mn
[
]
Mác thép nào thuộc mác thép hợp kim thông dụng:
a. 40Cr5W2Vsi
b. 70CrV
c. CD80MnA
[
]


d. CD100

d. cả a và b đều đúng

Độ cứng của thép gió ở trạng thái tôi là:
a. 60÷ 70 HRC
b. < 62 HRC
[
]

c. 70÷ 90 HRC

Giải thích ký hiệu T15K6 có:
a. 6%TiC; 15%Co; 79%WC
c. 15%TiC; 6%Co; 79%WC
[
]

b. 7%TiC; 12%Co; 81%WC
d. cả a và b đều đúng.

Giải thích ký hiệu TT7K12 có:
a. 7%TiC+TaC; 12%Co; 81%WC
c. 19%TiC;81%WC
[
]

b. 7%TiC; 12%Co; 81%WC
d. cả a và b đều đúng.

Chọn vật liệu thuộc nhóm hợp kim cứng:
a. BK8 và TT7K12

c. TTK17 và P18
[
]

b. BK8 và P9
d. T15K6 và 9XC

Hãy cho biết thành phần của hợp kim cứng:
a. Cacbít Wonfram và chất dính kết Coban.
c. Cacbít Wonfram và Tantan.
[
]

b. Cacbít Wonfram và Titan.
d. Cacbít Wonfram và Ceramid.

d. > 70 HRC

Chọn câu sai:
a. Thép gió có thể làm việc được ở nhiệt độ 560 - 6000C.
b. Thép gió có tuổi bền và vận tốc cắt cao hơn thép Cacbon dụng cụ.
c. Thép gió có tuổi bền và vận tốc cắt thấp hơn thép hợp kim dụng cụ.
d. Thép gió có tuổi thọ cao hơn thép Cacbon dụng cụ.
[
]

Lưỡi cắt của dao bị cùn xảy ra khi gia công :
a. Vật liệu cứng.
c. Với chiều dày cắt a = 0.1÷ 0.5 mm.
[
]

b. Với chiều dày cắt a > 0.5mm
d. Tất cả đều đúng.


15/
28


Góc sau chính α ảnh hưởng đến lực cắt như thế nào?
a. Còn tuỳ thuộc vào vật liệu chế tạo dao.
b. Tăng góc sau thì lực cắt giảm.
c. Tăng góc sau thì lực cắt tăng rất lớn.
d. Tăng góc sau thì lực cắt tăng chậm.
[
]
Các thông số sau đây, thông số nào ảnh hưởng đến tuổi bền dao nhiều nhất?
a. s
b. t
c. v
d. ϕ
[
]
Để tiện cho việc tính toán, người ta thường phân lực cắt ra thành các thành phần nào?
a. Pz, Px, Pdh
b. Pz, Px, Pbd
c. Px, Py, Pz
d. Fms,Px, Py, Pz
[
]
Nhân tố nào ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi?
a. Chế độ cắt, thông số hình học của dao.
c. Vật liệu gia công, vật liệu làm dao.
[
]

b. Tuổi bền dao.
d. Cả a và c đều đúng.


Trong chế độ cắt kinh tế khi gia công thô người ta quan tâm tăng thông số nào trước?
a. v
b. s
c. t
d. v, s, t
[
]
Khi tiện thô phải chọn s thỏa mãn điều kiện:
a. Độ cứng vững của chi tiết gia công.
c. Sức bền thân dao.
[
]

b. Sức bền của cơ cấu chạy dao.
d. Tất cả đều đúng.

Khoan có thể gia công được lỗ có đường kính nằm trong khoảng:
a. 0,01÷ 100mm
b. 0,1÷ 80mm
c. 0,1÷ 100mmm
[
]

d. 0,3÷ 100mm

Phương pháp gia công doa có nhược điểm là:
a. Lưỡi doa có độ cứng vững thấp.
b. Phương pháp gia công có năng suất thấp.
c. Phương pháp gia công có hiệu quả kinh tế thấp.
d. Phương pháp gia công dễ bị lay động lỗ khi doa cưỡng bức.
[
]
Khoét có thể gia công được:

a. Khoét rộng lỗ.
b. Khoét lỗ côn.
[
]

c. Khoét mặt đầu.

Phương pháp doa thường được thực hiện trên:
a. Máy doa
b. Máy khoan
c. Máy tiện
[
]

d. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đều đúng.

16/
28


Chọn câu sai: phương pháp chuốt có đặc điểm:
a. Độ chính xác có thể đạt cấp 7, Ra = 0,8÷ 0,6µm
b. Chuốt có thể thay cho cả khoan rộng, kht và doa.
c. Chuyển động phức tạp.
d. Vận tốc cắt thấp nhưng năng suất cao.
[
]
Khi mài mặt trụ ngồi, người ta có thể thực hiện mài:
a. Có tâm
b. Vơ tâm
c. Cả a và b đúng

[
]

d. Cả a và b sai.

Phương pháp gia cơng lỗ tâm có độ chính xác cao nhất:
a.Khoan trên máy tiện .
b.Khoan trên máy khoan bàn.
c.Khoan trên máy khoan chun dùng
d.Khoan trên máy khoan cần.
[
]

Thép có thành phần cacbon C = 0.9%, Cr = 1%, Si = 2% có ký hiệu:
a. 90CrSi2
b. 9CrSi2 c. 0.9CrSi2
d. tất cả
đều sai

[
]
Ký hiệu thép: P6M5 thuộc loại thép nào?
a. thép cacbon
b. Thép cacbon kết cấu chất lượng
tốt
c. Thép gió
d. Thép cacbon dụng cụ

[
]

Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo =
1% có ký hiệu:
a. 90CrSi2

b. 130W14VCr4Mo
c. 13W14VCr4Mod.
1.3W14VCr4Mo

[
]
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
a. thép chòu nhiệt
b. Thép cacbon kết cấu chất
lượng tốt
c. Thép gió
d. Thép cacbon dụng cụ

[
]

Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
a. thép chòu nhiệt
b. Thép có tính giản nở nhiệt
đặc biệt
c. Thép gió
d. Thép cacbon dụng cụ

[
]

17/
28



×